Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy〔Bảng mã lỗi〕
Để giúp bạn đọc của Kho điện máy online dễ dàng nhận biết lỗi, hãy cùng theo dõi hướng dẫn Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy dưới đây, và cùng tìn hiểu cách khắc phục một số lỗi thường gặp dưới đây nhé.
1. Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy
Cách test lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy âm trần, áp trần, nối ống gió
Cách test lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy âm trần, áp trần, nối ống gió
Để giúp người dùng có thể dễ dàng kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy, các bạn có thể tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy cụ thể dưới đây.
Bảng mã lỗi này áp dụng cho những dòng điều hòa Mitsubishi giá rẻ âm trần, áp trần, nối ống gió.
Ngoài cách tra cứu bảng mã lỗi này những bạn cũng hoàn toàn có thể kiểm tra lỗi trên thiết bị tinh chỉnh và điều khiển từ xa
STT |
MÃ LỖI |
TÊN LỖI |
NGUYÊN NHÂN |
1 | E1 | Lỗi liên kết thông tin mạch tinh chỉnh và điều khiển | Lỗi kết nối thông tin giữa điều khiển và dàn lạnh Bị nhiễu tín hiệu Hỏng bo mạch tinh chỉnh và điều khiển dàn lạnh |
2 | E5 | Lỗi liên kết trong quy trình quản lý và vận hành | Lỗi cài đặt địa chỉ máy Đứt dây tinh chỉnh và điều khiển Lỗi dây liên kết điều khiển và tinh chỉnh Lỗi bo mạch dàn nóng |
3 | E6 | Cảm biến dàn trao đổi nhiệt không bình thường ( Dàn lạnh ) | Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt Hỏng cảm ứng nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt Hỏng bo mạch tinh chỉnh và điều khiển dàn lạnh |
4 | E7 | Cảm biến nhiệt độ gió hồi không bình thường | Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi Hỏng cảm ứng nhiệt độ gió hồi Hỏng bo mạch điều khiển và tinh chỉnh dàn lạnh |
5 | E8 | Quá tải trong quản lý và vận hành chính sách sưởi | Nghẹt lọc gió Đứt liên kết với cảm ứng nhiệt độ gió hồi Hỏng cảm ứng nhiệt độ gió hồi Hệ thống gas không bình thường |
6 | E9 | Lỗi xả nước | Hỏng bo mạch dàn nóng Lỗi vị trí công tắc nguồn phao Lỗi setup phụ kiện tùy chọn Lỗi đường ống xả nước Hỏng bơm xả nước Lỗi dây liên kết bơm xả nước |
7 | E10 | Số lượng dàn lạnh liên kết vượt quá mức được cho phép ( nhiều hơn 16 bộ ) trên một điều khiển và tinh chỉnh | Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh Hỏng điều khiển và tinh chỉnh |
8 | E11 | Lỗi thiết lập địa chỉ dàn lạnh | Địa chỉ dàn lạnh đã được thiết lập bằng tính năng “ Master IU address set ” của tinh chỉnh và điều khiển từ xa . |
9 | E14 | Lỗi liên kết giữa dàn lạnh chính và phụ | Lỗi cài đặt địa chỉ Đứt dây tinh chỉnh và điều khiển Lỗi dây liên kết điều khiển và tinh chỉnh Lỗi bo mạch dàn lạnh |
10 | E16 | Quạt dàn lạnh không bình thường | Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh Có vật lạ bám vào cánh quạt Hỏng motor quạt Bụi bám vào bo mạch điều khiển và tinh chỉnh Nổ cầu chì Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng không bình thường |
11 | E18 | Lỗi setup địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển và tinh chỉnh | Lỗi thiết lập địa chỉ dàn lạnh chính và phụ ở công tắc nguồn gạt trên tinh chỉnh và điều khiển |
12 | E19 | Lỗi kiểm tra hoạt động giải trí của dàn lạnh, lỗi setup motor xả nước | Cài đặt nhầm công tắc nguồn SW7-1 ( Do quên chuyển công tắc nguồn SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động giải trí ) |
13 | E20 | Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh không bình thường | Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh Có vật lạ bám vào cánh quạt Hỏng motor quạt Bụi bám vào bo mạch điều khiển và tinh chỉnh Nổ cầu chì Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng không bình thường |
14 | E21 | Hỏng công tắc nguồn cửa mặt nạ ( Chỉ FDT ) | Công tắc cửa mặt nạ bất thường Vị trí gắn nắp mặt nạ không bình thường Lỏng giắc cắm |
15 | E28 | Cảm biến nhiệt độ tinh chỉnh và điều khiển không bình thường | Lỗi kết nối dây điều khiển nhiệt độ ở điều khiển Hỏng cảm ứng nhiệt độ tinh chỉnh và điều khiển Hỏng bo mạch điều khiển và tinh chỉnh |
16 | E35 | Bảo vệ quá tải chiều lạnh ( Chỉ Mã Sản Phẩm SRC40-60, FDC71, 90VNP ) | Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt Hỏng bo mạch dàn nóng Lỗi vị trí lắp ráp dàn nóng, dàn lạnh Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng Bẩn, ùn tắc dàn trao đổi nhiệt Dư môi chất lạnh |
17 | E35 | Bảo vệ quá tải ( Chỉ Model FDC71-250 ) | Hỏng nhiệt điện trở kẹp dàn nóng Hỏng board dàn nóng Lỗi vị trí lắp ráp dàn nóng, dàn lạnh Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng Bẩn, ùn tắc dàn trao đổi nhiệt Dư môi chất lạnh |
18 | E36 | Lỗi cảm ứng nhiệt độ đường nén | Hỏng bo mạch khiển dàn nóng Nhiệt điện trở đường nén hỏng Nghẹt lưới lọc Kiểm tra khoảng trống lắp ráp của dàn nóng, dàn lạnh Tắt gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh Bẩn, ùn tắc dàn trao đổi nhiệt |
19 | E37 | Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt không bình thường | Hỏng bo mạch khiển dàn nóng Đứt dây cảm ứng hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai Đứt dây liên kết ( giắc cắm ) |
20 | E38 | Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng không bình thường | Hỏng bo mạch khiển dàn nóng Đứt dây cảm ứng hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai ( Kiểm tra molding. ) Đứt dây liên kết ( giắc cắm ) |
21 | E39 | Nhiệt điện trở đường nén không bình thường | Hỏng board dàn nóng Đứt liên kết điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ hỏng ( kiểm tra phần đúc ) Đứt dây liên kết ( đầu ghim ) |
22 | E40 | Van dịch vụ ( đường về ) đóng ( Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP ) | Van dịch vụ (đường về) đóng Hỏng bo mạch chính dàn nóng |
23 | E40 | Lỗi áp suất cao ( kích hoạt 63H1 ) ( Chỉ Model FDC71-250 ) | Tắt gió, xáo trộn dòng khí và nghẹt lọc gió ở dàn trao đổi nhiệt/hỏng motor quạt Hỏng bo mạch khiển dàn nóng Hỏng giắc cắm 63H1 Hỏng giắc cắm van tiết lưu điện tử Van dịch vụ đóng Gas bị trộn lẫn khí không ngưng ( nitơ, v.v ) |
24 | E41 | Transistor nguồn quá nhiệt ( chỉ Model FDC71-140 ) | Bo Inverter bất thường Motor quạt dàn nóng không bình thường Lọc nhiễu bo dàn nóng không bình thường Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt Nguyên nhân khoảng trống lắp ráp dàn nóng không đủ |
25 | E42 | Ngắt quá dòng | Van dịch vụ chưa mở Điện áp nguồn không bình thường Thiếu gas Máy nén hư Hỏng module transistor nguồn Hỏng bo Inverter |
26 | E45 | Lỗi liên kết giữa bo Inverter và bo khiển dàn nóng ( Chỉ Model FDC71-250 ) | Bo Inverter bất thường Kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo Inverter không bình thường Bo khiển dàn nóng không bình thường Motor quạt dàn nóng không bình thường |
27 | E47 | Lỗi bộ lọc điện áp ( Chỉ Mã Sản Phẩm SRC40-60, GDC71, 90VNP ) | Hỏng board chính dàn nóng Bụi bám trên board chính dàn nóng Nguồn cấp không bình thường |
28 | E47 | Bo Inverter A / F không bình thường ( Chỉ Model FDC71 ) | Hỏng bo Inverter |
29 | E48 | Motor quạt dàn nóng không bình thường ( Chỉ Mã Sản Phẩm SRC40-60, FDC71, 90VNP ) | Hỏng bo dàn nóng Có vật lạ bám vào cánh quạt Hỏng motor quạt Bụi bám vào bo điều khiển và tinh chỉnh Nổ cầu chì F3 |
30 | E48 | Motor quạt dàn nóng không bình thường ( Chỉ Model FDC71-250 ) | Hỏng bo nguồn (bo khiển) dàn nóng Có vật lạ bám vào cánh quạt Hỏng motor quạt Bụi bám vào bo điều khiển Nổ cầu chì |
31 | E49 | Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thấp không bình thường ( chỉ Model FDC71-250 ) | Hỏng bo khiển dàn nóng Đứt dây liên kết cảm biến áp suất thấp Hỏng cảm biến áp suất thấp Đứt giắc cắm cảm biến áp suất thấp Hỏng cảm biến áp suất thấp đường về |
32 | E51 | Transistor nguồn không bình thường ( Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP ) | Bo nguồn dàn nóng bất thường Bụi bám vào bo nguồn Nổ cầu chì F2 |
33 | E51 | Inverter và motor quạt không bình thường ( chỉ Model FDC71-140 ) | Motor quạt dàn nóng bất thường Bo Inverter không bình thường Bo khiển dàn nóng không bình thường |
34 | E51 | Inverter hoặc transistor nguồn không bình thường ( chỉ Mã Sản Phẩm FDC200, 250VSA ) | Bo Inverter bất thường Transistor nguồn không bình thường |
35 | E53 | Cảm biến nhiệt độ ống về không bình thường ( Chỉ Mã Sản Phẩm FDC71-250 ) | Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ đường về Hỏng cảm ứng nhiệt độ đường về Hỏng bo điều khiển và tinh chỉnh dàn nóng |
36 | E54 | Cảm biến áp suất thấp không bình thường ( Chỉ Model FDC71-250 ) | Đứt dây cảm biến áp suất thấp Hỏng cảm biến áp suất thấp Hỏng bo tinh chỉnh và điều khiển dàn nóng Lượng gas không đúng Mạch gas không bình thường |
37 | E55 |
Nhiệt độ sưởi máy nén không bình thường ( Chỉ Mã Sản Phẩm FDC250 ) |
Đứt dây kết nối điện trở nhiệt máy nén Điện trở nhiệt máy nén hỏng Hỏng bo dàn nóng |
38 | E57 | Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng ( chỉ Mã Sản Phẩm SRC40-60, FDC71, 90VNP ) | Hỏng cảm biến nhiệt độ cặp dàn lạnh Hỏng cảm ứng nhiệt độ gió hồi dàn lạnh Hỏng board điều khiển và tinh chỉnh dàn lạnh Thiếu gas |
39 | E57 | Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng ( chỉ Mã Sản Phẩm FDC71-250 ) | Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt Hỏng cảm ứng nhiệt độ gió hồi dàn lạnh Hỏng bo khiển dàn lạnh Thiếu gas |
40 | E58 | Ngừng do bảo vệ dòng điện ( Chỉ Mã Sản Phẩm SRC40-60, FDC71, 90VNP ) | Dư gas Không gian lắp ráp dàn nóng dàn lạnh Hỏng máy nén Hỏng cảm ứng nhiệt độ gió Hỏng board dàn nóng |
41 | E59 | Lỗi khởi động máy nén ( Chỉ Mã Sản Phẩm SRC40-60, FDC71, 90VNP ) | Motor quạt dàn nóng bất thường Bo dàn nóng không bình thường Điện áp nguồn không bình thường Lượng gas và quy trình gas không đúng Máy nén hỏng ( Bạc đạn motor ) |
42 | E59 | Lỗi khởi động máy nén ( Chỉ Model FDC71-140 ) | Motor quạt dàn nóng bất thường Bo dàn nóng không bình thường Bo Inverter không bình thường Điện áp nguồn không bình thường Dư hoặc thiếu môi chất lạnh Lỗi thiết bị trong mạch gas Máy nén hỏng ( Bạc đạn motor ) |
43 | E59 | Lỗi khởi động máy nén ( Chỉ Model FDC200, 250 ) | Motor quạt dàn nóng bất thường Board dàn nóng không bình thường Board Inverter không bình thường Điện áp nguồn không bình thường Dư hoặc thiếu môi chất lạnh Lỗi thiết bị trong mạch gas Máy nén hỏng ( Bạc đạn motor ) |
44 | E60 | Kẹt cơ máy nén không bình thường | Hỏng quạt dàn nóng Hỏng bo dàn nóng Điện áp nguồn không bình thường Lượng môi chất lạnh và quy trình gas không đúng Hỏng máy nén ( bạc đạn motor ) |
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy dòng treo tường
HIỂN THỊ TRÊN DÀN LẠNH |
MÔ TẢ SỰ CỐ |
NGUYÊN NHÂN |
|
ĐÈN RUN |
ĐÈN TIMER |
||
CHỚP 1 LẦN | ON | LỖI SENSOR CẶP DÀN LẠNH | Sensor đứt, kết nối không tốt. Board dàn lạnh hỏng . |
CHỚP 2 LẦN | ON | LỖI SENSOR NHIỆT ĐỘ PHÒNG | Sensor đứt, kết nối không tốt. Board dàn lạnh hỏng . |
CHỚP 6 LẦN | ON | LỖI MOTOR DÀN LẠNH | Motor quạt hỏng, kết nối không tốt |
CHỚP LIÊN TỤC | CHỚP 1 LẦN | LỖI SENSOR VÀO DÀN NÓNG | Sensor đứt, kết nối không tốt Board dàn nóng hỏng . |
CHỚP LIÊN TỤC | CHỚP 2 LẦN | LỖI SENSOR CẶP DÀN NÓNG | Sensor đứt, kết nối không tốt Board dàn nóng hỏng . |
CHỚP LIÊN TỤC | CHỚP 4 LẦN | LỖI SENSOR ĐƯỜNG NÉN | Sensor đứt, kết nối không tốt Board dàn nóng hỏng . |
ON | CHỚP 1 LẦN | BẢO VỆ NGẮT DÒNG | Máy nén bị kẹt cơ, mất pha ra máy, chạm POWER TRANSISTOR. Van dịch vụ chưa mở . |
ON | CHỚP 2 LẦN | SỰ CỐ NGOÀI DÀN NÓNG | Hỏng cuộn dây máy nén. Máy kẹt cơ . |
ON | CHỚP 3 LẦN | BẢO VỆ AN TOÀN DÒNG | Bảo vệ quá tải. Dư gas . Máy nén kẹt cơ . |
ON | CHỚP 4 LẦN | LỖI POWER TRANSISTOR | Hỏng POWER TRANSISTOR. |
ON | CHỚP 5 LẦN | QUÁ NHIỆT MÁY NẾN | Thiếu gas, hỏng Sensor đường đẩy. Van dịch vụ chưa mở . |
ON | CHỚP 6 LẦN | LỖI TRUYỀN TÍN HIỆU | Lỗi nguồn hỏng dây tín hiệu. Hỏng board mạch dàn lạnh . |
ON | CHỚP 7 LẦN | LỖI MOTOR QUẠT DÀN NÓNG | Lỗi nguồn, hỏng dây tín hiệu, hỏng board mạch nóng/lạnh. |
CHỚP 2 LẦN | CHỚP 2 LẦN | KẸT CƠ | Hỏng máy nén. Mất pha máy nén . Hỏng board dàn nóng . |
CHỚP 5 LẦN | ON | LỖI LỌC ĐIỆN ÁP | Hỏng bộ lọc điện áp. |
3. Các lỗi đèn nháy trên thiết bị máy mát mẻ rẻ tên thương hiệu Mitsubishi Heavy
Nguyên nhân
Dưới đây là những trường hợp đèn báo nhát trên thiết bị của bạn liên tục gặp phải nhất :
- Đèn nháy 1 lần: Boar dàn lạnh bị hư hỏng, Sensor bị đứt các thiết bị đường truyền kết nối không được tốt.
- Đèn nháy 2 lần: Sensor đo nhiệt độ ở trong phòng bị lỗi.
- Đèn nháy 5 lần: Bộ lọc của điện áp bị hư hại, hư board mạch của dàn nóng.
- Đèn nhấp nháy 6 lần: Motor dàn lạnh gặp sự cố, có thể dẫn đến các motor của quạt bị hư hỏng hoặc kết nối không được tốt.
- Đèn nháy liên tục 1 lần: Sensor của dàn nóng bị lỗi, các kết nối không được tốt và không được ổn định.
- Đèn nháy báo lỗi liên tục trong 4 lần: Sensor đường nén không còn hoạt động.
- Đèn timer chớp 1 lần: Block bị kẹt cơ, power transtor bị chạm
- Đèn timer chớp 2 lần: Dàn nóng bị lỗi, Block bị hư,…
- Đèn timer chớp 3 lần: Hiện tượng bị dư gas hoặc các linh kiện trong điều hòa bị chạm.
- Đèn timer chớp 4 lần: Power Transitor bị hư hại
- Đèn timer chớp 5 lần: Thiếu gas, van gas chưa được mở, sensor đường đẩy bị hư.
- Đèn timer chớp 6 lần: Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự cố.
- Đèn timer chớp 7 lần: Quạt dàn nóng bị lỗi, đường truyền tín hiệu bị lỗi, hiện tượng hư hỏng Board.
Cách khắc phục
Khi đèn báo nháy trên thiết bị điều hòa Heavy Mitsubishi này bạn cần phải tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục kịp thời.
Tuy nhiên, với những lỗi đền báo này khá phức tạp tương quan tới trình độ sâu. Chính thế cho nên chúng tôi khuyên những bạn nếu không có kinh nghiệm tay nghề sửa chữa thay thế thì không nên tự ý sửa vì hoàn toàn có thể sẽ khiến máy càng hỏng nặng hơn .
Cách tốt nhất giờ đây là hãy liên hệ trực tiếp tới TT sửa chữa thay thế chuyên nghiệp hoặc đơn vị chức năng bh loại sản phẩm để được tương hỗ thay thế sửa chữa kịp thời và nhanh gọn nhất .
Xem tham khảo các dòng điều hòa Heavy Mitsubishi bán chạy nhất:
4. Lưu ý khi sử dụng máy lạnh Heavy Mitsubishi hạn chế bị lỗi
Thiết bi máy lạnh không khí bị lỗi là điều mà người dùng không hề tránh khỏi. Chúng ta chỉ hoàn toàn có thể hạn chế chúng và lê dài thời hạn tuổi thọ bằng cách sử dụng thiết bị đúng cách .
Dưới đây là 1 số ít quan tâm khi sử dụng mẫu sản phẩm giúp tránh thực trạng bị lỗi :
- Lựa chọn mẫu sản phẩm có hiệu suất tương thích
- Không nên chạy máy lạnh ngắt rẻ chính hãng bằng máy phát điện
- Không nên lắp ráp máy hướng trực tiếp vào giường ngủ
- Không nên bật thiết bị làm lạnh 24/24
- Không nên bật tắt thiết bị liên tục nhiều lần
- Không nên tăng giảm nhiệt độ Heavy điều hòa liên tục
- Để nhiệt độ thích hợp trong ngày khoảng 24-25 độ C, ban đêm từ 25-27 độ C để tránh ảnh hưởng đến sức khỏe
- Không nên đóng kín cửa khi sử dụng máy
- Thường xuyên vệ sinh, lau chùi, bảo dưỡng máy để máy hoạt động tốt nhất
- Nhiệt độ điều hòa không khí tốt nhất chỉ nên thấp hơn 5 độ C so với môi trường
- Nên sử dụng thêm quạt cho phòng sử dụng thiết bị
- Bật máy làm lạnh không khí trước khi ngủ 15-20 phút
- Tắt sản phẩm trước 30 phút so với thời gian bạn muốn di chuyển đi công việc. Vừa giúp tiết kiệm điện vừa giúp đảm bảo bạn không bị sốc nhiệt khi di chuyển ra ngoài trời.
5. Địa chỉ TT sửa chữa thay thế, Bảo hành điều hòa Mitsubishi Heavy
STT | Tên Trung Tâm Bảo Hành | Địa Chỉ | Điện Thoại |
1 | MAI DUY HUY | 54 tổ 5 khu Xuân Hà, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | 02433720671 – 0904888565 |
2 | NGUYỄN MẬU THẮNG | Phan Xá, Uy Nỗ, Đông Anh, Hà Nội | 02439651756 – 0913570284 |
3 | NGUYỄN XUÂN TÙNG | Số 31 Phạm Hồng Thái, Phường Quang Trung, Thị Xã Sơn Tây, Thành Phố Hà Nội . | 0913578724 – 024.33833392 |
Có thể thấy thiết bị này có rất nhiều lỗi và người sử dụng không thể dễ dàng tự nhớ tất cả, hy vọng những thông tin về Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy trên đây giúp bạn đọc của tổng kho điện máy có thể test lỗi dễ dàng.
Xem thêm: Cách Chỉnh Nhiệt Độ Ở Tủ Lạnh Samsung
Rate this post
Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Chuyện Vặt