Đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo mới nhất

Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Công nghệ 6

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian: 45 phút

A.TRẮC NGHIỆM

(Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng 0,25 điểm; từ câu 17 đến 22 mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Bạn đang đọc: Đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo mới nhất

Câu 1: Vải cotton thuộc vải nào dưới đây

A.Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không loại vải nào trong các loại vải trên

Câu 2. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?

A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp
B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, Vải sợi nylon, vải sợi pha.
D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, Vải sợi tơ tằm

Câu 3: Vải sợi thiên nhiên có tính chất gì?

A. Có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu 
B. Ít thấm hồ hôi, không bị nhàu
C. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu
D. Ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu

Câu 4. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?

A. Đốt sợi vải
B. Vò vải
C. Đốt sợi vải, vò vải, thấm nước
D. Thấm nước

Câu 5. Trang phục có vai trò:

A. Che chở
B. Bảo vệ
C. Làm đẹp
D. Che chở, bảo vệ, làm đẹp

Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của trang phục:

A. Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường và tôn lên vẽ đẹp cho con người.
B. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Trang phục giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
D. Trang phục giúp phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.

Câu 7. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày 
B. Áo, quần
C. Mũ, giày, tất
D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 8. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục?

A. Quần, áo
B. Khăn quàng
C. Đồ trang sức
D. Sách vở

Câu 9. Thời trang là:

A. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội.
B. Trang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định
C. Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc
 

Câu 10. Thời trang thay đổi do:

A. Ảnh hưởng của văn hóa
B. Ảnh hưởng của xã hội
C. Ảnh hưởng của kinh kế
D. Ảnh hưởng của, văn hóa, xã hội, kinh tế, sự phát triển của khoa học và công nghệ

Câu 11. Cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự thuộc phong cách thời trang:

A. Thể thao
B. Cổ điển
C. Dân gian
D. Lãng mạn

Câu 12. Phong cách thời trang có thể ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau là:

A. Thể thao
B. Cổ điển
C. Dân gian
D. Lãng mạn

Câu 13. Khi đi học em nên chọn loại trang phục như thế nào?

A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc hài hòa.
B. Kiểu dáng thoải mái
C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi.
D. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; màu sác hài hòa.

Câu 14. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:

A. Hoạt động
B. Vóc dáng
C. Hoàn cảnh xã hội
D. Hoạt động, thời điểm, hoàn cảnh xã hội.

Câu 15. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:

A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt

Câu 16. Bảo quản trang phục là:

A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.
B. Công việc diễn ra theo định kì tháng.
C. Công việc diễn ra theo định kì quý.
D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.

Câu 17: Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là:

A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát
B. Dễ bị nhàu
C. Giặt mau khô
D. Không thấm mồ hôi

 Câu 18: Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa chọn

A.Vải mềm mỏng, mịn.
B. Màu tối, sẫm
C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải
D. Kẻ dọc, hoa nhỏ

Câu 19. Trang phục em đi học thường có kiểu dáng:

A. Đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động.
B. Đơn giản, rộng.
C. Đẹp, trang trọng.
D. Đơn giản, thoải mái.

Câu 20. Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm.

A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.

Câu 21: Đâu là một số phong cách thời trang phổ biến.

A. Phong cách trẻ em, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn..
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách người lớn tuổi, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách lao động, phong cách dân gian.

Câu 22. Khi lựa chọn trang phục phải phù hợp với:

A. Đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất của công việc, điều kiện tài chính của gia đình
B. Xu hướng mốt của thời đại.
C .Sở thích của người xung quanh.
D. Sở thích của bạn bè.

B. TỰ LUẬN

Câu 1 ( 2 điểm ). Trang phục em mặc hàng ngày đã được phối hợp và sử dụng đúng cách chưa ? Em sẽ đổi khác như thế nào khi lựa chọn và sử dụng phục trang của em .

Câu 2 ( 1 điểm ). Bạn An thường không tự tin với dáng vóc thấp và béo của mình. Em hãy tư vấn để giúp bạn ấy lựa chọn phục trang tương thích với dáng vóc của bạn ấy ?

Alternate Text Gọi ngay