|
Trang
|
LÒI NÓI ĐẦU |
3
|
Chương 1 – CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI 1 CẤP
|
5 |
1.1. Chu trình lí tưỏng Carot ngược chiều |
9 |
1.2. Chu trình khô |
10 |
1.3. Chu trình quá lạnh, quá nhiệt |
10 |
1.4. Chu trình hối nhiệt |
18 |
1.5. Chu trình với máy nén trục vít |
20 |
Chương 2 – CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI 2 VÀ NHIỀU CẨP
|
|
2.1. Áp suất trung gian tổi ưu |
25 |
2.2. Chu trình 2 cấp, làm mát trung gian không trọn vẹn 2 tiết lưu |
28 |
2.3. Chu trình 2 cấp, 2 tiết lưu, làm mát trung gian trọn vẹn |
31 |
2.4. Chu trình 2 cấp, 2 tiết lưu, bình trung gian có ổng xoắn |
32 |
2.5. Chu trình 2 cấp, 1 tiết lưu có hồi nhiệt |
34 |
2.6. Các loại quy trình khác |
36 |
Chương 3 – CHU TRÌNH MÁY LẠNH HẤP THỤ
|
|
3.1. Chu trình máy lạnh hấp thụ LhO / LiBr |
37 |
3.2. Chu trình máy lạnh hấp thụ NH3 / H2O |
40 |
Chương 4 – CHU TRÌNH MÁY LẠNH EJECTƠ
|
|
4.1. Chu trình máy lạnh ejectơ hơi nước |
51 |
4.2. Chu trình máy lạnh ejectơ hơi freôn |
59 |
Chương 5 – CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN KHÍ
|
|
5.1. Chu trình lí thuyết không có hồi nhiệt |
65 |
5.2. Chu trình có hổi nhiệt |
72 |
Chương 6 – THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
|
|
6.1. Thiết bị ngưng tụ |
83 |
B. 6.1. Bình ngưng ống vỏ nằm ngang |
83 |
B. 6.2. Bình ngưng ổng vỏ đứng |
89 |
B. 6.3. Thiết bị ngưng tụ kiêu tưới nước |
93 |
B. 6.4. Thiết bị ngưng tụ bay hơi |
97 |
B. 6.5. Dàn ngưng tụ làm mát bằng không khí |
102 |
6.2. Thiết bị bay hơi |
107 |
Ể, B. 6.6 – Bình bay hơi ống vỏ ống trơn |
107 |
B. 6.7 – Bình bay hơi ống vỏ ống có cánh |
111 |
B. 6.9 – Bính bay hơi ống vỏ kiểu tưới |
114 |
B. 6.11 – Bình bay hơi ống vỏ môi chất sôi trong ống |
117 |
B. 6.13 – Tính toán phong cách thiết kế dàn bay hơi kiểu tấm amoniăc |
120 |
B. 6.14 – Dàn lạnh nưóc muối |
122 |
B. 6.15 – Dàn lạnh NH3 khô |
128 |
B. 6.17 – Dàn lạnh ướt |
129 |
Chương 7 – TÍNH SỨC BỂN CÁC THIẾT BỊ ÁP LỰC CỦA HỆ THỐNG LẠNH
|
|
7.1. Đại cương |
132 |
7.2. Quan hệ đo lường và thống kê |
135 |
7.3. Ví dụ thống kê giám sát |
139
|
B. 7.1 – Bình chứa cao áp |
139 |
B. 7.2 – Bình tách dầu |
140 |
B. 7.3 – Bình chứa thu hổi |
142 |
B. 7.4 – Bình chứa dầu |
144 |
B. 7.5 – Bình bay hơi ống vỏ nằm ngang |
145 |
B. 7.6 – Thiết bị ngưng tụ |
149 |
B. 7.7 – Bình tách lỏng |
151 |
B. 7.8 – Bình trung gian |
152 |
Chương 8 – THIẾT BỊ PHỤ CỦA HỆ THỐNG LẠNH
|
|
B. 8.1 – Tính tháp giải nhiệt theo Merkel |
153 |
B. 8.2 – Tính chọn tháp giải nhiệt từ catalog |
156 |
B. 8.3 – Bình quá lạnh |
160 |
B. 8.4 – Bình hồi nhiệt |
163 |
B. 8.5 – Bình trung gian |
166 |
B. 8.6 – Bình chứa cao áp |
169 |
B. 8.7 – Bình tách lỏng |
170 |
B. 8.8 – Kích thước những đường ống |
170 |
B. 8.9 – Kích thước tối đa đường ống để hpi dầu |
172 |
B. 8.10 – Tổn thất áp suất đường ổng |
175 |
Chương 9 – TÍNH TOÁN KHO LẠNH
|
|
1 – Thiết kế thể tích và mặt phẳng kho lạnh |
177 |
2 – Tính toán cách nhiệt, cách ẩm |
178 |
3 – Tính nhiệt kho lạnh |
185 |
4 – Tính chọn máy nén |
189 |
5 – Tính chọn dàn ngưng bay hơi khuếch tán |
191 |
6 – Tính chon dàn bay hơi |
192 |
7 – Chọn những thiết bị khác |
192 |
Chương 10 – LẠNH ỨNG DỤNG
|
|
B. 10.1 – Sản xuất nước đá |
193 |
B. 10.2 – Máy làm đá bay hơi làm lạnh trực tiếp |
194 |
B. 10.3 – Tích lạnh bằng nước đá |
195 |
B. 10.4 – Làm lạnh sữa |
196 |
B. 10.5 – Làm lạnh nước |
198 |
B. 10.6 – Làm lạnh nhanh dịch bia |
199 |
B. 10.7 – Tăng lên men bia |
201 |
B. 10.8 – Tính áo lạnh tăng lên men bia |
203 |
B. 10.9 – Một xí nghiệp sản xuất bia mini |
206 |
B. 10.10 – Bình bay hơi làm lạnh glycol |
215 |
B. 10.11 – Làm lạnh chắt tải lạnh cho những bình phản ứng |
218 |
B. 10.12 – Làm lạnh không khí |
222 |
B. 10.13 – Tái hóa lỏng etylen |
223 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
232 |
MỤC LỤC
|
233 |