Full Bảng 120 Mã Lỗi Điều Hòa Panasonic Chuẩn 100% Mới Cập Nhật

Full Bảng 120 Mã Lỗi Điều Hòa Panasonic Chuẩn 100% Mới Cập Nhật

Danh sách bảng mã lỗi điều hòa panasonic Inverter, mới nhất Full 120 mã lỗi điều hòa Panasonic đầy đủ, nguyên nhân, khắc phục từ A-Z.

Điều hòa panasonic hiện nay được rất nhiều người tin dùng bởi các tính năng siêu việt, độ bền cao, tiết kiệm điện, thân thiệt với người dùng bởi độ thông minh, tuy nhiên trong suốt quá trình sử dụng không thể tránh được những vẫn đề hỏng hóc. Đối với mã lỗi điều hòa panasonic inverter có màn hình hiển thị hoặc test mã lỗi trên tay khiển, khi có sự cố xảy ra nó thường có các mã lỗi được thông báo khi test, ngày hôm nay tôi xin tổng hợp 28 mã lỗi điều hòa panasonic đây là bảng cập nhật mã lỗi điều hòa panasonic đầy đủ nhất dành cho các bạn. Trước tiên tôi sẽ hướng dẫn bạn cách test mã lỗi điều hòa panasonic trước đã, sau đó sẽ là những mã lỗi thống kê.

Việc sở hữu 10 địa chỉ sửa điều hòa uy tín tại Hà Nội chúng tôi có trách nhiệm cung cấp những thông tin bổ ích cho khách hàng, ngày hôm nay sẽ là 28 mã lỗi điều hòa panasonic mà chúng tôi thường sử lý nhất.

Mã lỗi điều hòa panasonic

Mã lỗi điều hòa panasonic

Cách Test Mã Lỗi Điều Hòa Panasonic Inverter

Để test được mã lỗi điều hòa panasonic bạn chú ý trên tay khiển điều hòa có nút mà tiếng anh gọi là Check ( Kiểm Tra ) hãy dùng tăm hoặc một vật nhỏ vừa lỗ giữ khoảng 5 giây đến khi điều khiển hiểu thì dấu gạch ngang. Sau đó bạn hướng điều khiểm về phí dàn lạnh điều hòa nơi thu tín hiệu tốt nhất là mắt nhật, giữ nút TIMER ( Thời gian ) nhấp lần lượt nó sẽ hiện những mã lỗi lần lượt tuần tự với đèn nguồn tức là Power trên mặt lạnh để xác nhận tín hiệu. khi đèn báo POWER kèm theo tiếng kêu kéo dài khoảng 3-5 ngây đó là mã lỗi điều hòa nhà bạn đang gặp phải, nhìn trên điều khiển xem đó là mã lỗi gì nhé. Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau 20 giây nếu không thực hiện thêm thao tác. Tạm thời xóa lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắn nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.

Trên là cách test mã lỗi điều hòa panasonic lần lượt bạn làm theo hướng dãn là biết được mã lỗi rồi, còn bây giờ hãy xem đầy đủ mã lỗi điều hòa panasonic nhà bạn đang gặp phải mã lỗi nào, vì muốn sửa được bạn cần phải biết nguyên nhân, tôi xin chia sẻ cho mọi người bảng cập nhật mã lỗi điều hòa panasonic inverter mới nhất.

120 Mã Lỗi Điều Hòa Panasonic Inverter Nguyên Nhân Lỗi

Bảng cập nhật mã lỗi điều hòa Panasonic đầy đủ nhất, dù bạn gặp bất cứ mã lỗi nào trong quá trìn cài đặt, sử dụng điều hòa Panasonic hãy xem nguyên nhân và cách kiểm tra những vị trí mà tôi đóng mở ngoặc nhé, chúc bạn kiểm tra thành công

  1. H00: Điều hòa không nhận được nguồn điện.
  2. F11: Lỗi cảm biến nhiệt độ.
  3. F90: Lỗi mạch điều khiển hoặc mạch điều khiển không phản hồi.
  4. F95: Lỗi cảm biến dòng điện không cân bằng.
  5. F96: Lỗi truyền thông giữa các bộ phận.
  6. F97: Lỗi bộ điều khiển DC.
  7. F98: Lỗi bộ nhớ EEPROM.
  8. F99: Lỗi tự kiểm tra hệ thống.
  9. H11: Mất kết nối giữa điều hòa và bộ điều khiển từ xa.
  10. H12: Mất kết nối giữa điều hòa và bộ điều khiển có dây.
  11. H14: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống.
  12. H15: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh.
  13. H16: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng tụ.
  14. H23: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sưởi.
  15. H24: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng.
  16. H27: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sấy.
  17. H28: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn hơi.
  18. H30: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh (cảm biến S1).
  19. H31: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh (cảm biến S2).
  20. H32: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng tụ (cảm biến S3).
  21. H33: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng tụ (cảm biến S4).
  22. H36: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sưởi (cảm biến S7).
  23. H37: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sưởi (cảm biến S8).
  24. H38: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sưởi (cảm biến S9).
  25. H39: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sưởi (cảm biến S10).
  26. H40: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sưởi (cảm biến S11).
  27. H41: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sưởi (cảm biến S12).
  28. H43: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn hơi (cảm biến S14).
  29. H44: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn hơi (cảm biến S15).
  30. H50: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống (cảm biến S17).
  31. H51: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống (cảm biến S18).
  32. H52: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống (cảm biến S19).
  33. H53: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống (cảm biến S20).
  34. H90: Lỗi mạch điều khiển trung tâm.
  35. H91: Lỗi mạch đèn báo hoặc mạch điều khiển LCD.
  36. H92: Lỗi mạch đèn báo.
  37. H95: Lỗi mạch kiểm tra đèn báo.
  38. H97: Lỗi mạch điều khiển nguồn.
  39. H98: Lỗi mạch điều khiển bóng đèn đèn UV.
  40. H99: Lỗi mạch điều khiển quạt.
  41. H101: Lỗi mạch điều khiển hệ thống.
  42. H103: Lỗi mạch điều khiển chế độ điều hòa.
  43. H104: Lỗi mạch điều khiển quạt ngoài trời.
  44. H105: Lỗi mạch điều khiển van đảo gió.
  45. H106: Lỗi mạch điều khiển quạt bên trong.
  46. H107: Lỗi mạch điều khiển van tự động.
  47. H108: Lỗi mạch điều khiển quạt trong trường hợp làm lạnh.
  48. H109: Lỗi mạch điều khiển van gió ngang.
  49. H110: Lỗi mạch điều khiển điện lạnh.
  50. H111: Lỗi mạch điều khiển tăng giảm gió.
  51. H114: Lỗi mạch điều khiển hệ thống thông gió.
  52. H115: Lỗi mạch điều khiển hệ thống sưởi.
  53. H116: Lỗi mạch điều khiển hệ thống làm lạnh.
  54. H117: Lỗi mạch điều khiển hệ thống dàn lạnh.
  55. H118: Lỗi mạch điều khiển hệ thống dàn nóng.
  56. H119: Lỗi mạch điều khiển hệ thống sấy.
  57. H120: Lỗi mạch điều khiển hệ thống làm mát.
  58. H121: Lỗi mạch điều khiển hệ thống hơi.
  59. H122: Lỗi mạch điều khiển hệ thống nóng.
  60. H123: Lỗi mạch điều khiển hệ thống quạt.
  61. H124: Lỗi mạch điều khiển hệ thống bơm nước.
  62. H126: Lỗi mạch điều khiển hệ thống đèn báo.
  63. H127: Lỗi mạch điều khiển hệ thống truyền thông.
  64. H128: Lỗi mạch điều khiển hệ thống mở rộng.
  65. H130: Lỗi mạch điều khiển hệ thống tự động.
  66. H131: Lỗi mạch điều khiển hệ thống hẹn giờ.
  67. H132: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kết nối ngoại vi.
  68. H133: Lỗi mạch điều khiển hệ thống bộ nhớ.
  69. H135: Lỗi mạch điều khiển hệ thống phản hồi thông minh.
  70. H136: Lỗi mạch điều khiển hệ thống phân tích nhiệt độ.
  71. H140: Lỗi mạch điều khiển hệ thống xử lý tín hiệu.
  72. H141: Lỗi mạch điều khiển hệ thống xử lý số.
  73. H142: Lỗi mạch điều khiển hệ thống phân tích sự cố.
  74. H144: Lỗi mạch điều khiển hệ thống khởi động lại.
  75. H145: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra khởi động.
  76. H147: Lỗi mạch điều khiển hệ thống đáp ứng thông minh.
  77. H149: Lỗi mạch điều khiển hệ thống ngắt kết nối.
  78. H150: Lỗi mạch điều khiển hệ thống cải tiến hỗ trợ.
  79. H151: Lỗi mạch điều khiển hệ thống cảnh báo cháy.
  80. H153: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra tín hiệu.
  81. H154: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra kết nối.
  82. H155: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra lỗi.
  83. H157: Lỗi mạch điều khiển hệ thống đánh giá hiệu suất.
  84. H158: Lỗi mạch điều khiển hệ thống cài đặt lịch trình.
  85. H160: Lỗi mạch điều khiển hệ thống quản lý đèn.
  86. H161: Lỗi mạch điều khiển hệ thống giám sát đèn.
  87. H162: Lỗi mạch điều khiển hệ thống phản hồi đèn.
  88. H163: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra đèn.
  89. H165: Lỗi mạch điều khiển hệ thống đáp ứng đèn.
  90. H169: Lỗi mạch điều khiển hệ thống cài đặt nhiệt độ.
  91. H170: Lỗi mạch điều khiển hệ thống giám sát nhiệt độ.
  92. H171: Lỗi mạch điều khiển hệ thống phản hồi nhiệt độ.
  93. H172: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra nhiệt độ.
  94. H173: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra nhiệt độ dàn lạnh.
  95. H174: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra nhiệt độ dàn ngưng tụ.
  96. H175: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra nhiệt độ dàn hơi.
  97. H176: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra nhiệt độ dàn sưởi.
  98. H177: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra nhiệt độ đường ống.
  99. H178: Lỗi mạch điều khiển hệ thống kiểm tra nhiệt độ môi trường.
  100. H179: Lỗi mạch điều khiển hệ thống cài đặt độ ẩm.
  101. U11: Lỗi vận hành mạng không dây. Có thể do cấu hình mạng không đúng hoặc tín hiệu mạng yếu.
  102. U12: Lỗi truyền thông giữa các bộ phận của điều hòa.
  103. U13: Lỗi mạch đèn UV.
  104. U14: Lỗi mạch đèn LED.
  105. U15: Lỗi truyền thông giữa điều hòa và bộ điều khiển từ xa.
  106. U16: Lỗi truyền thông giữa điều hòa và bộ điều khiển có dây.
  107. U21: Lỗi cảm biến nhiệt độ trong dàn lạnh.
  108. U22: Lỗi cảm biến nhiệt độ trong dàn nóng.
  109. U23: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng tụ.
  110. U24: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn hơi.
  111. U25: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sưởi.
  112. U26: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sấy.
  113. U27: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống.
  114. U28: Lỗi cảm biến nhiệt độ trong dàn lạnh hoặc đầu nối cảm biến.
  115. U29: Lỗi cảm biến nhiệt độ trong dàn nóng hoặc đầu nối cảm biến.
  116. U30: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn hơi hoặc đầu nối cảm biến.
  117. U31: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn sưởi hoặc đầu nối cảm biến.
  118. U32: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống hoặc đầu nối cảm biến.
  119. U33: Lỗi cảm biến nhiệt độ không gian hoặc đầu nối cảm biến.
  120. U34: Lỗi cảm biến nhiệt độ không gian hoặc đầu nối cảm biến.

Trên là tổng hợp toàn bộ 28 mã lỗi điều hòa panasonic inverter bạn hãy test xem máy điều hòa panasonic của bạn gặp phải mã lỗi nào, để giải quyết nhé, các bạn lưu ý một số mã lỗi do thời tiết có nhiệt độ quá cao, khiến điều hòa không thể sử dụng được, bên cạnh đó để đảm bảo điều hòa panasonic không bị hỏng, hãy thường xuyên vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa cho thật sạch sẽ, ít nhất mỗi năm 1 lần.

Cảm ơn các bạn đã quan tâm tới bài viết của chúng tôi, rất mong rằng những chia sẻ này mang lại cho bạn nhiều thông tin bổ ích, giúp bạn test được mã lỗi điều hòa panasonic thành công, có được phương pháp sử lý tốt nhất. Hãy giúp tôi chia sẻ bài viết này nếu mang lại cho bạn điều bạn cần nhé.

Alternate Text Gọi ngay