Định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ ( Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

Phần 1. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

11   1. Nội dung định mức dự trù lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tiên tiến 11   2. Kết cấu tập định mức dự trù lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tiên tiến 12   3. Hướng dẫn vận dụng 12  

Phần 2. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ 

CÔNG NGHỆ

13   CHƯƠNG I. LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI KHÁC 13 MA. 01000 Lắp đặt máy công cụ và máy gia công sắt kẽm kim loại 13   CHƯƠNG II. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN 15 MB. 01000 Lắp đặt thiết bị tời điện và palăng điện 15 MB. 02000 Lắp đặt máy và thiết bị cần cẩu, cầu trục 16 MB. 03000 Lắp đặt đường ray của máy nâng chuyển 18 MB. 04000 Lắp đặt thiết bị gầu nâng, vít tải, máng khí động 19 MB. 05000 Lắp đặt thiết bị băng tải 21 MB. 06000 Dán băng tải ( loại băng tải không lõi thép ) 22 MB. 07000 Lắp đặt thang máy 23   CHƯƠNG III. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU 24 MC. 01000 Lắp đặt máy nghiền búa, nghiền hàm, nghiền lồng 24 MC. 02000 Lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng 26 MC. 03000 Lắp đặt máy sàng 28 MC. 04000 Lắp đặt những thiết bị cấp liệu ( xích cấp liệu, van quay, máng cấp liệu kiểu tấm, thiết bị rút đống ) 30 MC. 05000 Lắp đặt thiết bị cấp liệu khác ( kiểu lật toa ) 32   CHƯƠNG IV. LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT 33 MD. 01000 Lắp đặt lò hơi 33 MD. 02000 Lắp đặt bộ giải quyết và xử lý và bộ phân phối khí 34 MD. 03000 Lắp đặt thiết bị mồi khí Propan 35 MD. 04000 Lắp đặt thiết bị đo đếm khí, dầu 36 MD. 05000 Lắp đặt mạng lưới hệ thống phao chống tràn dầu sự cố 37 MD. 06000 Lắp đặt thiết bị cảng dầu 38 MD. 07000 Lắp đặt bao hơi 39 MD. 08000 Lắp đặt lò tịch thu nhiệt 40 MD. 09000 Lắp đặt thiết bị làm mát và trao đổi nhiệt kiểu giàn 41 MD. 10000 Lắp đặt khung sườn lò và cấu trúc đỡ thiết bị 42 MD. 10100 Lắp đặt khung sườn lò 42 MD. 10200 Lắp đặt cấu trúc thép đỡ thiết bị 43 MD. 11000 Lắp đặt lò nung 44 MD. 12000 Lắp đặt thiết bị tháp trao đổi nhiệt và tháp điều hòa khí thải 46 MD. 13000 Lắp đặt thiết bị nấu, sấy, hấp 48 MD. 14000 Lắp đặt thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy sắt kẽm kim loại 50   CHƯƠNG V. LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ 52 ME. 01000 Lắp đặt bom nước cấp cho lò hơi 52 ME. 02000 Lắp đặt bom nước tuần hoàn 53 ME. 03000 Lắp đặt bom nước ngưng, bom thải xỉ 54 ME. 04000 Lắp đặt những loại máy bom khác, máy quạt 55 ME. 05000 Lắp đặt trạm máy nén khí 57   CHƯƠNG IV. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI 59 MF. 01000 Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện 59 MF. 02000 Lắp đặt thiết bị lọc bụi khác ( kiểu túi, tay áo ) 61 MF.O 3OOO Lắp đặt bộ khử lưu huỳnh 63 MF. 04000 Lắp đặt đường khói, gió 64 MF.O 5OOO Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói 65 MF. 06000 Lắp đặt ống khói 66   CHƯƠNG VII : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO 67 MG. 01000 Lắp đặt thiết bị cân đường tàu, cân đường đi bộ và cân băng tải 67 MG. 02000 Lắp đặt thiết bị những loại cân khác 68 MG. 03000 Lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao 70   CHƯƠNG VIII : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU VÀ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG 72 MH. 01000 Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy 72 MH. 02000 Lắp đặt thiết bị gạt, hòn đảo, đánh đống 74 MH. 03000 Lắp đặt thiết bị đùn, ép 76   CHƯƠNG IX : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BÉ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ 78 MI.O 1OOO Lắp đặt thiết bị Bunke 78 MI. 02000 Lắp đặt bình ngưng 79 MI.O 3OOO Lắp đặt bình khử khí 80 MI. 04000 Lắp đặt thiết bị sản xuất khí Nitơ ( N2 ), Cácbonníc ( CO2 ) và Hydro ( H2 ) 81 MI. 05000 Lắp đặt thiết bị bình gia nhiệt cao áp, hạ áp 82 MI. 06000 Lắp đặt bồn chứa ( bình bể ) 83   CHƯƠNG X : LẮP ĐẶT TUABIN 84 MK. 01100 Lắp đặt Tuabin hơi và phụ kiện bằng kích rút 84 MK. 01200 Lắp đặt Tuabin hơi và phụ kiện bằng cần cẩu 85 MK. 02100 Lắp đặt Tuabin khí và phụ kiện bằng kích rút 86 MK. 02200 Lắp đặt Tuabin khí và phụ kiện bằng cần cẩu 87 MK. 03100 Lắp đặt Tuabin thủy lực và phụ kiện < 50 tấn 88 MK. 03200 Lắp đặt Tuabin thủy lực và phụ kiện > 50 tấn 89   CHƯƠNG XI : LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN 91 ML. 01100 Lắp đặt máy phát Tuabin hơi bằng kích rút 91 ML. 01200 Lắp đặt máy phát Tuabin hơi bằng cần cẩu 92 ML. 02100 Lắp đặt máy phát Tuabin khí bằng kích rút 93 ML. 02200 Lắp đặt máy phát Tuabin khí bằng cần cẩu 94 ML. 03100 Lắp đặt máy phát Tuabin thủy lực < 50 tấn 95 ML. 03200 Lắp đặt máy phát Tuabin thủy lực > 50 tấn 96 ML. 04000 Lắp đặt mạng lưới hệ thống bảo vệ chống ăn mòn ( dạng Catốt quyết tử ) 98 ML. 05000 Lắp đặt tổ máy phát điện 99   CHƯƠNG XII : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VAN 101 MM. 01000 Lắp đặt van phang 101 MM. 02000 Lắp đặt van cung 102 MM. 03000 Lắp đặt van buớm ( van đĩa ), van cầu 103 MM. 04000 Lắp đặt đầu hút nước 104 MM. 05000 Lắp khe van, khe lưới chắn rác 105 MM. 06000 Lắp đặt lưới chắn rác 106 MM. 07000 Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít và tời 107   CHƯƠNG XIII : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNH 108 MN. 01000 Lắp đặt máy, thiết bị ly tâm, phân ly 108 MN. 02000 Lắp đặt máy, thiết bị tạo hình 110 MN. 03000 Lắp đặt thiết bị tách sắt kẽm kim loại 112   CHƯƠNG XIV : LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ 113 MO.OIOOO Lắp đặt mạng lưới hệ thống đường ống thép 113 MO.OllOO Lắp đặt mạng lưới hệ thống đường ống thép bằng chiêu thức hàn 113 M0. 01200 Lắp đặt đường ống thép áp suất cao bằng giải pháp hàn 114 M0. 01300

Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn

115 MO. 01400 Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp xí nghiệp sản xuất thủy điện 116 M0. 01500 Lắp đặt đường ống thép áp lực đè nén trong hầm nhà máy sản xuất thủy điện 117 M0. 01600 Lắp đặt đường ống thép áp lực đè nén ngoài hở xí nghiệp sản xuất thủy điện 118 M0. 02000 Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phưong pháp hàn 119 M0. 03000 Lắp đặt côn thép, khuỷu thép, ống xả Tuabin từ những phân đoạn 120 M0. 04000 Lắp đặt cấu trúc thép mố đờ đường ống 121 M0. 05000 Lắp đặt đường trượt để lắp ống 121 M0. 06100 Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 8 m 122 M0. 06200 Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thủy tinh d = 6 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 8 m 123 M0. 06300 Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 8 m 124 M0. 06400 Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp son chống rỉ 1 lớp son lót – đoạn ống dài 6 m 125 M0. 06500 Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 6 m 126 M0. 06600 Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh d = 6 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 6 m 127 M0. 06700 Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 6 m 128 MƠ. 06800 Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua sông – hồ bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 6 m 129 M0. 06900 Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường đi bộ, đường tàu bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 6 m 131 M0. 07000 Lắp đặt ống thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm 133 M0. 07100 Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng chiêu thức hàn 134   CHƯƠNG XV : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN 135 MP. 01000 Lắp đặt những loại thiết bị cảm ứng 135 MP. 02000 Lắp đặt những loại thiết bị đổi khác, nghiên cứu và phân tích, đồng hồ đeo tay hiển thị 135 MP. 03000 Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và những bảng điều khiển và tinh chỉnh 136 MP. 04000 Lắp đặt bàn điều khiển và tinh chỉnh 136 MP. 05000 Lắp đặt màn hình hiển thị giám sát 137 MP. 06000 Lắp đặt thiết bị thống kê giám sát tinh chỉnh và điều khiển cho những cơ cấu tổ chức chấp hành 137 MP. 07000 Lắp đặt ống đo lường và thống kê 138 MP. 08100 Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông 138 MP. 08200 Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông 139 MP. 08300 Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm 139   CHƯƠNG XVI : LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN 140 MQ. 01000 Lắp đặt máy trong quy trình sản xuất dăm mảnh và cấp liệu 140 MQ. 02000 Lắp đặt nồi nấu, bể phóng bột và mạng lưới hệ thống trao đổi nhiệt 141 MQ. 03000 Lắp đặt máy nghiền xé, đánh toi ( nghiền thủy lực ) 142 MQ. 04000 Lắp đặt thiết bị khuấy bột, rửa, làm sạch bột, sàng chọn, cô đặc và lọc cát 143 MQ. 05000 Lắp đặt thiết bị tẩy, tuyển nổi khử mực 144 MQ. 06000 Lắp đặt thiết bị chung bốc, cô đặc dịch và phụ trợ 145 MQ. 07000 Lắp đặt lò hoi tịch thu ( đốt dịch đã cô đặc ) và xút hóa 146 MQ. 08000 Lắp đặt những loại máy nghiền bột tinh 147 MQ. 09000 Lắp đặt những loại thiết bị gia keo 148 MQ. 10000 Lắp đặt máy xeo, cán và cuộn 149 MQ. 11000 Lắp đặt những loại máy cắt cuộn lại, cắt và xén 150   CHƯƠNG XVII : GIA CÔNG và LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN 151 MR. 10000 Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn 151 MR. 10100 Gia công thiết bị vỏ lọc bụi túi ( gồm có cả máng khí động, vít tải, những loại gầu tải ) 151 MR. 10200 Gia công ống những loại ( gồm có cả máng tháo liệu, ống sục khí, ống hút khí sạch, ống thu bụi, ống khói ) 152 MR. 10300 Gia công thiết bị băng tải những loại, xích cào, cấp liệu tấm 153 MR. 10400 Gia công thiết bị dạng phễu két ( cửa chia liệu, cửa tháo liệu, cấp liệu rung, cửa rút Clinker, cấp liệu tấm, phần thép cho cấp liệu tấm ) 154 MR. 10500 Gia công thiết bị dạng giá đỡ, bệ đỡ, tấm lót, giá truyền động, sàn thao tác, tấm chắn bảo vệ 155 MR. 10600 Gia công thiết bị vỏ hộp bao che những thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng và những loại thân, vỏ, chụp thiết bị khác 156 MR. 10700 Gia công thiết bị dạng Xyclon ( gồm có những loại bồn bể, thùng chứa, két chứa, Cyclon, máy đánh đống, máy cào và những thiết bị dỡ tải và xếp bao xuống tầu ) 157 MR. 10800 Gia công lọc bụi tĩnh điện, dầm, ray, cần nâng 158 MR. 10900 Gia công đoạn vỏ lò 159 MR. 11000 Gia công thiết bị chất bao xuống tầu, cần cẩu dờ tải 160 MR. 11100 Gia công vỏ đầu ra và vào máy nghiền bi, vỏ phân ly máy nghiền, những thiết bị bảo vệ, hộp những thiết bị chỉ báo, chụp phân phối, giải âm cho quạt 161 MR. 11200 Gia công những thiết bị nhu yếu độ đúng mực co khí cao, sử dụng những loại máy công cụ đặc biệt quan trọng, cần nhiều giải pháp chống biến dạng hàn 162 MR. 11300 Gia công những thiết bị nhu yếu độ đúng mực co khí cao, dung sai sản xuất nhỏ, phải gia nhiệt khử ứng suất hàn trước khi gia công co khí những bệ link vòng 163 MR. 11400 Gia công thiết bị khác ( gồm có cả bu lông, bu lông neo, thanh ren những loại ) 164 MR. 20000 Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn 165 MR. 20100 Lắp đặt thiết bị dạng phễu, két những loại 165 MR. 20200 Lắp đặt thiết bị dạng Xyclon 166 MR. 20300 Lắp đặt thiết bị dạng máng những loại 167 MR. 20400 Lắp đặt thiết bị dạng ống những loại 167 MR. 20500 Lắp đặt thiết bị vỏ lọc bụi 168 MR. 20600 Lắp đặt thiết bị dạng giá đỡ 168 MR. 20700 Lắp đặt vỏ hộp bao che những thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng 169 MR. 20800 Lắp đặt thiết bị dạng thùng tháp, bể chứa 169 MR. 20900 Lắp đặt van cửa, cửa, khung dẫn hướng, bích, sàng và những cụ thể tương tự như 170 MR. 21000 Lắp đặt những chi tiết cụ thể thiết bị sử dụng thép đặc biệt quan trọng ( thép chịu nhiệt, chịu mài mòn ) 170 MR. 21100 Lắp đặt thiết bị những dạng khác 171   CHƯƠNG XVIII : CÔNG TÁC KHÁC 172 MS. 01000 Vận chuyển máy và thiết bị 172 MS. 01100 Bốc lên và luân chuyển 1 km đầu máy và thiết bị 172 MS. 01200 Bốc xuống máy và thiết bị trong sàn lắp máy 172 MS. 01300 Bốc xuống máy và thiết bị ngoài xí nghiệp sản xuất 173 MS. 01400 Vận chuyển tiếp 1 km ngoài hở máy và thiết bị 173 MS. 01500 Vận chuyển tiếp 1 km trong hầm máy và thiết bị 173 MS. 02000 Làm sạch mặt phẳng sắt kẽm kim loại 174 MS. 02100 Làm sạch mặt phẳng sắt kẽm kim loại, độ sạch 2,5 Sa 174 MS. 02200 Làm sạch mặt phẳng sắt kẽm kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt ( độ sạch ST 2.0 ) 175 MS. 03000 Làm sạch mối hàn bằng máy mài chổi sắt để kiểm tra ( mặt phẳng rộng 200 mm ) 175 MS. 04000 Kiếm tra mối hàn 176 MS. 04100 Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm 176 MS. 04200 Kiểm tra mối hàn bằng chụp X-quang 176 MS. 050000 Công tác son 177 MS. 05100 Son thiết bị và cấu trúc sắt kẽm kim loại công nghệ tiên tiến bằng hệ sơn không ngập nước 177 MS. 05200 Sơn thiết bị và cấu trúc sắt kẽm kim loại công nghệ tiên tiến bằng hệ sơn ngập nước 177 MS. 06000 Bảo ôn cách nhiệt 178 MS. 06100 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng 178 MS. 06200 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng và trát 179 MS. 06300 Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình 180 MS. 06400 Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ 181 MS. 07100 Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống 182 MS. 07200 Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phang 182 MS. 08000

Gia công và bọc nhôm đường ống

183   Phụ lục

184
Alternate Text Gọi ngay