|
Trang |
Lời giới thiệu |
3 |
Chương 1: TỔNG QUÁT |
|
1.1 Phạm vi |
5 |
1.2 Tài liệu viện dẫn |
6 |
1.3 Các giả thiết |
8 |
1.4 Phân biệt giữa Nguyên tắc và Quy định áp dụng |
8 |
1.5 Định nghĩa |
9 |
1.6 Các ký hiệu |
10 |
Chương 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ ĐỊA KỸ THUẬT |
|
2.1 Các yêu cầu đối với thiết kế |
17 |
2.2 Các trường hợp thiết kế |
20 |
2.3 Độ bền lâu |
21 |
2.4 Thiết kế địa kỹ thuật bằng tính toán |
22 |
2.5 Thiết kế theo các yêu cầu tối thiểu của tiêu chuẩn |
38 |
2.6 Thí nghiệm tải trọng và thí nghiệm trên mô hình thực nghiệm |
39 |
2.7 Phương pháp quan trắc |
39 |
2.8 Báo cáo thiết kế địa kỹ thuật |
40 |
Chương 3: DỮ LIỆU ĐỊA KỸ THUẬT |
|
3.1 Tổng quát |
42 |
3.2 Khảo sát địa kỹ thuật |
42 |
3.3 Đánh giá các thông số địa kỹ thuật |
44 |
3.4 Báo cáo khảo sát nền |
53 |
Chương 4: GIÁM SÁT THI CÔNG, QUAN TRẮC VÀ BẢO TRÌ |
|
4.1 Tổng quát |
56 |
4.2 Giám sát |
57 |
4.3 Kiểm tra trạng thái nền đất |
58 |
4.4 Kiểm tra thi công |
60 |
4.5 Quan trắc |
61 |
4.6 Bảo trì |
62 |
Chương 5: CÔNG TÁC ĐẮP, HẠ MỰC NƯỚC NGẦM, CẢI TẠO |
|
VÀ GIA CỐ NỀN |
|
5.1 Tổng quát |
63 |
5.2 Các yêu cầu chính |
63 |
5.3 Công tác đắp |
64 |
5.4 Hạ mực nước ngầm |
67 |
5.5 Cải tạo và gia cố nền |
69 |
Chương 6: MÓNG NÔNG |
|
6.1 Tổng quát |
70 |
6.2 Trạng thái giới hạn |
70 |
6.3 Các tác động và các trường hợp thiết kế |
70 |
6.4 Những lưu ý về thiết kế và thi công |
70 |
6.5 Thiết kế theo trạng thái giới hạn độ bền |
72 |
6.6 Thiết kế theo trạng thái giới hạn về điều kiện sử dụng |
75 |
6.7 Móng trên nền đá những xem xét thiết kế bổ sung |
78 |
6.8 Thiết kế kết cấu móng nông |
79 |
6.9 Chuẩn bị nền đất xây dựng |
79 |
Chương 7: MÓNG CỌC |
|
7.1 Tổng quát |
80 |
7.2 Các trạng thái giới hạn |
80 |
7.3 Các tác động và các trường hợp thiết kế |
81 |
7.4 Các phương pháp thiết kế và những lưu ý trong thiết kế |
83 |
7.5 Thí nghiệm tải trọng cọc |
85 |
7.6 Cọc chịu tải trọng dọc trục |
88 |
7.7 Cọc chịu tải trọng ngang |
101 |
7.8 Thiết kế kết cấu cọc |
103 |
7.9 Giám sát thi công |
103 |
Chương 8: NEO |
|
8.1 Tổng quát |
106 |
8.2 Các trạng thái giới hạn |
107 |
8.3 Các trường hợp thiết kế và tác động |
108 |
8.4 Những lưu ý về thiết kế và thi công |
108 |
8.5 Thiết kế theo trạng thái giới hạn độ bền |
109 |
8.6 Thiết kế trạng thái giới hạn về điều kiện sử dụng |
111 |
8.7 Thí nghiệm kiểm tra sự phù hợp |
111 |
8.8 Thí nghiệm để nghiệm thu |
112 |
8.9 Giám sát và quan trắc |
112 |
Chương 9: KẾT CẤU TƯỜNG CHẮN |
|
9.1 Tổng quát |
113 |
9.2 Các trạng thái giới hạn |
114 |
9.3 Các tác động, số liệu hình học và các trường hợp thiết kế |
115 |
9.4 Những lưu ý về thiết kế và thi công |
118 |
9.5 Xác định áp lực đất |
120 |
9.6 Áp lực nước |
123 |
9.7 Thiết kế theo trạng thái giới hạn độ bền |
123 |
9.8 Thiết kế theo trạng thái giới hạn về điều kiện sử dụng |
128 |
Chương 10: PHÁ HOẠI DO THỦY LỰC |
|
10.1 Tổng quát |
130 |
10.2 Phá hoại do đẩy nổi |
131 |
10.3 Phá hoại do bùng nền |
133 |
10.4 Xói ngầm |
134 |
10.5 Phá hoại dạng ống xói |
135 |
Chương 11: ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ |
|
11.1 Tổng quát |
137 |
11.2 Các trạng thái giới hạn |
137 |
11.3 Tác động và các trường hợp thiết kế |
137 |
11.4 Những lưu ý về thiết kế và thi công |
138 |
11.5 Thiết kế trạng thái giới hạn độ bền |
139 |
11.6 Thiết kế theo trạng thái giới hạn về điều kiện sử dụng |
143 |
11.7 Quan trắc |
143 |
Chương 12: CÔNG TRÌNH ĐẮP |
|
12.1 Tổng quát |
144 |
12.2 Các trạng thái giới hạn |
144 |
12.3 Các tác động và trường hợp thiết kế |
145 |
12.4 Những lưu ý về thiết kế và thi công |
145 |
12.5 Thiết kế trạng thái giới hạn độ bền |
147 |
12.6 Thiết kế theo trạng thái giới hạn về điều kiện sử dụng |
147 |
12.7 Giám sát và quan trắc |
148 |
Phụ lục A: Hệ số an toàn riêng và hệ số tương quan đối với trạng |
|
thái giới hạn độ bền và các giá trị kiến nghị |
149 |
Phụ lục B: Thông tin tham khảo về hệ số an toàn riêng đối với |
|
các phương pháp thiết kế 1, 2 và 3 |
158 |
Phụ lục C: Ví dụ về quy trình tự xác định giá trị giới hạn |
|
của áp lực đất lên tường chắn thẳng đứng |
162 |
Phụ lục D: Ví dụ về phương pháp lý thuyết để tính toán |
|
sức chịu tải |
176 |
Phụ lục E: Ví dụ về phương pháp bán thực nghiệm xác định |
|
sức chịu tải |
179 |
Phụ lục F: Ví dụ về các phương pháp tính toán độ lún |
180 |
Phụ lục G: Ví dụ về phương pháp xác định sức chịu tải của móng |
|
nông trên đá |
182 |
Phụ lục H: Giá trị giới hạn biến dạng của kết cấu và chuyển vị |
|
của móng |
184 |
Phụ lục J: Danh mục kiểm tra đối với giám sát và quan trắc |
186 |