Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Gree và một số lưu ý cần nắm | Điện Lạnh HK

Bảng mã lỗi điều hòa Gree là một trong số những thông tin được nhiều người dùng quan tâm trong quá trình sử dụng máy lạnh. Nếu điều hòa nhà bạn đang có những biểu hiện hư hỏng, hãy theo dõi bài viết sau của Điện Lạnh HK để có cách khắc phục triệt để nhé!

Tư Vấn Miễn Phí 24/24h
Gọi Ngay 
0917 440 449

mã lỗi máy giặt gree

1. Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change .

Mã lỗi

Hiện lỗi

Bạn đang đọc: Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Gree và một số lưu ý cần nắm | Điện Lạnh HK

Cách giải quyết và xử lý

EE  Lỗi board dàn lạnh

  • Đèn LED ( heating ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần .
  • Thay mainboard dàn lạnh

E2  Lỗi bảo vệ chống đóng băng

  • Đèn LED ( running ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần
  • Do nhiệt độ môi trường tự nhiên của dàn nóng quá thấp

H4 Hệ thống quá tải.

  • Đèn LED ( heating ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần
  • Kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không .

H3 Lỗi quá tải máy nén

  • Đèn LED ( heating ) ngưng 3 giây và nháy 3 lần .
  • Kiểm tra thực trạng liên kết của dây

H6  Bo không nhận được tín hiệu

  • Đèn LED ( running ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần .
  • Kiểm tra liên kết mô tơ và bo mạch .

H7 Mất đồng bộ

  • Đèn LED ( heating ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần .
  • Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, bo dàn nóng

F1 Lỗi cảm ứng nhiệt độ môi trường tự nhiên dàn lạnh .

  • Đèn LED ( cooling ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần .
  • Kiểm tra liên kết, đo giá trị điện trở của cảm ứng .

F2 Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh.

  • Đèn LED ( cooling ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần .
  • Kiểm tra liên kết, đo giá trị điện trở cảm ứng .

F3  Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng.

  • Đèn LED ( cooling ) ngưng 3 giây và nháy 3 lần .
  • Kiểm tra liên kết, đo điện trở của cảm ứng .

F4  Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng.

  • Đèn LED ( cooling ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần .
  • Kiểm tra liên kết, đo điện trở của cảm ứng .

F5  Lỗi cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng.

  • Đèn LED ( cooling ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần .
  • Kiểm tra liên kết, đo điện trở của cảm ứng .

U1  Lệch pha máy nén.

  • Đèn LED ( heating ) ngưng 3 giây và nháy 13 lần .
  • Thay board dàn nóng

U5 Dòng điện trong mạng lưới hệ thống không không thay đổi .

  • Đèn LED ( cooling ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần .
  • Thay board dàn nóng

U7  Van 4 ngã hoạt động bất thường.

  • Đèn LED ( heating ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần .
  • Thay van 4 ngã .

UA Lỗi cài đặt, dàn nóng, dàn lạnh bất thường.

  • Đèn LED ( cooling ) và LED ( heating ) nháy 12 lần trong cùng 1 thời gian .
  • Dàn nóng không tương thích với dàn lạnh .

UH Bo không nhận được tín hiệu

  • Đèn LED ( cooling ) và LED ( heating ) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời gian .
  • Kiểm tra liên kết mô tơ DC và bo dàn nóng .

UF Lỗi đường truyền tín hiệu.

  • Đèn LED ( cooling ) và LED ( heating ) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời gian .
  • Thay bo mạch dàn lạnh .

UU Lỗi dòng điện DC quá cao.

  • Đèn LED ( cooling ) và LED ( heating ) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời gian .
  • Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC .

P7 Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt.

  • Đèn LED ( heating ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần .
  • Thay bo dàn nóng

P8 Lỗi tấm tản nhiệt main board dàn nóng quá nóng.

  • Đèn LED ( heating ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần .
  • Nhiệt độ thiên nhiên và môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt liên kết sai .

PH  Nguồn điện DC quá cao.

  • Đèn LED ( cooling ) ngưng 3 giây và nháy 11 lần .
  • Nguồn điện cấp AC không bình thường .

PL Nguồn DC quá thấp.

  • Đèn LED ( heating ) ngưng 3 giây và nháy 21 lần .
  • Nguồn cấp AC không bình thường

E4 Lỗi bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao

  • Đèn LED ( running ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần .
  • Kiểm tra liên kết, đo điện trở của cảm ứng .

E5 Bảo vệ quá dòng

  • Đèn LED ( running ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần .
  • Kiểm tra nguồn điện .

E6  Lỗi tín hiệu.

  • Đèn LED ( running ) ngưng 3 giây và nháy 6 lần .
  • Kiểm tra dây tín hiệu liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh .
  • Kiểm tra bo mạch của dàn nóng và dàn lạnh .

LC  Lỗi không khởi động được.

  • Đèn LED ( heating ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần .
  • Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy .
  • Kiểm tra board dàn nóng .

FO  Lỗi xì gas.

  • Đèn LED ( cooling ) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần .
  • Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas .
Mã lỗi Nguyên nhân

Cách giải quyết và xử lý

F1, F2 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh

  • Dây liên kết cảm ứng nhiệt độ môi trường tự nhiên dàn lạnh và mainboard kém .
  • Chạm chân linh phụ kiện .
  • Hỏng cảm ứng nhiệt độ thiên nhiên và môi trường .
  • Hỏng mainboard .
  • Kiểm tra dây liên kết cảm ứng nhiệt độ thiên nhiên và môi trường dàn lạnh và bo mạch kém .
  • Kiểm tra nhiệt độ thiên nhiên và môi trường .
  • Kiểm tra bo mạch .

E5  Lỗi bảo vệ dòng quá tải

  • Điện áp không không thay đổi .
  • Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời không sạch .
  • Quạt không chạy hoặc vận tốc quá thấp .
  • Máy nén hoạt động giải trí không bình thường
  • Tắc nghẽn trong mạng lưới hệ thống .
  • Kiểm tra nguồn điện có không thay đổi .

E8  Hệ thống ngừng hoạt động.

  • Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, những hướng gió bị chặn .
  • Quạt không chạy hoặc vận tốc quá thấp .
  • Máy nén hoạt động giải trí không bình thường
  • Tắc nghẽn trong mạng lưới hệ thống .
  • Cảm biến nhiệt độ của bo mạch cảm nhận sai .
  • Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh .
  • Nếu tụ quạt không có điện thì bạn hãy quay dàn lạnh, còn có điện là do hỏng bo mạch .
  • Vì vậy, bạn cần thay thế sửa chữa bo mạch .

C5 Lỗi bảo vệ jumper trên board

  • Không có Jumper bảo vệ trên bo .
  • Jumper gắn sai hoặc không chặt .
  • Hỏng Jumper .
  • Hỏng bo mạch .
  • Kiểm tra Jumper .
  • Kiểm tra bo mạch .

H6  Lỗi motor quạt dàn lạnh

  • Dây nguồn mô tơ quạt dàn lạnh lỏng lẻo .
  • Dây tinh chỉnh và điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo .
  • Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt .
  • Hỏng mô tơ .
  • Kiểm tra sự liên kết giữa mô tơ và bo mạch .

H3  Máy không hoạt động.

  • Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, những hướng gió hồi, thổi bị chặn .
  • Quạt không chạy hoặc vận tốc quá thấp .
  • Tắc nghẽn trong mạng lưới hệ thống .
  • Công tắc áp suất cao
  • Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén .
  • Kiểm tra gas, công tắc nguồn áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời .

U8  Máy không hoạt động.

  • Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch .
  • Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch .

F0  Máy không hoạt động

  • Rò rỉ gas .
  • Cảm biến dàn trong nhà không bình thường .
  • Vị trí lắp ráp sai .
  • Máy nén hoạt động giải trí không bình thường .
  • Kiểm tra gas, công tắc nguồn áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời .

3. Hướng dẫn kiểm tra và sửa những lỗi thường gặp ở điều hòa Gree .

3.1. Mã lỗi điều hòa Gree F1, F2 .

  • Để khắc phục lỗi F1, F2, bạn nên kiểm tra dây kết nối giữa cảm biến nhiệt độ dàn lạnh và mainboard có tốt không.
  • Nếu dây tốt, mạch tốt thì bạn cần thay cảm biến đúng trị số là được.
  • Trong trường hợp bo mạch dàn lạnh bị hỏng thì bạn cần sửa hoặc thay một bản mạch mới.

3.2. Mã lỗi điều hòa Gree H6 .

  • Để xử lý mã lỗi này, bạn nên kiểm tra dây nguồn hoặc dây kết nối motor quạt dàn lạnh xem chúng có còn liên kết với nhau hay không?
  • Nếu tín hiệu dây tốt, bạn kiểm tra cánh quạt dàn lạnh có bị kẹt không?
  • Nếu không thì bạn cần thay motor quạt dàn lạnh mới.

Xem thêm :

3.3. Mã lỗi điều hòa Gree C5 .

  • Khi điều hòa gặp lỗi này, trước hết, bạn nên kiểm tra jumper trên board gắn có đúng không hoặc đã chặt chưa.
  • Nếu jumper trên board bị hỏng thì bạn chỉ cần thay thế bảo vệ jumper
  • Còn nếu bảo vệ jumper tốt thì tức là bo mạch bị hỏng, bạn chỉ cần sửa chữa mạch là được.

3.4. Mã lỗi điều hòa Gree E8 .

  • Bạn kiểm tra lại tụ quạt dàn lạnh, nếu tụ quạt không có điện cấp vào thì bạn thay tụ quạt mới.
  • Còn nếu tụ quạt có điện thì tức là bo mạch đã bị hỏng, bạn sửa chữa hoặc thay bo mạch mới là được.

3.5. Mã lỗi điều hòa Gree F0 .

  • Bạn kiểm tra lại hệ thống đường ống, dàn nóng hoặc dàn lạnh xem có hở ở chỗ nào không, nếu có thì bạn hàn lại là được.
  • Xem thêm:

    Máy lạnh Gree báo lỗi F0 là do đâu – cách khắc phục hiệu quả

mã lỗi điều hòa gree

4. Một số chú ý quan tâm cần biết khi sử dụng điều hòa Gree .

Để sử dụng điều hòa Gree nói riêng và các loại điều hòa khác nói chung một cách hiệu quả nhất, bạn hãy lưu ý những điều sau:

  • Chọn điều hòa Gree có công suất phù hợp: Công suất phù hợp giúp đảm bảo hiệu quả làm lạnh, tránh cho điều hòa không phải chạy liên tục ở công suất lớn, tiêu thụ nhiều điện năng hơn bình thường mà còn giúp đảm bảo độ bền, vận hành ổn định cho điều hòa.
  • Đặt điều hòa ở vị trí phù hợp
  • Lắp quạt hút gió đúng cách
  • Lựa chọn loại điều hòa 1 chiều hay điều hòa 2 chiều phù hợp với nhu cầu của gia đình.
  • Vệ sinh bảo dưỡng điều hòa thường xuyên giúp đảm bảo cho chiếc điều hòa của bạn hoạt động ổn định, gia tăng độ bền và tiết kiệm tiền điện
  • Không bật tắt điều hòa Gree liên tục và tắt điều hòa trước khi ra ngoài 30 phút
  • Đặt nhiệt độ thích hợp: Từ 24 đến 28 độ là khoảng nhiệt độ thích hợp để cơ thể bạn không cảm thấy quá nóng hay quá lạnh và tốt cho sức khỏe.
  • Sử dụng chế độ ngủ hoặc hẹn giờ tắt máy vào ban đêm
  • Chọn điều hòa Inverter tiết kiệm điện.

sử dụng máy lạnh hợp lý

5. Liên hệ dịch vụ sửa mã lỗi điều hòa Gree tại Điện Lạnh HK .

Để sử dụng điều hòa Gree nói riêng và những loại điều hòa khác nói chung một cách hiệu suất cao nhất, bạn hãy chú ý quan tâm những điều sau :

Trên đây là những cách khắc phục mã lỗi ở điều hòa Gree. Nếu không thể khắc phục triệt để được tại nhà, thì bạn hãy liên hệ ngay dịch vụ sửa máy lạnh Gree tại Điện Lạnh HK để được hỗ trợ nhé.

Kỹ thuật: 0917 440 449

Điện thoại: 028 66 864 339

Email :

[email protected]

Website :

codienlanhhk.com

5/5 – ( 68 bầu chọn )

Alternate Text Gọi ngay