Cẩm nang bảo dưỡng xe ô tô Ford chi tiết [Update 2024]
Cẩm nang bảo dưỡng xe ô tô Ford chi tiết [Update 2024]
Dưới đây là một số gợi ý và cẩm nang chi tiết về việc bảo dưỡng xe ô tô Ford:
1. Thay dầu động cơ:
- Thay dầu động cơ theo lịch trình được đề xuất trong hướng dẫn sử dụng của Ford hoặc từ nhà sản xuất dầu động cơ mà bạn đang sử dụng.
2. Thay lọc dầu:
- Cùng với việc thay dầu động cơ, hãy thay lọc dầu để loại bỏ bụi bẩn và tạp chất trong dầu.
3. Kiểm tra và thay lọc không khí:
- Kiểm tra và thay lọc không khí để đảm bảo sự tương tác dầu động cơ tốt hơn và tăng hiệu suất nhiên liệu.
4. Kiểm tra hệ thống phanh:
- Kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống phanh, bao gồm kiểm tra độ dày của bốt phanh và kiểm tra lớp phanh để đảm bảo an toàn.
5. Kiểm tra hệ thống treo:
- Kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống treo để đảm bảo tính ổn định và thoải mái khi lái xe.
6. Kiểm tra hệ thống điện và đèn chiếu sáng:
- Kiểm tra và sửa chữa các hệ thống điện, bao gồm đèn chiếu sáng, để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất.
7. Kiểm tra hệ thống làm mát:
- Kiểm tra hệ thống làm mát để đảm bảo động cơ không quá nóng và tránh quá nhiệt.
8. Kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống nạp:
- Kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống nạp (nếu có) để đảm bảo hiệu suất cao.
9. Kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống làm sạch cửa kính:
- Kiểm tra và làm sạch hệ thống làm sạch cửa kính để đảm bảo tầm nhìn tốt.
10. Bảo dưỡng hệ thống điều hòa:
- Kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống điều hòa để đảm bảo tính an toàn và thoải mái khi lái xe.
11. Làm sạch và bôi trơn các bộ phận quan trọng:
- Làm sạch và bôi trơn các bộ phận quan trọng của xe, bao gồm các điểm gắn kết và cơ cấu chuyển động.
12. Kiểm tra hệ thống xả:
- Kiểm tra hệ thống xả để đảm bảo rằng không có rò rỉ khí độc hại và nó hoạt động đúng cách.
Hãy tuân theo lịch trình bảo dưỡng được đề xuất trong hướng dẫn sử dụng của Ford hoặc tìm sự hỗ trợ từ đại lý Ford hoặc trung tâm dịch vụ chuyên nghiệp để đảm bảo rằng bạn duy trì xe ô tô Ford của mình trong tình trạng tốt nhất và an toàn nhất.
STTNội dungCấp bảo dưỡngHình ảnh5;15;25k10;30;50k20;60;100k40;80;120kKiểm tra hệ thống trong và bên ngoài xe1Đèn cảnh báo nhắc nhở trên bảng táp lôKTKT
Bạn đang đọc: Cẩm nang bảo dưỡng xe ô tô Ford chi tiết [Update 2023]
KTKT
2Hệ thống điều hòa và âm thanh ( nhạc, bluetooth, GPS, còi )KTKTKTKT
3Cơ cấu nâng hạ ghế bằng tay, kiểm soát và điều chỉnh ghế điện ( nếu có ), Dây đai bảo đảm an toànKTKTKTKT
4Bộ phun nước rửa kính, cần gạt mưa trước, sau ( nếu có )KTKTKTKT
5Hệ thống đèn lái phía trước, sau, sương mù, xi nhanKTKTKTKT
6Đèn pha tự động hóa, kiểm soát và điều chỉnh độ cao đèn pha, kiểm soát và điều chỉnh đèn pha theo góc láiKTKTKTKT
7Công tắc đèn trần, nâng hạ vô lăng, lên kính, gương chiếu hậuKTKTKTKT
8Hoạt động cần số, phanh tay, hoạt động giải trí bàn đạp chân ly hợp so với ( hộp số MT ), chân phanhKTKTKTKT
9Đóng / mở bình xăng, cốp xe, cửa xeKTKTKTKT
10Cần gạt mưa phía sau ( nếu có ), Đèn lái phía sauKTKTKTKT
Khoang động cơ và hệ thống điều hòa không khí11Lọc gió động cơVSVSVS
TTVS
TT
12Dầu động cơTTTTTTTT
Lọc dầu động cơ
TTTTTT13Lọc nguyên vật liệu
TT
Nắp bình nguyên vật liệu, đường ống nguyên vật liệu, khớp nối và van tinh chỉnh và điều khiển hơi nguyên vật liệuKTKTKTKT14Lọc gió điều hòaVSVSVS
TTVS
TT
Hệ thống điều hòa và sưởi ấm
– Chế độ lạnh và sưởi
– Tình trạng đường ống
– Độ kín khít tại những đầu nối
– Mức ga điều hòaKTKTKTKT
15Đai truyền động
– Sức căng, cơ cấu tổ chức tăng đai
– Tình trạng dây đaiKTKTKTTT
16Mức dầu phanhKTKTKTTT
Mức dầu ly hợp ( nếu có )KTKTKTTT17Hệ thống làm mát động cơ
– Nắp két nước
– Tình trạng két nước và những đường ốngKTKT
KT
KT
18Mức nước làm mátKTKTKTTT19Mức nước rửa kínhKTKTKTKT
20Ắc quy
– Mức dung dịch
– Tình trạng điện cực
– Tình trạng ắc quy, mạng lưới hệ thống sạc ( Kiểm tra bằng máy )KTKTKTKT
21Mức dầu trợ lực lái và thực trạng đường ốngKTKTKTTT
22Bugi thường / Bugi bạch kim thay thế sửa chữa mức 80 k
TT
23Hoạt động vô lăng, Các thanh dẫn động cơ cấu tổ chức láiKTKTKTKT
Hệ thống phanh, hệ thống truyền động và gầm xe24Dầu hộp số thường, hộp số phụ. Dầu hộp số tự động hóa
KTTT
25Dầu cầu, vi sai
KTTT
26Khớp cầu và những cao su đặc che bụiKTKTKTKT
27Hệ thống treo trước và sauSCSCSCSC
28Áp suất lốp, thực trạng lốpKTKTKTKT
Chiều cao hoa lốp Min = 1,6 mmKTKTKTKTTrước / Trái … …. mm Phải … … … mm
Sau / Trái … …. mm Phải … … … mm
Dự phòng … … .. mm29Cao su che bụi bán trụcKTKTKTKT
30Đĩa phanh và má phanh
Kiểm tra độ dày má phanh
Trước trái … … / 2 mm
Trước phải … … / 2 mm
Sau trái … …. / 2 mm
Sau phải … …. / 2 mmKTVSVSVS
31Trống phanh và guốc phanh
KT độ dày guốc phanh
Sau trái … … / 1 mm
Sau phải … … / 1 mmKTKTVSVS
32Đường ống dầu phanhKTKTKTKT
33Ống xả và những giá đỡKTKTKTKT
34Độ dơ bạc đạn bánh xe, Độ rơ rotuyn lái trong, Độ rơ thước tay lái, rotuyn trụKTKTKTKT
35Các ống gầm và ốc lốpSCSCSCSC
36Sự rò rỉ nguyên vật liệu và hư hỏng dưới gầm xe
KT
KT
KT
KT
Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Bảo Dưỡng Điều Hòa