Trường Đại học Bách khoa, ĐHQG TP Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học năm 2023
Những Nội Dung Chính Bài Viết
- Năm học 2023-2024, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP HCM dự kiến tuyển sinh 5150 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức tuyển sinh.
- Ngành, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa
- MÃ Xem thêm: Top 10 dịch vụ sửa chữa điện lạnh uy tín Ninh Kiều Cần Thơ NGÀNH
- NHÓM NGÀNH/ NGÀNH
- Tổ hợp xét tuyển
- CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
- 106
- Khoa học Máy tính | 240 SV
- A00, A01
- 107
- Kỹ thuật Máy tính | 100 SV
- A00, A01
- 108
- Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuậtĐiều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) | 670 SV
- A00, A01
- 109
- Kỹ thuật Cơ khí | 300 SV
- A00, A01
- 110
- Kỹ thuật Cơ Điện tử | 105 SV
- A00, A01
- 112
- Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (nhóm ngành) | 90 SV
- A00, A01
- 114
- Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệSinh học (nhóm ngành) | 280 SV
- A00, B00, D07
- 115
- Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) | 590SV
- A00, A01
- 117
- Kiến trúc | 90 SV
- A01, C01
- 120
- Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | 130 SV
- A00, A01
- 123
- Quản lý Công nghiệp | 120 SV
- A00, A01, D01, D07
- 125
- Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 120 SV
- A00, A01, B00, D07
- 128
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) | 70 SV
- A00, A01
- 129
- Kỹ thuật Vật liệu | 180 SV
- A00, A01, D07
- 137
- Vật lý Kỹ thuật | 50 SV
- A00, A01
- 138
- Cơ Kỹ thuật | 50 SV
- A00, A01
- 140
- Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 80 SV
- A00, A01
- 141
- Bảo dưỡng Công nghiệp | 165 SV
- A00, A01
- 142
- Kỹ thuật Ô tô | 90 SV
- A00, A01
- 145
- Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (Song ngành) | 60 SV
- A00, A01
- CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
- CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
- 206
- Khoa học Máy tính | 100 SV
- A00, A01
- 207
- Kỹ thuật Máy tính | 55 SV
- A00, A01
- 208
- Kỹ thuật Điện – Điện tử | 150 SV
- A00, A01
- 209
- Kỹ thuật Cơ khí | 50 SV
- A00, A01
- 210
- Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 SV
- A00, A01
- 211
- Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 50 SV
- A00, A01
- 214
- Kỹ thuật Hóa học | 200 SV
- A00, B00, D07
- 215
- Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SVNgành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80 SV
- A00, A01
- 217
- Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 45 SV
- A01, C01
- 218
- Công nghệ Sinh học | 40 SV
- A00, B00, B08, D07
- 219
- Công nghệ Thực phẩm | 40 SV
- A00, B00, D07
- 220
- Kỹ thuật Dầu khí | 50 SV
- A00, A01
- 223
- Quản lý Công nghiệp | 90 SV
- A00, A01, D01, D07
- 225
- Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 60 SV
- A00, A01, B00, D07
- 228
- Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 60 SV (dự kiến)
- A00, A01
- 229
- Kỹ thuật Vật liệu | 40 SV
- A00, A01, D07
- 237
- Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | 45 SV
- A00, A01
- 242
- Kỹ thuật Ô tô | 50 SV
- A00, A01
- 245
- Kỹ thuật Hàng không | 40 SV
- A00, A01
- CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
- 266
- Khoa học Máy tính | 40 SV
- A00, A01
- 268
- Cơ Kỹ thuật | 45 SV
- A00, A01
- Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh
- Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | 150 SV
- A00; A01; B00; D01; D07
- Các tổ hợp môn xét tuyển
- Ngành, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa
Năm học 2023-2024, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP HCM dự kiến tuyển sinh 5150 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức tuyển sinh.
1 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG TP TP HCM : 1/5 % tổng chỉ tiêu .2 – Ưu tiên xét tuyển theo lao lý của ĐHQG TP Hồ Chí Minh : 10-15 % tổng chỉ tiêu .
3- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng cho chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến): 1-5% tổng chỉ tiêu.
4 – Xét tuyển thí sinh dự trù du học quốc tế vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế ( Úc, New Zealand ) : 1/5 % tổng chỉ tiêu .5 – Xét tuyển tích hợp nhiều tiêu chuẩn : tác dụng thi ĐGNL, hiệu quả thi Tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm học trung học phổ thông, năng lượng khác ( chứng từ, phần thưởng ) : 60-90 % tổng chỉ tiêu
LƯU Ý:
• Thí sinh dự tuyển chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế ( Úc / New Zealand ) phải đạt điều kiện kèm theo tiếng Anh dự tuyển IELTS ≥ 4.5 / tương tự. Nếu chưa có, thí sinh cần tham gia bài thi DET và đạt từ 65 điểm trở lên .• Thí sinh khi trúng tuyển những chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế ( Úc / New Zealand ) cần có chứng từ IELTS ≥ 6.0 / TOEFL iBT ≥ 79 / TOEIC nghe – đọc ≥ 730 và nói – viết ≥ 280 để học chương trình chính khóa. Nếu chưa có, thí sinh sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong học kỳ Pre-English để đạt chuẩn .• Thí sinh có chứng từ IELTS ≥ 5.0 / TOEFL iBT ≥ 46 / TOEIC nghe – đọc ≥ 460 và nói – viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn Tiếng Anh trong tổng hợp môn xét tuyển A01, B08, D01, D07 .• Thí sinh hoàn toàn có thể tham gia xét tuyển bằng một hay nhiều phương pháp khác nhau .
Ngành, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa
MÃ
NGÀNH
NHÓM NGÀNH/ NGÀNH
Tổ hợp xét tuyển
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
106
Khoa học Máy tính | 240 SV
A00, A01
107
Kỹ thuật Máy tính | 100 SV
A00, A01
108
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật
Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) | 670 SVA00, A01
109
Kỹ thuật Cơ khí | 300 SV
A00, A01
110
Kỹ thuật Cơ Điện tử | 105 SV
A00, A01
112
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (nhóm ngành) | 90 SV
A00, A01
114
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ
Sinh học (nhóm ngành) | 280 SVA00, B00, D07
115
Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) | 590SV
A00, A01
117
Kiến trúc | 90 SV
A01, C01
120
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | 130 SV
A00, A01
123
Quản lý Công nghiệp | 120 SV
A00, A01, D01, D07
125
Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường
(nhóm ngành) | 120 SVA00, A01, B00, D07
128
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi
Cung ứng (nhóm ngành) | 70 SVA00, A01
129
Kỹ thuật Vật liệu | 180 SV
A00, A01, D07
137
Vật lý Kỹ thuật | 50 SV
A00, A01
138
Cơ Kỹ thuật | 50 SV
A00, A01
140
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 80 SV
A00, A01
141
Bảo dưỡng Công nghiệp | 165 SV
A00, A01
142
Kỹ thuật Ô tô | 90 SV
A00, A01
145
Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (Song ngành) | 60 SV
A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
206
Khoa học Máy tính | 100 SV
A00, A01
207
Kỹ thuật Máy tính | 55 SV
A00, A01
208
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 150 SV
A00, A01
209
Kỹ thuật Cơ khí | 50 SV
A00, A01
210
Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 SV
A00, A01
211
Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 50 SV
A00, A01
214
Kỹ thuật Hóa học | 200 SV
A00, B00, D07
215
Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV
Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80 SVA00, A01
217
Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 45 SV
A01, C01
218
Công nghệ Sinh học | 40 SV
A00, B00, B08, D07
219
Công nghệ Thực phẩm | 40 SV
A00, B00, D07
220
Kỹ thuật Dầu khí | 50 SV
A00, A01
223
Quản lý Công nghiệp | 90 SV
A00, A01, D01, D07
225
Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường
(nhóm ngành) | 60 SVA00, A01, B00, D07
228
Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 60 SV (dự kiến)
A00, A01
229
Kỹ thuật Vật liệu | 40 SV
A00, A01, D07
237
Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | 45 SV
A00, A01
242
Kỹ thuật Ô tô | 50 SV
A00, A01
245
Kỹ thuật Hàng không | 40 SV
A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
266
Khoa học Máy tính | 40 SV
A00, A01
268
Cơ Kỹ thuật | 45 SV
A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | 150 SV
A00; A01; B00; D01; D07
Các tổ hợp môn xét tuyển
A00 : Toán, Lý, HóaA01 : Toán, Lý, AnhB00 : Toán, Hóa, SinhB08 : Toán, Sinh, AnhD01 : Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
C01 : Toán, Lý, Văn
Chi tiết tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP HCM: Xem tại đây
Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Điện lạnh bách khoa