Trường ĐH Bách khoa TP.HCM mở thêm 5 ngành mới, xét tuyển theo 5 cách

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn tuyển sinh

Bạn đang đọc: Trường ĐH Bách khoa TP.HCM mở thêm 5 ngành mới, xét tuyển theo 5 cách

Chỉ tiêu

1 106 Khoa học Máy tính A00 ; A01 240 2 107 Kỹ thuật Máy tính A00 ; A01 100 3 108 Kỹ thuật Điện ; A00 ; A01 670 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa ; ( Nhóm ngành ) 4 109 Kỹ thuật cơ khí A00 ; A01 300 5 110 A00 ; A01 105 Kỹ thuật Cơ điện tử 6 112 Kỹ thuật Dệt ; A00 ; A01 90 Công nghệ Dệt May ; ( Nhóm ngành ) 7 114 Kỹ thuật Hóa học ; A00 ; B00 ; D07 370 Công nghệ Thực phẩm ; Công nghệ Sinh học ; ( Nhóm ngành ) 8 115 Kỹ thuật Xây dựng ; A00 ; A01 690 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông ; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy ; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển ; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng ; Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ ( Nhóm ngành ) 9 117 Kiến trúc V00 ; V01 75 10 120 Kỹ thuật Địa chất ; A00 ; A01 130 Kỹ thuật Dầu khí ; ( Nhóm ngành ) 11 123 Quản lý Công nghiệp A00 ; A01 ; D01 ; D07 120 12 125 Kỹ thuật Môi trường ; A00 ; A01 ; B00 ; D07 120 Quản lý Tài nguyên và Môi trường ; ( Nhóm ngành ) 13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp ; A00 ; A01 90 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng ; ( Nhóm ngành ) 14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00 ; A01 ; D07 220 15 137 Vật lý Kỹ thuật A00 ; A01 70 16 138 Cơ Kỹ thuật A00 ; A01 70 17 140 Kỹ thuật Nhiệt ( Nhiệt lạnh )

A00; A01

80 18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00 ; A01 165 19 142 Kỹ thuật Ô tô A00 ; A01 90 20 145 Kỹ thuật hàng không – Kỹ Thuật Tàu thủy ( Song ngành ) A00 ; A01 60 21 206 Khoa học Máy tính ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A01 100 22 207 Kỹ thuật Máy tính ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A01 55 23 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử ( CT tiên tiếc, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A01 150 24 209 Kỹ thuật Cơ khí ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A01 50 25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A01 ( 0 ) 50 26 214 Kỹ thuật Hóa học ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; B00 ; D07 150 27 215 Kỹ thuật Xây dựng ; Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Nhóm ngành ) ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A0 80 28 219 Công nghệ Thực phẩm ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; B00 ; D07 40 29 220 Kỹ thuật Dầu khí ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A01 50 30 223 Quản lý Công nghiệp ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A01 ; D01 ; D07 90 31 225 Kỹ thuật Môi trường ; A00 ; A01 ; B00 ; D07 60 Quản lý Tài nguyên và Môi trường ; ( Nhóm ngành ) ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) 32 242 Kỹ thuật Ô tô ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A01 50 33 237 Kỹ Thuật Y sinh ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A01 50 34 211 Kỹ Thuật Robot ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ; A01 50 35 245 Kỹ thuật Hàng Không ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ( Gốc ) ; A01 ( 0 ) 40 36 228 Logistics và Quản Lý chuỗi đáp ứng ( CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh ) A00 ( Gốc ) ; A01 ( 0 ) 40 37 266 Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật A00 ( Gốc ) ; A01 ( 0 ) 40 38

 441

Bảo dưỡng Công nghiệp – Phân hiệu Bến Tre A00 ( Gốc ) ; A01 ( 0 )

50
Alternate Text Gọi ngay