Tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 2023

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết mời bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

  • Tên tiếng Anh: Can Tho University of Technology (CTUT)
  • Mã trường: KCC
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học chính quy
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
  • Điện thoại: (02513) 772 668
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ctuet.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/CTUT.CT/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ cập nhật mới nhất ngày 28/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 những ngành học sau :

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2023 và những năm về trước trên toàn nước .

b) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh đại học năm 2023 theo những phương pháp sau :

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022

c) Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét tuyển đại học năm 2023 theo những khối sau :

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
  • Khối A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C01 (Toán, Vật lí, Văn)
  • Khối C02 (Toán, Hóa học, Văn)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét học bạ THPT

Hình thức xét học bạ :

  • Xét tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của học kỳ 1, 2 lớp 10, học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có);
  • Xét tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 (làm tròn đến số thập phân thứ 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Điều kiện xét tuyển : Điểm xét tuyển > = 18.0 điểm

b) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Xét tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông theo tổng hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên ( nếu có ). Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào sẽ được công bố sau khi có tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 .

c) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm xét tuyển = Điểm thi nhìn nhận năng lượng của ĐHQG TP Hồ Chí Minh + Điểm ưu tiên ( nếu có )

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

Từ tháng 3/2023 .

b) Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh ĐK xét tuyển trực tuyến tại https://quanlyxettuyen.ctuet.edu.vn/

c) Lệ phí đăng ký xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.

Thí sinh nộp lệ phí theo hướng dẫn khi triển khai ĐK trực tuyến .

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ học kì 1 năm 2023 dự kiến như sau:

  • Khối ngành III, VII: 6.080.000 đồng/học kỳ.
  • Khối ngành IV, V: 6.400.000 đồng/học kỳ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét theo tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông những năm gần nhất như sau :

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Ngôn ngữ Anh 24.5 25.19
Luật 24.99
Kế toán 23.8 24.09
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 20.25 21.3
Quản trị kinh doanh 23.4 23.64
Tài chính – Ngân hàng 22.69
Công nghệ sinh học 16.5 19.95 22.05
Công nghệ thực phẩm 22.0 23.25 23.24
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.55 22.65
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.0 21.65 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.5 22.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5 21.0 22.69
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17.0 19.85 21.91
Quản lý xây dựng 18.0 19.75 22.15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.0 23.7 24.1
Quản lý công nghiệp 21.5 23.15 23.99
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.0 19.3 21.2
Kỹ thuật phần mềm 19.5 23.6 24.54
Công nghệ thông tin 23.0 23.75 24.89
Hệ thống thông tin 17.5 22.4 24.9
Khoa học dữ liệu 15.5 20.5 23.44
Khoa học máy tính 18.0 23.25 24.1
Alternate Text Gọi ngay