TT |
Ngành / Chương trình |
Tổng chỉ tiêu |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021
|
Xét tuyển theo tác dụng kỳ thi nhìn nhận tư duy 2021 |
Mã xét tuyển |
Mã tổng hợp 1 ( môn chính ) |
Mã tổng hợp 2 ( môn chính ) |
Mã tổng hợp 3 ( môn chính ) |
Mã xét tuyển |
Mã tổng hợp |
1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
300 |
ME1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
ME1x |
BK1 |
2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
500 |
ME2 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
ME2x |
BK1 |
3 |
Kỹ thuật Ô tô |
200 |
TE1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
TE1x |
BK1 |
4 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
90 |
TE2 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
TE2x |
BK1 |
5 |
Kỹ thuật Hàng không |
50 |
TE3 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
TE3x |
BK1 |
6 |
Kỹ thuật Cơ điện tử ( CT tiên tiến và phát triển ) |
120 |
ME-E1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
ME-E1x |
BK1, BK3 |
7 |
Kỹ thuật Ô tô ( CT tiên tiến và phát triển ) |
80 |
TE-E2 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
TE-E2x |
BK1, BK3 |
8 |
Cơ khí hàng không ( Chương trình Việt – Pháp PFIEV ) |
35 |
TE-EP |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
D29 ( Toán ) |
TE-EPx |
BK1 |
9 |
Kỹ thuật Nhiệt |
250 |
HE1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
HE1x |
BK1 |
10 |
Kỹ thuật Vật liệu |
270 |
MS1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
D07 ( Toán ) |
MS1x |
BK1 |
11 |
khoa học kỹ thuật Vật liệu ( CT tiên tiến và phát triển ) |
50 |
MS-E3 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
MS-E3x |
BK1, BK3 |
12 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
480 |
ET1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
ET1x |
BK1 |
13 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ( CT tiên tiến và phát triển ) |
60 |
ET-E4 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
ET-E4x |
BK1, BK3 |
14 |
Kỹ thuật Y sinh ( CT tiên tiến và phát triển ) |
40 |
ET-E5 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
ET-E5x |
BK1, BK3 |
15 |
Hệ thống nhúng mưu trí và IoT ( CT tiên tiến và phát triển ) |
60 |
ET-E9 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
D28 ( Toán ) |
ET-E9x |
BK1 |
16 |
CNTT : Khoa học Máy tính |
300 |
IT1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
IT1x |
BK1 |
17 |
CNTT : Kỹ thuật Máy tính |
200 |
IT2 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
IT2x |
BK1 |
18 |
Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo ( CT tiên tiến và phát triển ) |
100 |
IT-E10 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
IT-E10x |
BK1, BK3 |
19 |
Công nghệ thông tin ( Việt – Nhật ) |
240 |
IT-E6 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
D28 ( Toán ) |
IT-E6x |
BK1 |
20 |
Công nghệ thông tin ( Global ICT ) |
100 |
IT-E7 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
IT-E7x |
BK1, BK3 |
21 |
Công nghệ thông tin ( Việt – Pháp ) |
40 |
IT-EP |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
D29 ( Toán ) |
IT-EPx |
BK1 |
22 |
Toán – Tin |
120 |
MI1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
MI1x |
BK1 |
23 |
Hệ thống thông tin quản trị |
60 |
MI2 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
MI2x |
BK1 |
24 |
Kỹ thuật Điện |
220 |
EE1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
EE1x |
BK1 |
25 |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
500 |
EE2 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
EE2x |
BK1 |
26 |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa ( CT tiên tiến và phát triển ) |
50 |
EE-E8 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
EE-E8x |
BK1, BK3 |
27 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa ( Chương trình Việt – Pháp PFIEV ) |
35 |
EE-EP |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
D29 ( Toán ) |
EE-EPx |
BK1 |
28 |
Kỹ thuật Hóa học |
520 |
CH1 |
A00 ( Toán ) |
B00 ( Toán ) |
D07 ( Toán ) |
CH1x |
BK2 |
29 |
Hóa học |
100 |
CH2 |
A00 ( Toán ) |
B00 ( Toán ) |
D07 ( Toán ) |
CH2x |
BK2 |
30
|
Kỹ thuật in |
30 |
CH3 |
A00 ( Toán ) |
B00 ( Toán ) |
D07 ( Toán ) |
CH3x |
BK2 |
31 |
Kỹ thuật Hóa dược ( CT tiên tiến và phát triển ) |
40 |
CH-E11 |
A00 ( Toán ) |
B00 ( Toán ) |
D07 ( Toán ) |
CH-E11x |
BK3 |
32 |
Kỹ thuật Sinh học |
120 |
BF1 |
A00 ( Toán ) |
B00 ( Toán ) |
|
BF1x |
BK1, BK2 |
33 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
200 |
BF2 |
A00 ( Toán ) |
B00 ( Toán ) |
|
BF2x |
BK1, BK2 |
34 |
Kỹ thuật Thực phẩm ( CT tiên tiến và phát triển ) |
80 |
BF-E12 |
A00 ( Toán ) |
B00 ( Toán ) |
|
BF-E12x |
BK1, BK3 |
35 |
Kỹ thuật Môi trường |
120 |
EV1 |
A00 ( Toán ) |
B00 ( Toán ) |
D07 ( Toán ) |
EV1x |
BK2 |
36 |
Kỹ thuật Dệt – May |
200 |
TX1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
TX1x |
BK1 |
37 |
Công nghệ giáo dục |
60 |
ED2 |
A00 |
A01 |
D01 |
ED2x |
BK1 |
38 |
Vật lý kỹ thuật |
150 |
PH1 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
PH1x |
BK1 |
39 |
Kỹ thuật hạt nhân |
30 |
PH2 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
A02 ( Toán ) |
PH2x |
BK1 |
40 |
Kinh tế công nghiệp |
40 |
EM1 |
A00 |
A01 |
D01 ( Toán ) |
EM1x |
BK3 |
41 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
EM2 |
A00 |
A01 |
D01 ( Toán ) |
EM2x |
BK3 |
42 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
100 |
EM3 |
A00 |
A01 |
D01 ( Toán ) |
EM3x |
BK3 |
43 |
Kế toán |
70 |
EM4 |
A00 |
A01 |
D01 ( Toán ) |
EM4x |
BK3 |
44 |
Tài chính – Ngân hàng |
60 |
EM5 |
A00 |
A01 |
D01 ( Toán ) |
EM5x |
BK3 |
45 |
Phân tích kinh doanh thương mại ( CT tiên tiến và phát triển ) |
60 |
EM-E13 |
D07 |
A01 |
D01 ( Toán ) |
EM-E13x |
BK3 |
46 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ( CT tiên tiến và phát triển ) |
80 |
EM-E14 |
D07 |
A01 |
D01 ( Toán ) |
EM-E14x |
BK3 |
47 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
150 |
FL1 |
D01 ( Anh ) |
|
|
|
|
48 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
70 |
FL2 |
D01 ( Anh ) |
|
|
|
|
49 |
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka ( Nhật Bản ) |
100 |
ME-NUT |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
D28 ( Toán ) |
ME-NUTx |
BK1 |
50 |
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith ( Úc ) |
40 |
ME-GU |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
ME-GUx |
BK1 |
51 |
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover ( Đức ) |
40 |
ME-LUH |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
D26 ( Toán ) |
ME-LUHx |
BK1 |
52 |
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover ( Đức ) |
40 |
ET-LUH |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
D26 ( Toán ) |
ET-LUHx |
BK1 |
53 |
Quản trị kinh doanh thương mại – hợp tác với ĐH Troy ( Hoa Kỳ ) |
40 |
TROY-BA |
A00 |
A01 |
D01 |
TROY-BAx |
BK3 |
54 |
Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy ( Hoa Kỳ ) |
40 |
TROY-IT |
A00 |
A01 |
D01 |
TROY-ITx |
BK3 |
55 |
Hệ thống điện và nguồn năng lượng tái tạo ( CT tiên tiến và phát triển ) |
50 |
EE-E18 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
EE-E18x |
BK1, BK3 |
56 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện ( CT tiên tiến và phát triển ) |
40 |
ET-E16 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
ET-E16x |
BK1, BK3 |
57 |
Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường |
40 |
EV2 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
D07 ( Toán ) |
EV2x |
BK2 |
58 |
An toàn khoảng trống số – Cyber security ( CT tiên tiến và phát triển ) |
40 |
IT-E15 |
A00 ( Toán ) |
A01 ( Toán ) |
|
IT-E15x |
BK1, BK3 |
59 |
Vật lý y khoa |
40 |
PH3 |
A00 ( Toán ) |
A01 (Toán)
|
A02 ( Toán ) |
PH3x
|
BK1 |