ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (HCM University of Technology)

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Bạn đang đọc: ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (HCM University of Technology)

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Đại học chính quy

Lĩnh vực khoa học sự sống

            Công nghệ sinh học 55   26.3ĐGNL : 907 52   26.75ĐGNL : 853

Lĩnh vực 2 Sản xuất và chế biến

            Công nghệ thực phẩm 64   26.3ĐGNL : 907 70   26.75ĐGNL : 853 Công nghệ Dệt may 46   22ĐGNL : 706 46   23.5ĐGNL : 702

Lĩnh vực 3: Máy tính và công nghệ thông tin

            Khoa học máy tính 240   28ĐGNL : 974 240   28ĐGNL : 927 Kỹ thuật máy tính 100   27.35ĐGNL : 940 100   27.25ĐGNL : 898

Lĩnh vực 4: Công nghệ kỹ thuật

            Quản ý công nghiệp 120   25.25ĐGNL : 884 120   26.5ĐGNL : 820 Logistic và Quản lý chuỗi đáp ứng 45   26.8ĐGNL : 945 45   27.25ĐGNL : 906 Bảo dưỡng công nghiệp 165   22ĐGNL : 700 165   21.25ĐGNL : 700 Công nghệ kỹ thuật vật tư kiến thiết xây dựng 32   22.4ĐGNL : 700 35   24ĐGNL : 700

Lĩnh vực 5: Kỹ thuật

            Cơ kỹ thuật 50   24.3ĐGNL ; 752 70   25.5ĐGNL : 703 Kỹ thuật cơ khí 300   25.5ĐGNL : 805 300   26ĐGNL : 700 Kỹ thuật cơ điện tử 105   26.75ĐGNL : 919 105   27ĐGNL : 849 Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp 45   26.8ĐGNL : 948 45   27.25ĐGNL : 906 Kỹ thuật nhiệt 80   23ĐGNL : 748 80  

25.25
ĐGNL: 715

Kỹ thuật xe hơi 90   26.5ĐGNL : 893 90   27.5ĐGNL : 837 Kỹ thuật tàu thủy 30   25ĐGNL : 868 30   26.5ĐGNL : 802 Kỹ thuật hàng không 30   25ĐGNL : 868 30   26.5ĐGNL : 802 Kỹ thuật điện 188   25.6ĐGNL : 837 188   26.75ĐGNL : 736 Kỹ thuật điện tử-viễn thông 294   25.6ĐGNL : 837 295   26.75ĐGNL : 736 Kỹ thuật hóa học 212   26.3ĐGNL : 907 248   26.75ĐGNL : 83 Kỹ thuật vật tư 220   22.6ĐGNL : 707 220   23ĐGNL : 700 Kỹ thuật Dệt 44   22ĐGNL : 706 44   23.5ĐGNL : 702 Vật lý kỹ thuật 50   25.3ĐGNL : 831 70   25.5ĐGNL : 702 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 78   24ĐGNL : 797 78   24.25ĐGNL : 702 Kỹ thuật địa chất 74   22ĐGNL : 708 74   24.25DDGNL ; 704 Kỹ thuật dầu khí 56   22ĐGNL : 708 56   24.25ĐGNL : 704 Kỹ thuật trắc địa-bản đồ 32   22.4ĐGNL : 700 14   24ĐGNL : 700

Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng

            Kiến trúc 75   25.25ĐGNL : 888 75   24.5ĐGNL : 762 Kỹ thuật thiết kế xây dựng 329   22.4ĐGNL : 700 336   24ĐGNL : 700 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy 32   22.4ĐGNL : 700 152   24ĐGNL : 700 Kỹ thuật xấy dựng khu công trình biển 45   22.4ĐGNL : 700 35   24ĐGNL : 700 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng công trinh giao thông vận tải 129   22.4ĐGNL : 700 69   24ĐGNL : 700 Kỹ thuật hạ tầng 45   22.4ĐGNL : 700 48   24ĐGNL : 700

Lĩnh vực 7: Môi trường và bảo vệ môi trường

            Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên 30   24ĐGNL : 797 42   24.25ĐGNL : 702

Chương trinh chất lượng cao, Chương trình tiên tiến, Tăng cường tiếng Nhật

Lĩnh vực 1; Khoa học sự sống

Công nghệ Sinh học ( CLC bằng tiếng Anh ) Mở mới năm 2022

Lĩnh vực 2: Sản xuất và chế biến

            Công nghệ thực phẩm 50   25.7ĐGNL : 880 50   25ĐGNL : 790

Lĩnh vực 3: Máy tính và công nghệ thông tin

            Khoa học máy tính ( chất lượng cao ) 160   28ĐGNL : 972 100   27.25ĐGNL : 926 Khoa học máy tính ( chất lượng cao – Tăng cường tiếng Nhật )     26.75ĐGNL : 907 40   24ĐGNL : 791 Kỹ thuật máy tính ( chất lượng cao ) 65   27.35ĐGNL : 937 55   26.25ĐGNL : 855

Lĩnh vực 4: Công nghệ kỹ thuật

            Quản lý công nghiệp ( chất lượng cao ) 110   24.5ĐGNL : 802 60   23.75ĐGNL : 707 Logistisc và Quản lý chuỗi đáp ứng ( chất lượng cao ) 40   26.25ĐGNL : 953 50   26ĐGNL : 897

Lĩnh vực 5: Kỹ thuật

            Cơ kỹ thuật ( chất lượng cao – Tăng cường tiếng Nhật ) 45   28ĐGNL : 752       Kỹ thật cơ khí ( chất lượng cao ) 50   24.5ĐGNL : 822 50   23.25ĐGNL : 711 Kỹ thuật cơ điện tử ( chất lượng cao ) 110   26.6ĐGNL : 891 50   26.25ĐGNL : 726 Kỹ thuật cơ điện tử ( chuyên ngành kỹ thuật Robot ) ( chất lượng cao )   26ĐGNL : 865 150   24.25ĐGNL : 736 Kỹ thuật hàng không ( chất lượng cao ) 40   25.5ĐGNL : 876 40   24.25ĐGNL : 797 Kỹ thuật ô tố ( chất lượng cao ) 50   26ĐGNL : 871 40   25.75ĐGNL : 751 Kỹ thuật điện ( CT tiên tiến và phát triển ) 170   24.75ĐGNL : 797 150   23ĐGNL : 703 Kỹ thuật hóa học ( chất lượng cao ) 230   25.4ĐGNL : 839 80   25.5ĐGNL : 743 Kỹ thuật vật tư ( Chuyên ngành Kỹ thuật vật tư công nghệ cao ) ( CLC bằng tiếng anh ) Mở mới năm 2022 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 37   22.5ĐGNL : 700 25   21ĐGNL : 736 Vật lý kỹ thuật ( chuyên ngành kỹ thuật ) ( CLC chất lượng cao ) 45   24.5ĐGNL : 826 50   23ĐGNL : 704 Kỹ thuật dầu khí ( chất lượng cao ) 60   22ĐGNL : 721 90   21ĐGNL : 727

Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng

            Kiến trúc ( chuyên ngành Kiến trúc cảnh sắc ) ( chất lượng cao ) 45   22ĐGNL : 799 Mở mới năm 2021 Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( chất lượng cao ) 45   22.3ĐGNL : 700 20   21ĐGNL : 703 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( chất lượng cao ) 45   22.3ĐGNL : 700 20   21ĐGNL : 703

Lĩnh vực 7: Môi trường và bảo vệ môi trường

            Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên 35   22.5

ĐGNL: 700

25   21

ĐGNL : 736

Alternate Text Gọi ngay