Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Theo KQ thi THPT
|
Xét điểm thi ĐGNL |
Khoa học máy tính |
A00 ; A01 |
28 |
927 |
Kỹ thuật máy tính |
A00 ; A01 |
27,25 |
898 |
Kỹ thuật Điện ; |
A00 ; A01 |
26,75 |
736 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông ; |
A00 ; A01 |
26,75 |
736 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
A00 ; A01 |
26,75 |
736 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 ; A01 |
26 |
700 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
A00 ; A01 |
27 |
849 |
Kỹ thuật Dệt – Công nghệ May |
A00 ; A01 |
23,5 |
702 |
Kỹ thuật Hóa học ; Công nghệ thực phẩm ; Công nghệ sinh học |
A00 ; B00 ; D07 |
26,75 |
853 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ; Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải ; Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình biển ; Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy ; Kỹ thuật hạ tầng ; Kỹ thuật trắc địa – map ; Công nghệ kỹ thuật vật tư kiến thiết xây dựng |
A00 ; A01 |
24 |
700 |
Kiến trúc |
A01 ; C01 |
24.5 |
762 |
Kỹ thuật địa chất ; Kỹ thuật dầu khí |
A00 ; A01 |
23,75 |
704 |
Quản lý công nghiệp |
A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
26,5 |
820 |
Kỹ thuật môi trường tự nhiên ; Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên |
A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
24,25 |
702 |
Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp ; Quản lý Logistic và chuỗi đáp ứng |
A00 ; A01 |
27,25 |
906 |
Kỹ thuật vật tư |
A00 ; A01 ; D07 |
23 |
700 |
Vật lý kỹ thuật |
A00 ; A01 |
25,5 |
702 |
Cơ kỹ thuật |
A00 ; A01 |
25,5 |
703 |
Kỹ thuật Nhiệt |
A00 ; A01 |
25.25 |
715
|
Bảo dưỡng công nghiệp |
A00 ; A01 |
21,25 |
700 |
Kỹ thuật xe hơi |
A00 ; A01 |
27,5 |
837 |
Kỹ thuật tàu thủy – Kỹ thuật hàng không |
A00 ; A01 |
26,5 |
802 |
Khoa học máy tính ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
27,25 |
926 |
Kỹ thuật máy tính ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
26,25 |
855 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
23 |
703 |
Kỹ thuật Cơ khí ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
23,25 |
711 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
26,25 |
726 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử, chuyên ngành Kỹ thuật Robot ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
24,25 |
736 |
Kỹ thuật Hóa học ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; B00 ; D07 |
25,5 |
743 |
Kỹ thuật Công trình kiến thiết xây dựng, khu công trình giao thông vận tải ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 |
21 |
703 |
Công nghệ thực phẩm ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; B00 ; D07 |
25 |
790 |
Kỹ thuật dầu khí ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
21 |
727 |
Quản lý công nghiệp ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 ; D01 ; B00 |
23,75 |
707 |
Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ; Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên ( chương trình CLC, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 ; B00 ; D07 |
21 |
736 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
26 |
897 |
Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
23 |
704 |
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( chương trình CLC và tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
25,75 |
751 |
Kỹ thuật hàng không ( chương trình chất lượng cao, tiên tiến và phát triển ) |
A00 ; A01 |
24,25 |
797 |
Khoa học máy tính(chương trình CLC tăng cường Tiếng Nhật)
|
A00 ; A01 |
24
|
791 |