Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
Phần 1. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
|
11 |
|
1. Nội dung định mức dự trù lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tiên tiến |
11 |
|
2. Kết cấu tập định mức dự trù lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tiên tiến |
12 |
|
3. Hướng dẫn vận dụng |
12 |
|
Phần 2. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ
CÔNG NGHỆ
|
13 |
|
CHƯƠNG I. LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI KHÁC |
13 |
MA. 01000 |
Lắp đặt máy công cụ và máy gia công sắt kẽm kim loại |
13 |
|
CHƯƠNG II. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN |
15 |
MB. 01000 |
Lắp đặt thiết bị tời điện và palăng điện |
15 |
MB. 02000 |
Lắp đặt máy và thiết bị cần cẩu, cầu trục |
16 |
MB. 03000 |
Lắp đặt đường ray của máy nâng chuyển |
18 |
MB. 04000 |
Lắp đặt thiết bị gầu nâng, vít tải, máng khí động |
19 |
MB. 05000 |
Lắp đặt thiết bị băng tải |
21 |
MB. 06000 |
Dán băng tải ( loại băng tải không lõi thép ) |
22 |
MB. 07000 |
Lắp đặt thang máy |
23 |
|
CHƯƠNG III. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU |
24 |
MC. 01000 |
Lắp đặt máy nghiền búa, nghiền hàm, nghiền lồng |
24 |
MC. 02000 |
Lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng |
26 |
MC. 03000 |
Lắp đặt máy sàng |
28 |
MC. 04000 |
Lắp đặt những thiết bị cấp liệu ( xích cấp liệu, van quay, máng cấp liệu kiểu tấm, thiết bị rút đống ) |
30 |
MC. 05000 |
Lắp đặt thiết bị cấp liệu khác ( kiểu lật toa ) |
32 |
|
CHƯƠNG IV. LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT |
33 |
MD. 01000 |
Lắp đặt lò hơi |
33 |
MD. 02000 |
Lắp đặt bộ giải quyết và xử lý và bộ phân phối khí |
34 |
MD. 03000 |
Lắp đặt thiết bị mồi khí Propan |
35 |
MD. 04000 |
Lắp đặt thiết bị đo đếm khí, dầu |
36 |
MD. 05000 |
Lắp đặt mạng lưới hệ thống phao chống tràn dầu sự cố |
37 |
MD. 06000 |
Lắp đặt thiết bị cảng dầu |
38 |
MD. 07000 |
Lắp đặt bao hơi |
39 |
MD. 08000 |
Lắp đặt lò tịch thu nhiệt |
40 |
MD. 09000 |
Lắp đặt thiết bị làm mát và trao đổi nhiệt kiểu giàn |
41 |
MD. 10000 |
Lắp đặt khung sườn lò và cấu trúc đỡ thiết bị |
42 |
MD. 10100 |
Lắp đặt khung sườn lò |
42 |
MD. 10200 |
Lắp đặt cấu trúc thép đỡ thiết bị |
43 |
MD. 11000 |
Lắp đặt lò nung |
44 |
MD. 12000 |
Lắp đặt thiết bị tháp trao đổi nhiệt và tháp điều hòa khí thải |
46 |
MD. 13000 |
Lắp đặt thiết bị nấu, sấy, hấp |
48 |
MD. 14000 |
Lắp đặt thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy sắt kẽm kim loại |
50 |
|
CHƯƠNG V. LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ |
52 |
ME. 01000 |
Lắp đặt bom nước cấp cho lò hơi |
52 |
ME. 02000 |
Lắp đặt bom nước tuần hoàn |
53 |
ME. 03000 |
Lắp đặt bom nước ngưng, bom thải xỉ |
54 |
ME. 04000 |
Lắp đặt những loại máy bom khác, máy quạt |
55 |
ME. 05000 |
Lắp đặt trạm máy nén khí |
57 |
|
CHƯƠNG IV. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI |
59 |
MF. 01000 |
Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện |
59 |
MF. 02000 |
Lắp đặt thiết bị lọc bụi khác ( kiểu túi, tay áo ) |
61 |
MF.O 3OOO |
Lắp đặt bộ khử lưu huỳnh |
63 |
MF. 04000 |
Lắp đặt đường khói, gió |
64 |
MF.O 5OOO |
Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói |
65 |
MF. 06000 |
Lắp đặt ống khói |
66 |
|
CHƯƠNG VII : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO |
67 |
MG. 01000 |
Lắp đặt thiết bị cân đường tàu, cân đường đi bộ và cân băng tải |
67 |
MG. 02000 |
Lắp đặt thiết bị những loại cân khác |
68 |
MG. 03000 |
Lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao |
70 |
|
CHƯƠNG VIII : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU VÀ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG |
72 |
MH. 01000 |
Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy |
72 |
MH. 02000 |
Lắp đặt thiết bị gạt, hòn đảo, đánh đống |
74 |
MH. 03000 |
Lắp đặt thiết bị đùn, ép |
76 |
|
CHƯƠNG IX : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BÉ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ |
78 |
MI.O 1OOO |
Lắp đặt thiết bị Bunke |
78 |
MI. 02000 |
Lắp đặt bình ngưng |
79 |
MI.O 3OOO |
Lắp đặt bình khử khí |
80 |
MI. 04000 |
Lắp đặt thiết bị sản xuất khí Nitơ ( N2 ), Cácbonníc ( CO2 ) và Hydro ( H2 ) |
81 |
MI. 05000 |
Lắp đặt thiết bị bình gia nhiệt cao áp, hạ áp |
82 |
MI. 06000 |
Lắp đặt bồn chứa ( bình bể ) |
83 |
|
CHƯƠNG X : LẮP ĐẶT TUABIN |
84 |
MK. 01100 |
Lắp đặt Tuabin hơi và phụ kiện bằng kích rút |
84 |
MK. 01200 |
Lắp đặt Tuabin hơi và phụ kiện bằng cần cẩu |
85 |
MK. 02100 |
Lắp đặt Tuabin khí và phụ kiện bằng kích rút |
86 |
MK. 02200 |
Lắp đặt Tuabin khí và phụ kiện bằng cần cẩu |
87 |
MK. 03100 |
Lắp đặt Tuabin thủy lực và phụ kiện < 50 tấn |
88 |
MK. 03200 |
Lắp đặt Tuabin thủy lực và phụ kiện > 50 tấn |
89 |
|
CHƯƠNG XI : LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN |
91 |
ML. 01100 |
Lắp đặt máy phát Tuabin hơi bằng kích rút |
91 |
ML. 01200 |
Lắp đặt máy phát Tuabin hơi bằng cần cẩu |
92 |
ML. 02100 |
Lắp đặt máy phát Tuabin khí bằng kích rút |
93 |
ML. 02200 |
Lắp đặt máy phát Tuabin khí bằng cần cẩu |
94 |
ML. 03100 |
Lắp đặt máy phát Tuabin thủy lực < 50 tấn |
95 |
ML. 03200 |
Lắp đặt máy phát Tuabin thủy lực > 50 tấn |
96 |
ML. 04000 |
Lắp đặt mạng lưới hệ thống bảo vệ chống ăn mòn ( dạng Catốt quyết tử ) |
98 |
ML. 05000 |
Lắp đặt tổ máy phát điện |
99 |
|
CHƯƠNG XII : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VAN |
101 |
MM. 01000 |
Lắp đặt van phang |
101 |
MM. 02000 |
Lắp đặt van cung |
102 |
MM. 03000 |
Lắp đặt van buớm ( van đĩa ), van cầu |
103 |
MM. 04000 |
Lắp đặt đầu hút nước |
104 |
MM. 05000 |
Lắp khe van, khe lưới chắn rác |
105 |
MM. 06000 |
Lắp đặt lưới chắn rác |
106 |
MM. 07000 |
Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít và tời |
107 |
|
CHƯƠNG XIII : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNH |
108 |
MN. 01000 |
Lắp đặt máy, thiết bị ly tâm, phân ly |
108 |
MN. 02000 |
Lắp đặt máy, thiết bị tạo hình |
110 |
MN. 03000 |
Lắp đặt thiết bị tách sắt kẽm kim loại |
112 |
|
CHƯƠNG XIV : LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ |
113 |
MO.OIOOO |
Lắp đặt mạng lưới hệ thống đường ống thép |
113 |
MO.OllOO |
Lắp đặt mạng lưới hệ thống đường ống thép bằng chiêu thức hàn |
113 |
M0. 01200 |
Lắp đặt đường ống thép áp suất cao bằng giải pháp hàn |
114 |
M0. 01300 |
Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn
|
115 |
MO. 01400 |
Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp xí nghiệp sản xuất thủy điện |
116 |
M0. 01500 |
Lắp đặt đường ống thép áp lực đè nén trong hầm nhà máy sản xuất thủy điện |
117 |
M0. 01600 |
Lắp đặt đường ống thép áp lực đè nén ngoài hở xí nghiệp sản xuất thủy điện |
118 |
M0. 02000 |
Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phưong pháp hàn |
119 |
M0. 03000 |
Lắp đặt côn thép, khuỷu thép, ống xả Tuabin từ những phân đoạn |
120 |
M0. 04000 |
Lắp đặt cấu trúc thép mố đờ đường ống |
121 |
M0. 05000 |
Lắp đặt đường trượt để lắp ống |
121 |
M0. 06100 |
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 8 m |
122 |
M0. 06200 |
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thủy tinh d = 6 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 8 m |
123 |
M0. 06300 |
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 8 m |
124 |
M0. 06400 |
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp son chống rỉ 1 lớp son lót – đoạn ống dài 6 m |
125 |
M0. 06500 |
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 6 m |
126 |
M0. 06600 |
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh d = 6 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 6 m |
127 |
M0. 06700 |
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 6 m |
128 |
MƠ. 06800 |
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua sông – hồ bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 6 m |
129 |
M0. 06900 |
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường đi bộ, đường tàu bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm – đoạn ống dài 6 m |
131 |
M0. 07000 |
Lắp đặt ống thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm |
133 |
M0. 07100 |
Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng chiêu thức hàn |
134 |
|
CHƯƠNG XV : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN |
135 |
MP. 01000 |
Lắp đặt những loại thiết bị cảm ứng |
135 |
MP. 02000 |
Lắp đặt những loại thiết bị đổi khác, nghiên cứu và phân tích, đồng hồ đeo tay hiển thị |
135 |
MP. 03000 |
Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và những bảng điều khiển và tinh chỉnh |
136 |
MP. 04000 |
Lắp đặt bàn điều khiển và tinh chỉnh |
136 |
MP. 05000 |
Lắp đặt màn hình hiển thị giám sát |
137 |
MP. 06000 |
Lắp đặt thiết bị thống kê giám sát tinh chỉnh và điều khiển cho những cơ cấu tổ chức chấp hành |
137 |
MP. 07000 |
Lắp đặt ống đo lường và thống kê |
138 |
MP. 08100 |
Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông |
138 |
MP. 08200 |
Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông |
139 |
MP. 08300 |
Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm |
139 |
|
CHƯƠNG XVI : LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN |
140 |
MQ. 01000 |
Lắp đặt máy trong quy trình sản xuất dăm mảnh và cấp liệu |
140 |
MQ. 02000 |
Lắp đặt nồi nấu, bể phóng bột và mạng lưới hệ thống trao đổi nhiệt |
141 |
MQ. 03000 |
Lắp đặt máy nghiền xé, đánh toi ( nghiền thủy lực ) |
142 |
MQ. 04000 |
Lắp đặt thiết bị khuấy bột, rửa, làm sạch bột, sàng chọn, cô đặc và lọc cát |
143 |
MQ. 05000 |
Lắp đặt thiết bị tẩy, tuyển nổi khử mực |
144 |
MQ. 06000 |
Lắp đặt thiết bị chung bốc, cô đặc dịch và phụ trợ |
145 |
MQ. 07000 |
Lắp đặt lò hoi tịch thu ( đốt dịch đã cô đặc ) và xút hóa |
146 |
MQ. 08000 |
Lắp đặt những loại máy nghiền bột tinh |
147 |
MQ. 09000 |
Lắp đặt những loại thiết bị gia keo |
148 |
MQ. 10000 |
Lắp đặt máy xeo, cán và cuộn |
149 |
MQ. 11000 |
Lắp đặt những loại máy cắt cuộn lại, cắt và xén |
150 |
|
CHƯƠNG XVII : GIA CÔNG và LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN |
151 |
MR. 10000 |
Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn |
151 |
MR. 10100 |
Gia công thiết bị vỏ lọc bụi túi ( gồm có cả máng khí động, vít tải, những loại gầu tải ) |
151 |
MR. 10200 |
Gia công ống những loại ( gồm có cả máng tháo liệu, ống sục khí, ống hút khí sạch, ống thu bụi, ống khói ) |
152 |
MR. 10300 |
Gia công thiết bị băng tải những loại, xích cào, cấp liệu tấm |
153 |
MR. 10400 |
Gia công thiết bị dạng phễu két ( cửa chia liệu, cửa tháo liệu, cấp liệu rung, cửa rút Clinker, cấp liệu tấm, phần thép cho cấp liệu tấm ) |
154 |
MR. 10500 |
Gia công thiết bị dạng giá đỡ, bệ đỡ, tấm lót, giá truyền động, sàn thao tác, tấm chắn bảo vệ |
155 |
MR. 10600 |
Gia công thiết bị vỏ hộp bao che những thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng và những loại thân, vỏ, chụp thiết bị khác |
156 |
MR. 10700 |
Gia công thiết bị dạng Xyclon ( gồm có những loại bồn bể, thùng chứa, két chứa, Cyclon, máy đánh đống, máy cào và những thiết bị dỡ tải và xếp bao xuống tầu ) |
157 |
MR. 10800 |
Gia công lọc bụi tĩnh điện, dầm, ray, cần nâng |
158 |
MR. 10900 |
Gia công đoạn vỏ lò |
159 |
MR. 11000 |
Gia công thiết bị chất bao xuống tầu, cần cẩu dờ tải |
160 |
MR. 11100 |
Gia công vỏ đầu ra và vào máy nghiền bi, vỏ phân ly máy nghiền, những thiết bị bảo vệ, hộp những thiết bị chỉ báo, chụp phân phối, giải âm cho quạt |
161 |
MR. 11200 |
Gia công những thiết bị nhu yếu độ đúng mực co khí cao, sử dụng những loại máy công cụ đặc biệt quan trọng, cần nhiều giải pháp chống biến dạng hàn |
162 |
MR. 11300 |
Gia công những thiết bị nhu yếu độ đúng mực co khí cao, dung sai sản xuất nhỏ, phải gia nhiệt khử ứng suất hàn trước khi gia công co khí những bệ link vòng |
163 |
MR. 11400 |
Gia công thiết bị khác ( gồm có cả bu lông, bu lông neo, thanh ren những loại ) |
164 |
MR. 20000 |
Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn |
165 |
MR. 20100 |
Lắp đặt thiết bị dạng phễu, két những loại |
165 |
MR. 20200 |
Lắp đặt thiết bị dạng Xyclon |
166 |
MR. 20300 |
Lắp đặt thiết bị dạng máng những loại |
167 |
MR. 20400 |
Lắp đặt thiết bị dạng ống những loại |
167 |
MR. 20500 |
Lắp đặt thiết bị vỏ lọc bụi |
168 |
MR. 20600 |
Lắp đặt thiết bị dạng giá đỡ |
168 |
MR. 20700 |
Lắp đặt vỏ hộp bao che những thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng |
169 |
MR. 20800 |
Lắp đặt thiết bị dạng thùng tháp, bể chứa |
169 |
MR. 20900 |
Lắp đặt van cửa, cửa, khung dẫn hướng, bích, sàng và những cụ thể tương tự như |
170 |
MR. 21000 |
Lắp đặt những chi tiết cụ thể thiết bị sử dụng thép đặc biệt quan trọng ( thép chịu nhiệt, chịu mài mòn ) |
170 |
MR. 21100 |
Lắp đặt thiết bị những dạng khác |
171 |
|
CHƯƠNG XVIII : CÔNG TÁC KHÁC |
172 |
MS. 01000 |
Vận chuyển máy và thiết bị |
172 |
MS. 01100 |
Bốc lên và luân chuyển 1 km đầu máy và thiết bị |
172 |
MS. 01200 |
Bốc xuống máy và thiết bị trong sàn lắp máy |
172 |
MS. 01300 |
Bốc xuống máy và thiết bị ngoài xí nghiệp sản xuất |
173 |
MS. 01400 |
Vận chuyển tiếp 1 km ngoài hở máy và thiết bị |
173 |
MS. 01500 |
Vận chuyển tiếp 1 km trong hầm máy và thiết bị |
173 |
MS. 02000 |
Làm sạch mặt phẳng sắt kẽm kim loại |
174 |
MS. 02100 |
Làm sạch mặt phẳng sắt kẽm kim loại, độ sạch 2,5 Sa |
174 |
MS. 02200 |
Làm sạch mặt phẳng sắt kẽm kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt ( độ sạch ST 2.0 ) |
175 |
MS. 03000 |
Làm sạch mối hàn bằng máy mài chổi sắt để kiểm tra ( mặt phẳng rộng 200 mm ) |
175 |
MS. 04000 |
Kiếm tra mối hàn |
176 |
MS. 04100 |
Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm |
176 |
MS. 04200 |
Kiểm tra mối hàn bằng chụp X-quang |
176 |
MS. 050000 |
Công tác son |
177 |
MS. 05100 |
Son thiết bị và cấu trúc sắt kẽm kim loại công nghệ tiên tiến bằng hệ sơn không ngập nước |
177 |
MS. 05200 |
Sơn thiết bị và cấu trúc sắt kẽm kim loại công nghệ tiên tiến bằng hệ sơn ngập nước |
177 |
MS. 06000 |
Bảo ôn cách nhiệt |
178 |
MS. 06100 |
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng |
178 |
MS. 06200 |
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng và trát |
179 |
MS. 06300 |
Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình |
180 |
MS. 06400 |
Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ |
181 |
MS. 07100 |
Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống |
182 |
MS. 07200 |
Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phang |
182 |
MS. 08000 |
Gia công và bọc nhôm đường ống
|
183 |
|
Phụ lục
|
184 |