Review Đại học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) có tốt không?

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Theo KQ thi THPT 

Bạn đang đọc: Review Đại học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) có tốt không?

Xét điểm thi ĐGNL Khoa học máy tính A00 ; A01 28 927 Kỹ thuật máy tính A00 ; A01 27,25 898 Kỹ thuật Điện ; A00 ; A01 26,75 736 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông ; A00 ; A01 26,75 736 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00 ; A01 26,75 736 Kỹ thuật cơ khí A00 ; A01 26 700 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00 ; A01 27 849 Kỹ thuật Dệt – Công nghệ May A00 ; A01 23,5 702 Kỹ thuật Hóa học ; Công nghệ thực phẩm ; Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D07 26,75 853 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ; Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải ; Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình biển ; Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy ; Kỹ thuật hạ tầng ; Kỹ thuật trắc địa – map ; Công nghệ kỹ thuật vật tư kiến thiết xây dựng A00 ; A01 24 700 Kiến trúc A01 ; C01 24.5 762 Kỹ thuật địa chất ; Kỹ thuật dầu khí A00 ; A01 23,75 704 Quản lý công nghiệp A00 ; A01 ; D01 ; D07 26,5 820 Kỹ thuật môi trường tự nhiên ; Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên A00 ; A01 ; D01 ; D07 24,25 702 Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp ; Quản lý Logistic và chuỗi đáp ứng A00 ; A01 27,25 906 Kỹ thuật vật tư A00 ; A01 ; D07 23 700 Vật lý kỹ thuật A00 ; A01 25,5 702 Cơ kỹ thuật A00 ; A01 25,5 703 Kỹ thuật Nhiệt A00 ; A01 25.25

715

Bảo dưỡng công nghiệp A00 ; A01 21,25 700 Kỹ thuật xe hơi A00 ; A01 27,5 837 Kỹ thuật tàu thủy – Kỹ thuật hàng không A00 ; A01 26,5 802 Khoa học máy tính ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 27,25 926 Kỹ thuật máy tính ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 26,25 855 Kỹ thuật Điện – Điện tử ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 23 703 Kỹ thuật Cơ khí ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 23,25 711 Kỹ thuật Cơ – Điện tử ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 26,25 726 Kỹ thuật Cơ – Điện tử, chuyên ngành Kỹ thuật Robot ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 24,25 736 Kỹ thuật Hóa học ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; B00 ; D07 25,5 743 Kỹ thuật Công trình kiến thiết xây dựng, khu công trình giao thông vận tải ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 21 703 Công nghệ thực phẩm ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; B00 ; D07 25 790 Kỹ thuật dầu khí ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 21 727 Quản lý công nghiệp ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 ; D01 ; B00 23,75 707 Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ; Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên ( chương trình CLC, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 ; B00 ; D07 21 736 Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 26 897 Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 23 704 Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( chương trình CLC và tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 25,75 751 Kỹ thuật hàng không ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) A00 ; A01 24,25 797

Khoa học máy tính(chương trình CLC tăng cường Tiếng Nhật)

A00 ; A01 24

791
Alternate Text Gọi ngay