STT
|
MÃ LỖI
|
NGUYÊN NHÂN
|
KHẮC PHỤC
|
1
|
U11
|
Máy giặt không hề xả nước
|
– Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện cảm ứng Lever
– Chắc chắn rằng ống không bị ùn tắc
– Bộ lọc được thông thoáng không bị che chắn
– Kiểm tra cống bơm không bị hư hỏng hay bị khiếm khuyết .
|
2
|
U12
|
Thông báo nắp máy giặt đang mở khi đang giặt
|
– Đóng cửa máy giặt
– Kiểm tra khóa cửa
– Hệ thống dây điện không bị lỏng
|
3
|
U13
|
Tải không cân đối
|
– Sắp xếp và khỏi động lại
– Kiểm tra lại vành đai nếu lỗi còn
– Kiểm tra lại động cơ
|
4
|
U14
|
Nước không cấp vào máy giặt
|
– Xem áp lực đè nén nước có đủ hay không
– Kiểm tra bộ lọc đầu vào
– Van nạp nước có bị hư hại không
– Chuyển đổi áp lực đè nén nước
– Dây lỗi
|
5
|
H01
|
Áp lực cảm ứng hoặc quy đổi phát hiện trong khoanh vùng phạm vi
|
– Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện cảm ứng Lever .
– Bảo đảm công tác làm việc áp suất không phải bị hư hại
– Thay thế cảm ứng PCB
|
6
|
H05
|
Dữ liệu không được lưu vào bộ điều khiển và tinh chỉnh
|
– Kiểm trahệ thống dây điện
– Thay thế tinh chỉnh và điều khiển điện tử PCB
|
7
|
H07
|
Ta cho máy phát tín hiệu không bình thường từ động cơ ra khỏi khoanh vùng phạm vi
|
– Kiểm tra mạng lưới hệ thống day điện để động cơ tacho
– Thay thế tinh chỉnh và điều khiển điện tử PCB
– Thay thế động cơ
|
8
|
H17
|
Rửa nhiệt điện trở hoặc cảm ứng nhiệt độ phát tín hiệu không bình thường hoặc ra khỏi khoanh vùng phạm vi
|
– Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện cảm ứng nhiệt độ
– Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ
– Thay thế cảm ứng
|
9
|
H21
|
Áp lực cảm ứng phát hiện mực nước tăng từ nguồn cung ứng nước
|
– Làm sạch diaphram của van nạp nước
-Kiểm tra hoạt động van nạp
– Thay thế van nước đầu vào
|
10
|
H23
|
Nóng replay trên PCB chính trấn áp phát hiện không bình thường hoặc ra khỏi khoanh vùng phạm vi
|
– Kiểm tra bộ tinh chỉnh và điều khiển điện tử
– Thay thế thẻ điện tử chính
|
11
|
H25
|
Động cơ lỗi phát hiện
|
– Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây đienh chính động cơ
– Thay thế động cơ
– Thay thế thẻ điện tử, nếu yếu tố vẫn còn .
|
12
|
H27
|
Khóa cửa vào máy giặt sẽ không tham gia với chốt tại chỗ
|
– Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây đienh để khóa cửa
– Kiểm tra khóa cửa
– Thay thế khóa cửa
– Thay thế bộ tinh chỉnh và điều khiển tử chính nếu yếu tố vẫn còn .
|
13
|
H29
|
Quạt làm mát được phát hiênh như thể chạy chậm, không bình thường, ngắn hoặc mở mạch
|
– Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện và liên kết những quạt làm mát
– Thay thế quạt làm mát
– Thay thế bộ tinh chỉnh và điều khiển điện tử chính
|
14
|
H41
|
Trong tài liệu spoin không hề có được từ cảm ứng 3D
|
– Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện cảm ứng 3D
– Thay thế cảm ứng 3D
– Thay thế bộ điều khiển và tinh chỉnh chính
|
15
|
H43
|
Phát hiện rò rỉ cở sở của máy giặt
|
– Kiểm tra nguồn rò rỉ
|
16
|
H46
|
Bất thường tín hiệu từ máy phát hiện rò rỉ cơ sở tại máy giặt
|
– Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện cảm ứng
– Thay thế điều khiển và tinh chỉnh tử chính
|
17
|
H51
|
Phát hiện quá tải động cơ
|
– Máy giặt đã phát hiện ra rằng động cơ truyền động chính bị stress do một số ít nguyên do .
– Kiểm tra động cơ truyền động cơ chính
– Kiển tra bảng tinh chỉnh và điều khiển chính
|
18
|
H52
|
Điện áp đầu vào quá cao
|
– Kiểm tra nguồn điện cung ứng chính
|
19
|
H53
|
Điện áp đầu vào quá thấp
|
– Kiểm tra lại nguồn điện phân phối
|
20
|
H55
|
Phát hiện điều không bình thường trong khi động cơ chính quay
|
Thay thế động cơ chính
|