22 câu chúc tết hay và ý nghĩa nhất ! Chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung

Tết năm mới, tất cả chúng ta luôn cần những câu chúc bằng tiếng Trung để cầu chúc cho mọi người một năm mới tốt đẹp. Tiengtrung. vn đã tổng hợp 22 câu chúc mừng năm mới và 30 từ vựng chủ đề đón tết để mọi người cùng thực hành thực tế luôn trong dịp tết ý nghĩa này nhé

1. 22 câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung

STT

Chữ Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

新年快乐

Xīnniánkuàilè

Chúc mừng năm mới

2

一切顺利

yī qiē shùn lì

Mọi việc thuận tiện

3

祝贺你

zhù hè ni

Chúc mừng anh / chị .

4

万事如意

wàn shì rú yì

Vạn sự suôn sẻ

5

祝你健康

zhù nǐ jiàn kāng

Chúc anh khỏe mạnh

6

万寿无疆

wàn shòu wú jiāng

Sống lâu trăm tuổi

7

家庭幸福

jiā tíng xìng fú

Gia đình niềm hạnh phúc

8

工作顺利

gōng zuo shùn lì

Công việc thuận tiện

9

生意兴隆

shēng yì xīng lóng

Làm ăn phát lộc

10

祝你好运

zhù ni hăo yùn

Chúc anh như mong muốn

11

合家平安

hé jiā píng ān

Cả nhà bình an

12

一团和气

yī tuán hé qì

Cả nhà hòa thuận

13

恭喜发财

gōng xi fā cái .

Chúc phát lộc

14

心想事成

xīn xiăng shì chéng

Muốn sao được vậy

15

从心所欲

cóng xīn suo yù

Muốn gì được nấy

16

身壮力健

shēn zhuàng lì jiàn

Thân thể khỏe mạnh

17

一帆风顺

yī fān fēng shùn

Thuận buồm xuôi gió

18

大展宏图

dà zhăn hóng tú

Sự nghiệp tăng trưởng

19

一本万利

yī běn wàn lì

Một vốn bốn lời

20

东成西就

dōng chéng xī j

Thành công mọi mặt

21

祝你家庭幸福

Zhùnǐjiātíngxìngfú

Chúc bạn mái ấm gia đình niềm hạnh phúc

22

假日愉快

Jiàrìyúkuài

Chúc ngày nghỉ vui tươi

2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đón tết

 —————phần giản thể———————–
 
1. Nguyên đán (tết dương lịch): 元邑 yuán yì
 
2. Tết (tết ta): 春节 chūnjié
  VD:
   中国的春节是什么时候?  
Zhōngguó de chūnjié shì shénmeshíhòu ?
Tết âm lịch của Trung Quốc vào khi nào ?
 
3. Ăn tết: 过年 guònián
   VD:
  在我们这个地方,过年的时候家家户户都放响鞭。  
Zài wǒmen zhège dìfāng,guònián de shíhou jiājiāhùhù dōu fàng xiǎngbiān.
Ở chỗ của chúng tôi, khi ăn tết  nhà nhà đều đốt pháo .
 
4. Pháo: 爆竹 bàozhú
VD:
   爆竹在夜晚发出巨响。  
Bàozhú zài yèwǎn fāchū jùxiǎng.
Pháo nổ đã tạo ra âm thanh lớn trong đêm .
 
5. Pháo, bánh pháo: 鞭炮 biānpào
Vd:
   这种鞭炮的爆炸力极强。  
Zhèzhǒng biānpào de bàozhàlì jíqiáng.
Loại pháo này nổ rất mạnh .
 
7. Pháo hoa: 焰火 yànhuǒ
Vd:
  孩子们在放焰火。  
háizi men zài fàng yànhuŏ
Bọn trẻ con đang đốt pháo hoa .
 
8. Giao thừa: 除夕 chúxì
   VD:
  除夕你干什么?  
Chúxì nǐ gàn shénme?
Giao thừa bạn làm gì ?
 
9. Thức đêm 30 đón giao thừa: 守岁 shǒusuì
VD:
   我们都守岁迎接新年。  
wŏmen dōu shŏusuì yíngjiē xīnnián
Chúng tôi thức đêm 30 đón năm mới .
 
10. Bữa tiệc đêm giao thừa: 年夜饭 nián yèfàn
 
  Vd:
   年夜饭我们通常要吃鱼。  
Niányèfàn wŏmen tōngcháng yào chī yú
Bữa tiệc giao thừa chúng tôi thường ăn cá .
 
11. Chúc tết: 拜年 bàinián
VD:
   新年来了,拜年啊!  
xīnnián lái le bàinián a!
Năm mới đến rồi, chúc mừng năm mới !
 
12. Rập đầu lạy: 磕头 kētóu
VD:
他们跪下并磕头。  
tāmen guìxià bìng kētóu
 
13. Ăn sủi cảo: 吃饺子 chī jiǎozi
Vd:
  我很想吃饺子。
wŏ hĕn xiăng chījiăozi
Tôi rất muốn ăn bánh chẻo.
 
14. Đoàn viên (đoàn tụ): 团圆 tuányuán
VD:
年三十是全家团圆的日子。  
 
Nián sānshí shì quánjiā tuányuán de rìzi.
 
Ngày 30, là thời gian để cả gia đình đoàn tụ .
 
15. Bánh tết: 年糕 niángāo
Vd:
  她给你做了些年糕。  
Tā gĕi nĭ zuò le xiē niángāo
Cô ấy làm ít bánh tét cho bạn .
 
16. Nem rán: 春卷 chūnjuǎn
VD:
   我要吃春卷。  
wŏ yào chī chūnjuăn
Tối muốn ăn nem rán .
 
17. Cúng tổ tiên: 祭祖 jì zǔ
Vd:
  第一个就是祭祖的仪式,不忘记祖先的意思。
  dìyīgè jiùshì jìzŭ de yíshì bù wàngjì zŭxiān de yìsī
Đầu tiên chính là nghi lễ cúng tổ tiên, ý nghĩa là không quên tổ tiên.
 
18. Bài vị của tổ tiên: 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi
 
19. Bàn thờ: 供桌 gòngzhuō
 
20. Hàng tết: 年货 niánhuò
VD:
他们把买来的年货放得满地都地。  
tāmen bă măilái de niánhuò fàngdé măndì dōu dì
Họ đặt hàng tết mua được đặt khắp sàn .
 
21. Đèn lồng: 灯笼 dēnglóng
Vd
  我喜欢灯笼。  
wŏ xĭhuān dēnglŏng
Tôi thích đèn lồng .
 
22. Câu đối tết: 春联 chūnlián
   Vd:
   春联是用红纸写得。  
Chūnlián shì yòng hóngzhĭ xiĕ dé
Câu đối được viết bằng giấy đỏ .
 
23. Liên hoan mừng năm mới: 春节联欢 chūnjié liánhuān
 
24. Tiền mừng tuổi: 压岁钱 yāsuìqián
Vd:
  给小孩压岁钱  
Gĕi xiăohái yāsuìqián
Cho bọn trẻ tiền mừng tuổi.
 
25. Chúc mừng năm mới: 恭贺新禧 gōnghè xīnxǐ
Vd:
  圣诞快乐,恭贺新禧!  
shèngdàn kuàilè gōnghèxīnxĭ
Giáng sinh vui vẻ, chúc mừng năm mới .
 
26. Ngày lễ hội bốn mùa: 四季节日 sìjì jiérì
 
27. Tết nguyên tiêu: 元宵节 yuánxiāo jié
Vd:   
  什么时候过元宵节?  
shénme shíhòu guò yuánxiāojié
Đón tết nguyên tiêu khi nào ?
 
28. Nguyên tiêu: 元宵 yuánxiāo
 
29. Hội hoa đăng: 灯会 dēnghuì
Vd:
今年的灯会格外热闹。  
Jīnnián de dēnghuì géwài rènào.
Lễ hội đèn lồng năm nay đặc biệt sống động.
 
30. Hoa đăng: 花灯 huādēng
 
———————-phần Phồn Thể —————-
 
Lễ tết bốn mùa : 四季節慶 Sìjì jiéqìng
 
1. Nguyên đán (tết dương lịch): 元邑 yuán yì
 
2. Tết (tết ta): 春節 chūnjié
  VD:
   中國的春節是什麼時候?
Zhōngguó de chūnjié shì shénmeshíhòu ?
Tết âm lịch của Trung Quốc vào khi nào ?
 
3. Ăn tết: 過年 guònián
   VD:
  在我們這個地方,過年的時候家家戶戶都放響鞭。
Zài wǒmen zhège dìfāng,guònián de shíhou jiājiāhùhù dōu fàng xiǎngbiān.
Ở chỗ của chúng tôi, khi ăn tết nhà nhà đều đốt pháo .
 
4. Pháo: 爆竹 bàozhú
VD:
   爆竹在夜晚發出巨響。
Bàozhú zài yèwǎn fāchū jùxiǎng.
Pháo nổ đã tạo ra âm thanh lớn trong đêm .
 
5. Pháo, bánh pháo: 鞭炮 biānpào
Vd:
   這種鞭炮的爆炸力極強。
Zhèzhǒng biānpào de bàozhàlì jíqiáng.
Loại pháo này nổ rất mạnh .
 
7. Pháo hoa: 焰火 yànhuǒ
Vd:
  孩子們在放焰火。
háizi men zài fàng yànhuŏ
Bọn trẻ con đang đốt pháo hoa .
 
8. Giao thừa: 除夕 chúxì
   VD:
  除夕你幹什麼?
Chúxì nǐ gàn shénme?
Giao thừa bạn làm gì ?
 
9. Thức đêm 30 đón giao thừa: 守歲 shǒusuì
VD:
   我們都守歲迎接新年。
wŏmen dōu shŏusuì yíngjiē xīnnián
Chúng tôi thức đêm 30 đón năm mới .
 
10. Bữa tiệc đêm giao thừa: 年夜飯 nián yèfàn
 
  Vd:
   年夜飯我們通常要吃魚。
Niányèfàn wŏmen tōngcháng yào chī yú
Bữa tiệc giao thừa chúng tôi thường ăn cá .
 
11. Chúc tết: 拜年 bàinián
VD:
   新年來了,拜年啊!
xīnnián lái le bàinián a!
Năm mới đến rồi, chúc mừng năm mới !
 
12. Rập đầu lạy: 磕頭 kētóu
VD:
他們跪下並磕頭。
tāmen guìxià bìng kētóu
 
13. Ăn sủi cảo: 吃餃子 chī jiǎozi
Vd:
  我很想吃餃子。
wŏ hĕn xiăng chījiăozi
Tôi rất muốn ăn bánh chẻo.
 
14. Đoàn viên (đoàn tụ): 團圓 tuányuán
VD:
年三十是全家團圓的日子。
 
Nián sānshí shì quánjiā tuányuán de rìzi.
 
Ngày 30, là thời gian để cả gia đình đoàn tụ .
 
15. Bánh tết: 年糕 niángāo
Vd:
  她給你做了些年糕。
Tā gĕi nĭ zuò le xiē niángāo
Cô ấy làm ít bánh tét cho bạn .
 
16. Nem rán: 春捲 chūnjuǎn
VD:
   我要吃春捲。
wŏ yào chī chūnjuăn
Tối muốn ăn nem rán .
 
17. Cúng tổ tiên: 祭祖 jì zǔ
Vd:
  第一個就是祭祖的儀式,不忘記祖先的意思。
  dìyīgè jiùshì jìzŭ de yíshì bù wàngjì zŭxiān de yìsī
Đầu tiên chính là nghi lễ cúng tổ tiên, ý nghĩa là không quên tổ tiên.
 
18. Bài vị của tổ tiên: 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi
 
19. Bàn thờ: 供桌 gòngzhuō

20. Hàng tết: 年貨 niánhuò
VD:
他們把買來的年貨放得滿地都地。
tāmen bă măilái de niánhuò fàngdé măndì dōu dì
Họ đặt hàng tết mua được đặt khắp sàn .
 
21. Đèn lồng: 燈籠 dēnglóng
Vd
  我喜歡燈籠。
wŏ xĭhuān dēnglŏng
Tôi thích đèn lồng .
 
22. Câu đối tết: 春聯 chūnlián
   Vd:
   春聯是用紅紙寫得。
Chūnlián shì yòng hóngzhĭ xiĕ dé
Câu đối được viết bằng giấy đỏ .
 
23. Liên hoan mừng năm mới: 春節聯歡 chūnjié liánhuān
 
24. Tiền mừng tuổi: 壓歲錢 yāsuìqián
Vd:
  給小孩壓歲錢
Gĕi xiăohái yāsuìqián
Cho bọn trẻ tiền mừng tuổi.
 
25. Chúc mừng năm mới: 恭賀新禧 gōnghè xīnxǐ
Vd:
  聖誕快樂,恭賀新禧!
shèngdàn kuàilè gōnghèxīnxĭ
Giáng sinh vui vẻ, chúc mừng năm mới .
 
26. Ngày lễ hội bốn mùa: 四季節日 sìjì jiérì
 
27. Tết nguyên tiêu: 元宵節 yuánxiāo jié
Vd:
  什麼時候過元宵節?
shénme shíhòu guò yuánxiāojié
Đón tết nguyên tiêu khi nào ?
 
28. Nguyên tiêu: 元宵 yuánxiāo
 
29. Hội hoa đăng: 燈會 dēnghuì
Vd:
今年的燈會格外熱鬧。
Jīnnián de dēnghuì géwài rènào.
Lễ hội đèn lồng năm nay đặc biệt sống động.
 
30. Hoa đăng: 花燈 huādēng

Alternate Text Gọi ngay