BẢNG MÃ LỖI CÁC DÒNG TỦ LẠNH
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều những hãng tủ lạnh trong nước Nhật như : tủ lạnh HiTachi, National, Toshiba, Tập đoàn Mitsubishi, …. Với mỗi dòng tủ lạnh sẽ có những bảng …
I. Bảng mã lỗi tủ lạnh Samsung Inverter side by side
Bạn đang đọc: BẢNG MÃ LỖI CÁC DÒNG TỦ LẠNH
- F0 02: Lỗi giao tiếp.
- F0 03: IM đơn vị bất thường.
- F0 04: Freezer ngăn rã đông bất thường.
- F0 05: IM cảm biến bất thường.
- F0 07: Quá dòng bất thường.
- F0 08: Compressor chậm bất thường.
- F0 09: Máy nén thông lượng chuyển mạch thất bại.
- F0 11: Không máy nén tốc độ động cơ tăng lên. Các bất thường đơn vị ion phụ thuộc vào mô hình.
- F0 12: FR động cơ quạt thường.
- F0 13: K quạt thường.
- F0 14: Nguồn cung cấp điện áp bất thường.
- F0 16: RR bất thường động cơ quạt.
- F0 17: Các ngăn tủ lạnh rã đông bất thường.
- F0 18: Van ba chiều, bất thường chu kỳ.
- F1 01: Cảm biến đông lạnh bất thường.
- F1 02: Lạnh cảm biến bất thường.
- F1 03: TC cảm biến bất thường.
- F1 04: Rã đông lạnh cảm biến bất thường.
- F1 06: Chuyển đổi cảm biến nhiệt độ phòng bất thường.
- F1 10: Rã đông lạnh cảm biến bất thường.
- F3 01: Freezer ngăn không lạnh.
- F3 02: Các ngăn tủ lạnh không lạnh.
- Er – e1: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
- Er – 05 : lỗi phần cảm biến trao đổi
- Er – 01:Kiểm tra ỗi kết nối giữa cục nóng trong và ngoài
- Er – 31: Nguyên nhâ lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
- E1 – 54: Kiểm tra hỏng quạt dàn lạnh
- E1 – 85: Kiểm tra lỗi cáp bỏ lỡ dây
- E2 – 03 : Mã lỗi Board mạch điều khiển bên ngoài
- E1 : Kiểm tra máy bị lỗi mạch
- E2 : Nguyên nhân lỗi dàn lạnh ống nhiệt điện trở
- E3 : Kiểm tra lỗi quạt động cơ.
- E4: Ngăn rã đông hoạt động không bình thường
- E6: Đây là hiện tượng báo lỗi do EPROM bị lỗi, kiểm tra lại các phần
- E4 72: Lỗi EPROM cần kiểm tra thay thế cái mới
- E5 05: Lỗi không có môi chất lạnh, cần kiểm tra tính làm lạnh trong máy
- E4 71: EPROM lỗi, cần kiểm tra để thay thế PCB
- E4 69: DC link cảm biến điện áp gặp trục trặc cần kiểm tra và thay điện áp mới
- E4 68: Cảm biến đang bị lỗi
- E4 65: Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao
II. Bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba nội địa
- H14: Lỗi mạch bóng bán dẫn điện
- H16: Lỗi mạch cuộn dây của máy nén
- H17: Lỗi quá dòng
- H1C: Máy nén hỏng
- H21: Số lượng tối đa của các cuộc cách mạng vượt quá (hơn 104rps)
- H22: Out-of-bước với gia tốc nhanh
- H23: Out-of-bước với giảm tốc nhanh chóng
- H24: Lỗi cảm biến
- H30: Freezer khoang thermistor ngắt kết nối
- H31: Lỗi xả đá
- H1C: Khóa máy nén khí, máy nén thất bại
- H3C: Ice khay thermistor ngắn mạch
- H32: Tủ lạnh ngăn ngắt kết nối thermistor
- H33: Switching phòng thermistor ngắt kết nối
- H34: Ice khay thermistor ngắt kết nối
- H35: RT thermistor ngắt kết nối
- H36; Xả đá thermistor ngăn đông ngắt kết nối
- H38: Freezer khoang thermistor ngắn mạch
- H39: Xả đá thermistor ngăn đông ngắn mạch
- H24: Lỗi giao tiếp
- H3F: Lỗi điện trở
- H3H: Lỗi chuyển phòng thermistor ngắn mạch
- H3E: Xả đá thermistor (phòng lạnh) ngắn
- H3d: RT thermistor ngắn mạch
- H50 van điều tiết ngắn
- H54 giảm chấn mở
- H60: Quạt động cơ hỏng
- H61: Lỗi quạt dàn lạnh
- H62: Khoang lạnh khóa động cơ quạt
- H63: Lỗi quạt đảo chiều
- H64: Khoang lạnh quạt đảo chiều
- H65: Freezer khoang động cơ quạt đảo chiều
- H70: Tủ không xả đá
- H71: Freezer ngăn rã đông thất bại
- H81: Lỗi máy nén
- H82: Lỗi mạch điều khiển…
- HLH: Cao áp môi chất lạnh rò rỉ
- HLL: Lỗi low-áp môi chất lạnh rò rỉ
- H (H ° C.) trong khoang nhiệt độ không Hiyase cao / bên trong tủ lạnh
III Bảng mã lỗi tủ lạnh National nội địa Nhật đầy đủ
- Tủ lạnh National báo lỗi U04: Bầu lọc bẩn Kiểm tra bầu tách lỏng bị tắc
- Tủ lạnh National báo lỗi U10: Cửa mở Kiểm tra cánh cửa đã đóng kín chưa
- Tủ lạnh National báo lỗi H01: Lỗi Sensor ngăn đông Kiểm tra rắc cắm của Sensor hoặc thay thế Sensor mới
- Tủ lạnh National báo lỗi H02: Lỗi sensor ngăn mát Kiểm tra cảm biến ngăn mát
- Tủ lạnh National báo lỗi H04: Lỗi sensor ben đá Kiểm tra hệ thống đổ đá tự động
- Tủ lạnh National báo lỗi H05: Lỗi sensor tạo sương ngăn đông Kiểm tra hệ thống cảm biến của tủ lạnh
- Tủ lạnh National báo lỗi H07: Sensor ngoài trời Kiểm tra bộ cảm biến nhiệt độ không khí bên ngoài
- Tủ lạnh National báo lỗi H10: Sensor thiết hoán Chuyển mạch cảm biến buồng thất thường, kiểm tra và thay thế
- Tủ lạnh National báo lỗi H12: Sensor xả tuyết ngăn mát, loại này thường có trong tủ National nội địa 2 giàn lạnh
- Tủ lạnh National báo lỗi H18: Bất thường trong mạch cảm biến ngăn rau.
- Tủ lạnh National báo lỗi H20: Bất thường của 1 van điều tiết đôi. Khi đầu ra cho động cơ giảm chán kép sẽ tiếp tục trong một thời gian định trước
- Tủ lạnh National báo lỗi H21: Trục chặc phần làm đá Đẩy mạnh động cơ làm đá hơn 1 phút
- Tủ lạnh National báo lỗi H22: Quạt máy khóa cho phòng máy Kiểm tra mô tơ quạt
- Tủ lạnh National báo lỗi H23: Khóa động cơ quạt cho máy làm lạnh đóng băng Kiểm tra động cơ quạt hoặc dàn đóng tuyết
- Tủ lạnh National báo lỗi H24: Quạt máy ngát kết nối cho phòng máy
- Tủ lạnh National báo lỗi H25: Động cơ quạt ngắt kết nối cho thiết bị bay hơi buồng ngăn băng
- Tủ lạnh National báo lỗi H27: Quạt ngăn mát trục chặc Kiểm tra mô tơ quạt
- Tủ lạnh National báo lỗi H28: Khoá ngắt động cơ buồng máy Thay thế động cơ quạt cho phòng máy
- Tủ lạnh National báo lỗi H29: Quạt gió ngăn đông Thay thế quạt gión ngăn đông
- Tủ lạnh National báo lỗi H30, H31, H32, H33: Block nóng, ngắt nhiều do quá nhiệt Kiểm tra bock máy nén
- Tủ lạnh National báo lỗi H34: Van hoán đổi
- Tủ lạnh National báo lỗi H35: Van hoán đổi, gas, tắc cáp…
- Tủ lạnh National báo lỗi H36: Kiểm tra hệ thống làm lạnh( phần đo áp thấp)
- Tủ lạnh National báo lỗi H37: Động cơ tốc độ cho phòng máy bất thường Kiểm tra động cơ phòng máy
- Tủ lạnh National báo lỗi H38: Động cơ fan tốc bất thường
- Tủ lạnh National báo lỗi H39: Quạt là mát buồng lạnh ngắt hoặc khóa động cơ quạt
- Tủ lạnh National báo lỗi H40: IPM khoáng bảo vệ thất bại
- Tủ lạnh National báo lỗi H41: Điện áp thấp dưới 80vol Kiểm tra điện áp
- Tủ lạnh National báo lỗi H52: Điện áp xuống may nén bất thường
- Tủ lạnh National báo lỗi H60: Mất điện, đứt dây đề kháng điều nhiệt ngăn đông
- Tủ lạnh National báo lỗi H61: Mất điện, đứt dây đề kháng ngăn mát
- Tủ lạnh National báo lỗi H62: Nhiệt độ kiểm soát nhiệt độ phá vỡ trong 1 phần
- Tủ lạnh National báo lỗi H63: Chuyển mạch điện trở điều khiển nhiệt độ phòng ngắt
- Tủ lạnh National báo lỗi H64: Sai số cảm biến chiếu sáng Tủ lạnh National báo lỗi H70: Công suất làm lạnh không bình thường
- Tủ lạnh National báo lỗi H71: Phòng trữ lạnh bất thường Kiểm tra nhieẹt độ của bộ cảm biến ngăn lạnh tiếp tục dưới nhiệt độ xác định trước
- Tủ lạnh National báo lỗi H79: Phát hiện quá tải lỗi đếm liên tục
- Tủ lạnh National báo lỗi H91: Bất thường phần tạo ION
IV. Bảng mã lỗi tủ lạnh Aqua Inverter
- Mã lỗi U04: bầu lọc bị bẩn
- Mã lỗi U10: cửa tủ lạnh đang mở
- Mã lỗi H01: hỏng dây rắc của sensor ngăn đông lạnh
- Mã lỗi H02: sensor của ngăn làm mát
- Mã lỗi H04: sensor của ben đá
- Mã lỗi H05: sensor tạo sương trong ngăn đông
- Mã lỗi H07: sensor ngoài trời tủ lạnh Aqua
- Mã lỗi H10: sensor thiết hoán tủ lạnh Aqua
- Mã lỗi H12: sensor xả tuyến của ngăn mát tủ lạnh Aqua
- Mã lỗi H21: trục trặc bộ phận làm đá của tủ lạnh Aqua
- Mã lỗi H27: ngăn mát bị hỏng quạt, lỗi quạt
- Mã lỗi H28: khóa ngắt mở động cơ buồng máy tủ lạnh Aqua
- Mã lỗi H29: lỗi ở quạt gió ngăn đông tủ lạnh Aqua
- Mã lỗi H30, H31, H32, H33:quá nhiệt khiến lốc bị nóng, ngắt dừng đột ngột nhiều lần
- Mã lỗi H34: lỗi ở van hoán đổi tủ lạnh Aqua
- Mã lỗi H36: áp thấp của hệ thống làm lạnh
- Mã lỗi H40: bộ phận bảo vệ tủ lạnh
- Mã lỗi H41 – cảnh báo điện áp thấp dưới 80V
- Mã lỗi H51: lỗi bảng mạch
- Mã lỗi H52:lỗi sự cố máy nén do điện áp xuống quá thấp
- Mã lỗi H60: không có điện vào ngăn đông lạnh, dây đề kháng điều nhiệt hỏng thay thế, sửa chữa.
- Mã lỗi H61: không có điện vào ngăn mát, đứt dây đề kháng ngăn mát
- Mã lỗi H91: phần tạo ION gặp sự cố
VI. BẢNG MÃ LỖI TỦ LẠNH LG INVERTER
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er – OFF
Nguyên Nhân: Tủ lạnh LG được trang bị CHẾ ĐỘ DEMO hoặc CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ khi tính năng này được bật nó sẽ hiển thị mã lỗi này
Cách Khắc Phục Lỗi Er – OFF:
- Để tắt CHẾ ĐỘ DEMO/ HIỂN THỊ : khi một trong cửa tủ lạnh đã mở chỉ cần nhấn và giử nút TỦ LẠNH và nút ICE PLUS cùng lúc trong 5 giây
- Sau khi giử các nút trong 5 giây bảng điều khiển sẽ phát ra tiếng bíp và cài đặt nhiệt độ sẽ hiển thị để xác nhận rằng DEMO MODE đã được tắt.
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er- IS hoặc 15
Nguyên Nhân: Lỗi này xuất hiện khi động cơ của máy làm đá gặp sự cố hoặc ngắt kết nối của cảm biến máy làm đá
Cách Khắc Phục Lỗi Er- IS hoặc 15:
Ngắt nguồn điện trong vòng 2 giờ cho tủ lạnh xả đá rồi bật nguồn lại nếu tủ lạnh vẫn Open lỗi này thì kiểm tra quạt hoặc motor làm đá
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi ER- 22
Nguyên Nhân: Máy nén tủ lạnh không hoạt động nó sẽ hiển thị mã lỗi này
Cách Khắc Phục Lỗi Er -22:
- Kiểm tra máy nén nếu quá nóng nên ngắt điện nguồn và vệ sinh sạch sẽ sau đó cho khởi động lại nếu lỗi này vẫn còn thì bạn hãy kiểm tra role máy nén xem có hoạt động tốt không
- Trong trường hợp đã kiểm tra hết mà không xử lý được lỗi này thì bạn phải cần thợ sửa tủ lạnh hỗ trợ nhé
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi ER – 67:
Nguyên Nhân: Mã này chỉ ra một vấn đề với một khoảng trống trong cửa hoặc một đối tượng bên trong tủ lạnh hạn chế cửa từ đóng cửa đúng cách
Cách Khắc Phục Lỗi ER – 67:
Kiểm tra xem cửa tủ lạnh đóng có kín không có vật gì bám trên niệm cửa hoặc kiểm tra ron cửa có hít không nếu không hãy thay mới
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi ER – CF:
Lỗi này chỉ ra rằng tín hiệu phản hồi là ít hơn 65 giây trong hoạt động giải trí của quạt. Điều này đề cập đến quạt ở phía sau, dưới cùng của tủ lạnh để thải nhiệt từ bình ngưng
Cách Khắc Phục Lỗi Er – CF:
- Vệ sinh phía sau tủ lạnh
- Sửa chữa hoặc kiểm tra động cơ quạt dàn ngưng
- Hệ thống dây điện hoặc bo mạch điều khiển
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er – CO
Mã này Open khi tủ lạnh bị lỗi tiếp xúc giửa bo mạch và màn hình hiển thị
Cách Khắc Phục Lỗi Er – CO
- Sửa chữa hoặc kiểm tra lỗi giao tiếp giữa bảng mạch chính và bảng mạch hiển thị màn hình
- Kiểm tra bảng điều khiển nguồn hoặc dây nối
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er – dH
Nguyên Nhân: Lỗi này chỉ ra rằng đơn vị bỏ ra hơn 1 giờ cố gắng để rả đông. Trong quá trình rả đông tủ lạnh sẽ tăng nhiệt độ và mã lỗi dH sẽ hiển thị
Cách Khắc Phục Lỗi Er – dH
Rút phích cắm của tủ lạnh trong vòng 2 phút để thiết lập lại chương trình và được cho phép mạng lưới hệ thống xả đá hoạt động giải trí trở lại
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er – dS
Nguyên Nhân: Lỗi cảm biến xả đá của tủ đông bị ngắt kết nối trong một thời gian
Cách Khắc Phục Lỗi Er – dS
- Kiểm tra toàn bộ lại hệ thống về dây điện
- Bộ điều khiển (bộ phận có điện trở xả đá và cầu chì cho hệ thống xả đá) có vấn đề cần xử lý hoặc thay mới nếu phát hiện hư hỏng
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er –FF
Nguyên Nhân Lỗi này Open do tích tụ sương ở ngăn đông
Cách Khắc Phục Lỗi Er –FF
- Rút phích cắm của tủ lạnh và lấy tất cả thực phẩm ra khỏi tủ lạnh. Mở cửa tủ lạnh đợi ít nhất 3 giờ để tủ lạnh rả đông sau đó dùng khăn khô lau lại sạch sẽ bên trong tủ lạnh
- Tiếp đến chúng ta cắm lại tủ lạnh đợi khoảng 24 đến 48 giờ để tủ lạnh hoạt động trở lại bình thường
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er – FS
Nguyên Nhân Mã này chỉ một đoạn ngắn hoặc ngắt liên kết của càm biến tủ đông
Cách Khắc Phục Lỗi Er –FS
- Sửa chữa hoặc kiểm tra cảm biến và đầu nối dây
- Kiểm tra Thermistor, Dây nối hoặc Bảng điều khiển nguồn chính
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er – GF
Nguyên Nhân Lỗi cảm ứng dòng chảy hoặc áp lực đè nén nước thấp
Cách Khắc Phục Lỗi Er – GF
- Nếu máy làm đá của bạn đổ đầy nước, cảm biến lưu lượng xác định lượng chảy vào máy làm đá có thể bị trục trặc
- Nếu áp suất nước thấp hãy tăng một phần áp lực nước
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er –HS
Nguyên Nhân Lỗi này chỉ ra một ngắn hoặc ngắt liên kết cùa nhiệt độ
Cách Khắc Phục Lỗi Er – HS
- Sửa chữa hoặc Kiểm tra Cảm biến Ngắn hoặc Vấn đề về Dây điện
- Thay thế cảm biến độ ẩm nếu nó bị hỏng
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er- IF hoặc F1
Nguyên Nhân Tủ lạnh phát hiện ra yếu tố ở quạt sản xuất nước đá. Điều này đôi lúc hoàn toàn có thể xảy ra khi tủ lạnh tích tụ sương xung quanh quạt
Cách Khắc Phục Lỗi Er – IF
- Ngắt nguồn điện và rả đông tủ lạnh trong vòng 5 giở để sương tích tụ quanh quạt được tan ra và cắm điện khởi động lại sau 24 đến 48 giờ tủ lạnh hoạt động lại bình thường
- Nếu sau 48 giờ tủ lạnh vẫn báo lỗi này thì bạn nên kiểm tra lại quạt xem có hoạt động không
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er – RS
Nguyên Nhân Lỗi này Open do ngắt liên kết của cảm ứng tủ lạnh
Cách Khắc Phục Lỗi Er – RS
- Sửa chữa hoặc kiểm tra cảm biến và dây và kết nối
- Kiểm tra và thay thế Thermistor, Dây nối hoặc Bảng điều khiển nguồn chính
Tủ Lạnh LG Báo Lỗi Er –SS
Nguyên Nhân Mã lỗi chỉ ra rút ngắn hoặc mở cảm ứng đựng thức ăn
Cách Khắc Phục Lỗi Er – SS
Sửa chữa hoặc Kiểm tra sự cố chập điện ở cảm ứng hoặc yếu tố về dây điện
Cảm biến nhiệt độ tủ đựng thức ăn bị lỗi cần thay mớiTủ Lạnh LG Báo Lỗi Er – DL
Nguyên Nhân Mã lỗi này hiển thị khi động cơ cửa không chuyển dời để tối đa vị trí trong vòng 5 giây
Cách Khắc Phục Lỗi Er – DL
Sửa chữa hoặc Kiểm tra Cầu chì, Bộ làm nóng và Bảng tinh chỉnh và điều khiển bị lỗi
Lắp ráp bộ điều khiển và tinh chỉnh, Bộ làm nóng rã đông hoặc Rơle trên điều khiển và tinh chỉnh BảngTủ Lạnh LG Báo Lỗi Er – Sb
Nguyên Nhân Mã lỗi này trông giống như Sb, S6, 5 b hoặc 56 trên màn hình hiển thị nó hiễn thị tất cả chúng ta bật chính sách SABATH
Cách Khắc Phục Lỗi Er – Sb
Để tắt chính sách SABATH bạn hãy nhấn và giử nút FREEZER và WIFI trong vòng 3 giây. Lưu ý để bật lại chính sách này bạn chỉ cần nhấn và giử 2 nút trên cho đến khi màn hình hiển thị Open Sb
VI. Bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi
F002 (đèn báo nháy 2 lần) Lỗi giao tiếp.
F003 (đèn báo nháy 3 lần) Lỗi đơn vị IM.
F004 (đèn báo nháy 4 lần) Frosting phòng băng thông bất thường.
F005 (đèn báo nháy 5 lần) IM cảm biến bất thường.
F007 (đèn báo nháy 7 lần) Lỗi quá dòng.
F008 (đèn báo nháy 8 lần) Máy nén tốc độ thấp bất thường.
F009 (đèn báo nháy 9 lần) Sự thất bại chuyển đổi thông lượng của máy nén.
F011 (đèn báo nháy 11 lần) Động cơ máy nén không tăng tốc. Ion đơn vị bất thường tùy thuộc vào mô hình.
F012 (đèn báo nháy 12 lần) FR động cơ quạt bất thường.
F013 (đèn báo nháy 13 lần) K động cơ quạt bất thường.
F014 (đèn báo nháy 14 lần) Điện áp quá cao hoặc thấp
F015 (đèn báo nháy 15 lần) R2 Động cơ quạt bất thường.
F016 (đèn báo nháy 16 lần) RR động cơ quạt bất thường.
F017 (đèn báo nháy 17 lần) Frost loại bỏ bất thường trong ngăn tủ lạnh.
F018 (đèn báo nháy 18 lần) Van ba chiều, chu kỳ bất thường. Bộ cảm biến rút ra khỏi băng giá lạnh không lạnh khi khoang lạnh nguội xuống.
F101 Cảm biến lạnh cảm biến.
F102 Cảm bien cảm biến lạnh.
F103 TC cảm biến bất thường.
F104 Cảm biến lạnh không đông lạnh bất thường.
F106 Chuyển đổi cảm biến nhiệt độ buồng không bình thường.
F110 Cảm biến nhiệt độ làm lạnh lạnh bất thường.
F301 Phòng lạnh không bị lạnh.
F302 Tủ lạnh không lạnh có thể hư lốc
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F0 02
Nguyên Nhân Lỗi mô tơ ( Hết nước làm đá viên )
Cách Khắc Phục Lỗi F0 02
Kiểm tra trong bình nước có hết nước hoặc nước quá ít thì them vào
Kiểm tra motor làm đá có bị kẹt hoặc khay đá có bị thủng
Thay motor mới nếu nó không hoạt động giải tríTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F0 04
Nguyên Nhân Lỗi mạch xả đá
Cách Khắc Phục Lỗi F0 04
Tắt nguồn điện xả tủ lạnh trong vòng 2 giờ liên kết lại nếu vẫn bị hãy kiểm tra quạt tủ lạnh xem bị kẹt, cảm ứng có yếu tố thì nên thay mới
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F0 12
Nguyên Nhân Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh
Cách Khắc Phục Lỗi F0 12
Tắt nguồn điện vệ sinh tủ lạnh thật sạch cho hoạt động giải trí lại
Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây điện liên kết quạt với bo khiển
Kiểm tra motor quạt có hoạt động giải trí không nếu không chạy nên thay mớiTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F0 13
Nguyên Nhân Lỗi mô tơ làm đá tự động hóa
Cách Khắc Phục Lỗi F0 13
Kiểm tra khay đá xem bị thủng hoặc kẹt
Kiểm tra motor làm đá có hoạt động giải trí nếu hỏng nên thay mớiTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F0 19
Nguyên Nhân Lỗi bộ lấy đá ở ngoài
Cách Khắc Phục Lỗi F0 19
Kiểm tra khay làm đá
Kiểm tra khay lật rơi đáTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F0 20
Nguyên Nhân Lỗi cấu trúc board chính và board phụ
Cách Khắc Phục Lỗi F0 20
Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây liên kết giửa bo chính với bo phụ
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F0 21
Nguyên Nhân Lỗi ứng dụng của board chính
Cách Khắc Phục Lỗi F0 21
Chạy lại chương trình mới
Thay bo mạch mớiTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 01
Nguyên Nhân Lỗi cảm ứng ngăn đá
Cách Khắc Phục Lổi F1 02
Ngắt điện vệ sinh tủ lạnh thật sạch
Kiểm tra quạt dàn lạnh và cảm ứng cái nào hỏng thì thay mớiTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 02
Nguyên Nhân Lỗi cảm ứng ngăn lạnh
Cách Khắc Phục Lỗi F1 02
Ngắt nguồn điện vệ sinh cho tủ lạnh hoạt động giải trí lại sau 3 giờ Kiểm tra quạt tủ lạnh ngăn đá hoặc cảm ứng xả đá
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 03
Nguyên Nhân Lỗi cảm ứng nhiệt độ môi trường tự nhiên
Cách Khắc Phục Lỗi F1 03
Ngắt nguồn điện tủ lạnh kéo tủ lạnh ra xa tường khoảng chừng 30 cm Vệ sinh thật sạch phía sau và dưới gầm tủ lạnh
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 04
Nguyên Nhân Lỗi không xả tuyết
Cách Khắc Phục Lỗi F1 04
Kiểm tra cảm ứng dàn lạnh
Kiểm tra sò nóng và điện trở
Thay bo mạch mới nếu nó vẫn báo lỗiTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 20
Nguyên Nhân Kết dây dẫn với Board hay board có yếu tố
Cách Khắc Phục Lỗi F1 20
Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây liên kết giửa bo mạch vào tủ lạnh Kiểm tra dây nối giửa nguồn điện vào tủ lạnh
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 07
Nguyên Nhân Máy nén quá nóng
Cách Khắc Phục Lổi F1 07
Ngắt nguồn điện, kéo tủ lạnh ra xa sau đó vệ sinh thật sạch phía sau và dưới gầm tủ
Kiểm tra quạt ngay máy nén nếu hỏng thì thay mới
Thay máy nén nếu nó bị hỏngTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 08
Nguyên Nhân Tốc độ chạy máy nén thấp hơn chỉ định
Cách Khắc Phục Lỗi F1 08
Ngắt nguồn điện trong vòng 2 giờ cho hoạt động giải trí lại
Nếu vẫn hiện mã lỗi hãy kiểm tra máy nén nếu hỏng nên thay mới cần tương hỗ sửa tủ lạnh liên hệ Huỳnh AnhTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 09
Nguyên Nhân Công tắc cửa bị kênh hoặc hỏng
Cách Khắc Phục Lỗi F1 09
Mở cửa tủ lạnh ra kiểm tra xem có vật bám trên công tắc nguồn cửa
Vệ sinh công tắc nguồn cửa xem triac có bị ten thì chà sạch
Thay công tắc nguồn cửa mới nếu nó bị lỗiTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 11
Nguyên Nhân Liên kết Bo tinh chỉnh và điều khiển với máy nén
Cách Khắc Phục Lỗi F1 11
Kiểm tra mạng lưới hệ thống dây liên kết từ bo mạch đến máy nén
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 12
Nguyên Nhân Kiểm tra quạt DC buồng lạnh ngăn đá
Cách Khắc Phục Lỗi F1 12
Ngắt nguồn điện vệ sinh tủ lạnh thật sạch
Thay quạt mới nếu nó vẫn bị báo lỗiTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 13
Nguyên Nhân Kiểm tra quạt dàn nóng
Cách Khắc Phục Lỗi F1 13
Kiểm tra xem có vật gì mắc vào cánh quạt, vệ sinh thật sạch Thay quạt mới nếu nó không hoạt động giải trí
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 03
Nguyên Nhân Bộ phận làm đá tự động hóa có yếu tố
Cách Khắc Phục Lỗi F1 03
Kiểm tra nước trong bình, khay đá lật
Thử nhấn motor làm đá có hoạt động giải trí nếu hỏng thay mớiTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 05
Nguyên Nhân Cảm biến Sensor làm đá ở phía dưới có yếu tố
Cách Khắc Phục Lỗi F1 05
Ngắt nguồn điện trong vòng 2 giờ cho hoạt động giải trí lại Thay sensor mới nếu nó bị hỏng
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 04
Nguyên Nhân Mạch xả tuyết có yếu tố
Cách Khắc Phục Lỗi F1 04
Ngắt điện trong vòng 3 giờ cho hoạt động giải trí lại
Kiểm tra motor quạt dàn lạnh nếu hỏng thay mới
Kiểm tra cảm ứng, sò nóng và điện trởTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 01
Nguyên Nhân Kiểm tra ngăn cửa gioăng làm đá
Cách Khắc Phục Lỗi F1 01
Ngắt nguồn điện chỉnh sửa lại gioăng ngăn đá
Thay gioăng mới nếu nó bị chạy hoặc rách nátTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F1 02
Nguyên Nhân Ngăn làm lạnh không lạnh
Cách Khắc Phục Lỗi F1 02
Kiểm tra lại nhiệt độ kiểm soát và điều chỉnh có tương thích không Chắc quá nhiều thức ăn cũng làm ngăn mát kém lạnh
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F3 01
Nguyên Nhân Lỗi ngăn đá không lạnh
Cách Khắc Phục Lỗi F3 01
Kiểm tra quạt dàn lạnh Lượng thức ăn cho tủ lạnh quá nhiều nên giảm bớt Nhiệt độ ngăn đá chỉnh sai nên chỉnh lại tương thích
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi F3 02
Nguyên Nhân Lỗi ngăn lạnh không lạnh
Cách Khắc Phục Lỗi F3 02
Ngắt nguồn điện vệ sinh tủ lạnh thật sạch
Nhiệt độ kiểm soát và điều chỉnh không đúng
Quạt dàn lạnh có yếu tố
Tủ lạnh chất quá nhiều thức ăn hoặc thực phẩmTủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi OP
Nguyên Nhân Cảm biến nhiệt độ tủ đông mở
Cách Khắc Phục Lỗi OP
Rút phích cắm của tủ lạnh và kiểm tra những liên kết dây điện giữa cảm ứng nhiệt độ tủ đông và bảng tinh chỉnh và điều khiển điện tử .
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi SH
Nguyên Nhân Cảm biến nhiệt độ tủ đông bị thiếu
Cách Khắc Phục Lỗi SH
Rút phích cắm của tủ lạnh và ngắt liên kết cảm ứng nhiệt độ tủ đông khỏi dây nịt của tủ lạnh .
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi SY EF
Nguyên Nhân Lỗi mạch quạt dàn bay hơi ,
Cách Khắc Phục Lỗi SY EF
Rút phích cắm của tủ lạnh và kiểm tra liên kết dây của quạt dàn bay hơi trong tủ đông. Kết nối lại phích cắm dây nịt nếu nó bị lỏng. Nếu liên kết dây điện trong tủ đông vẫn ổn, hãy kiểm tra những liên kết dây của quạt dàn bay với bảng điều khiển và tinh chỉnh điện tử ( dây nâu / trắng, xanh / trắng và vàng / trắng trên J4A và dây đỏ / trắng trên J4B ). Nếu những liên kết dây điện vẫn ổn, hãy thay thế sửa chữa quạt của dàn bay hơi. Nếu sự cố vẫn tiếp nối, hãy thay thế sửa chữa bảng điều khiển và tinh chỉnh điện tử .
Tủ Lạnh Electrolux Báo Lỗi SY CE hoặc SY CF
Nguyên Nhân Lỗi tiếp xúc giữa bảng tinh chỉnh và điều khiển điện tử và giao diện người dùng
Bảng mã lỗi tủ lạnh Sharp thường gặp:
1. U04 – bầu lọc bị bẩn
3. H01 – hỏng dây rắc của sensor ngăn ướp đông
4. H02 – sensor của ngăn làm mát
5. H04 – sensor của ben đá
6. H05 – sensor tạo sương trong ngăn đông
7. H07 – sensor ngoài trời tủ lạnh Sharp
8. H10 – sensor thiết hoán tủ lạnh Sharp
9. H12 – sensor xả tuyến của ngăn mát tủ lạnh Sharp ( tủ 2 giàn lạnh ) SONY DSC10. H21 – trục trặc bộ phận làm đá của tủ lạnh Sharp >>> Tìm thợ sửa tủ lạnh Sharp uy tín tại nhà ngay để kiểm tra khắc phục
11. H27 – ngăn mát bị hỏng quạt, lỗi quạt
12. H28 – khóa ngắt mở động cơ buồng máy tủ lạnh Sharp
13. H29 – lỗi ở quạt gió ngăn đông tủ lạnh Sharp
14. H30, H31, H32, H33 – quá nhiệt khiến lốc bị nóng, ngắt dừng bất ngờ đột ngột nhiều lần
15. H34 – lỗi ở van hoán đổi tủ lạnh Sharp16. H35 – báo gas, cáp,…>>> Gọi dịch vụ bảo dưỡng tủ lạnh Sharp uy tín yêu cầu nạp gas
17. H36 – áp thấp của mạng lưới hệ thống làm lạnh
18. H40 – bộ phận bảo vệ tủ lạnh
19. H41 – cảnh báo nhắc nhở điện áp thấp dưới 80V
20. H51 – lỗi bảng mạch inverter21. H52 – lỗi sự cố máy nén do điện áp xuống quá thấp
Xem thêm: Cách Chỉnh Nhiệt Độ Ở Tủ Lạnh Samsung
22. H60 – không có điện vào ngăn ướp đông, dây đề kháng điều nhiệt hỏng
23. H61 – không có điện vào ngăn mát, đứt dây đề kháng ngăn mát
24. H91 – phần tạo ION gặp sự cố
Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Chuyện Vặt