MĐ28 GIÁO TRÌNH máy LẠNH CÔNG NGHIỆP HOÀN THIỆN (1) 7 5 13

Ngày đăng : 17/12/2016, 00 : 05

1 BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ GIÁO TRÌNH Tên mô đun: Hệ thống máy lạnh công nghiệp NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ Ban hành kèm theo Quyết định số: 120 /QĐ – TCDN Ngày 25 tháng năm 2013 Tổng cục trưởng Tổng cục dạy nghề Hà Nội, năm 2012 Hà Nội, Năm 2013 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu thuộc loại sách giáo trình nên nguồn thông tin phép dùng nguyên trích dùng cho mục đích đào tạo tham khảo Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh bị nghiêm cấm LỜI GIỚI THIỆU Hiện nay, ngành kỹ thuật lạnh phát triển mạnh mẽ Việt Nam Trong đó, tủ lạnh, máy lạnh thương nghiệp, máy lạnh công nghiệp, điều hòa nhiệt độ trở nên quen thuộc đời sống sản xuất Hệ thống máy lạnh công nghiệp với việc sản xuất đá, bảo quan lạnh đông, hệ thống lạnh nhà máy bia, hệ thống lạnh C0 phát huy tác dụng thúc đẩy mạnh mẽ kinh tế, đời sống lên Giáo trình “Hệ thống máy lạnh công nghiệp“ biên soạn dùng cho chương trình dạy nghề KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ hệ Cao đẳng nghề Nội dung giáo trình cung cấp kiến thức, kỹ lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp Giáo trình dùng để giảng dạy Trường Cao đẳng nghề dùng làm tài liệu tham khảo cho trường có hệ đào tạo đề cương giáo trình bám sát chương trình khung quốc gia nghề Cấu trúc giáo trình gồm thời gian 180 qui chuẩn Giáo trình biên soạn lần đầu nên tránh khỏi thiếu sót Chúng mong nhận ý kiến đóng góp để giáo trình chỉnh sửa ngày hoàn thiện Xin trân trọng cám ơn! Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2012 Tham gia biên soạn Chủ biên: Kỹ sư Vũ Văn Minh Ủy viên: Kỹ sư Lê Thị Hà MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG LỜI GIỚI THIỆU MỤC LỤC .3 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP … Bài 1: Lắp đặt hệ thống thiết bị kho lạnh công nghiệp Đọc vẽ thi công, chuẩn bị trang thiết bị phục vụ lắp đặt Lắp đặt thiết bị kho lạnh 17 Lắp đặt thiết bị phụ kho lạnh .36 Hút chân không – nạp gas, chạy thử hệ thống 50 Bài tập thực hành học viên 56 Bài 2: Lắp đặt hệ thống lạnh máy đá 56 Đọc vẽ thi công, chuẩn bị trang thiết bị phục vụ lắp đặt 56 Lắp đặt thiết bị máy đá 63 Lắp đặt thiết bị phụ máy đá 75 Hút chân không – nạp gas, chạy thử hệ thống… …………………………… 82 Bài tập thực hành học viên…………………………………………………86 Bài 3: Vận hành hệ thống lạnh 87 Kiểm tra hệ thống lạnh 87 Khởi động hệ thống 90 Một số thao tác trình vận hành 92 Theo dõi thông số kỹ thuật 102 Bài tập thực hành học viên 103 Bài Bảo trì – Bảo dưỡng hệ thống lạnh 104 Kiểm tra hệ thống lạnh 104 Làm hệ thống lạnh 108 Bảo trì – Bảo dưỡng thiết bị hệ thống 113 Bài tập thực hành học viên 116 Bài 5: Sửa chữa hệ thống lạnh 117 Kiểm tra xác định nguyên nhân hư hỏng 117 Sửa chữa thiết bị hệ thống lạnh .121 Sửa chữa thiết bị phụ hệ thống lạnh 132 Sửa chữa hệ thống điện 140 Sửa chữa hệ thống nước- Hệ thống dẫn gió .142 Bài tập thực hành học viên 143 Bài 6: Vận hành, xử lý cố số hệ thống lạnh 143 Vận hành hệ thống lạnh có sử dụng thiết bị Dixell 143 Vận hành hệ thống lạnh có sử dụng thiết bị PLC 153 3.Vận hành xử lý cố số hệ thống lạnh .166 Bài tập thực hành học viên 177 Bài 7: Kiểm tra kết thúc .177 TÀI LIỆU THAM KHẢO 178 TÊN MÔ ĐUN: HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP Mã mô đun: MĐ 28 Vị trí, tính chất, ý nghĩa vai trò mô đun: Hệ thống lạnh công nghiệp mô đun chuyên môn chương trình Cao đẳng nghề Kỹ thuật máy lạnh điều hoà không khí Mô đun xếp sau học xong môn học sở: Cơ sở kỹ thuật lạnh điều hoà không khí, Đo lường điện – lạnh, Lạnh Máy lạnh dân dụng; Là mô đun bắt buộc, thiếu nghề kỹ thuật máy lạnh điều hoà không khí trình học tập làm việc thường xuyên phải tiếp xúc với công việc như: lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp loại kho lạnh, máy đá, tủ cấp đông Mục tiêu mô đun: – Trình bày kiến thức đọc vẽ, sử dụng dụng cụ, đồ nghề kỹ thuật lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp – Thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa đo kiểm tra, đánh giá hệ thống máy lạnh công nghiệp – Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề đo kiểm tra thiết bị an toàn – Phân tích nguyên lý cấu tạo, hoạt động hệ thống máy lạnh công nghiệp – Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp yêu cầu kỹ thuật – Đo kiểm tra, đánh giá hệ thống máy lạnh công nghiệp – Cẩn thận, kiên trì – Yêu nghề, ham học hỏi – Thu xếp nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp – Đảm bảo an toàn cho người thiết bị Nội dung mô đun: Số TT Tên mô đun Lắp đặt hệ thống thiết bị kho lạnh công nghiệp Lắp đặt hệ thống lạnh máy đá Vận hành hệ thống lạnh Thời gian Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra* 24 17 36 24 12 23 16 7 Bảo trì – Bảo dưỡng hệ thống lạnh Sửa chữa hệ thống lạnh Vận hành, xử lý cố số hệ thống lạnh Kiểm tra kết thúc Cộng 24 36 30 180 12 12 54 17 22 16 2 111 15 BÀI 1: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG VÀ THIẾT BỊ KHO LẠNH CÔNG NGHIỆP Mã MĐ28 – 01 Giới thiệu: Hệ thống thiết bị kho lạnh công nghiệp hệ thống sử dụng phổ biến công trình có quy mô lớn, lắp đặt hệ thống thiết bị kho lạnh công nghiệp thiếu nghề kỹ thuật máy lạnh điều hoà không khí trình học tập làm việc thường xuyên phải tiếp xúc với công việc như: lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp loại kho lạnh, máy đá, tủ cấp đông … việc nghiên cứu hệ thống loại giúp nhiều cho học viên tiếp cận giải vấn đề gặp thực tiễn Mục tiêu: – Phân tích quy định, ký hiệu vẽ thi công; – Phân tích cấu tạo, mục đích sử dụng trang, thiết bị phục vụ lắp đặt; – Trình bày mục đích phương pháp lắp đặt thiết bị chính, phụ kho lạnh; – Kiểm tra thông số thiết bị trước lắp; – Lắp đặt thiết bị chính, phụ kho lạnh quy trình đảm bảo an toàn Nội dung chính: ĐỌC BẢN VẼ THI CÔNG, CHUẨN BỊ TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP ĐẶT: Mục tiêu: + Nắm quy định, ký hiệu vẽ thi công + Hiểu cấu tạo, mục đích sử dụng thiết bị an toàn + Đọc hiểu vẽ thi công hệ thống lạnh + Phân tích, bóc tách thiết bị vẽ + Điều chỉnh, sử dụng thiết bị an toàn quy trình + Cẩn thận, xác, khoa học 1.1 Đọc vẽ mặt lắp đặt: Hình 1.1 Mặt nhà máy thủy hải sản Nhà máy thủy hải sản: – Kho lạnh công suất 250 (nhiệt độ từ -25 đến -30 0C) với diện tích 192 m2 – Buồng cấp đông công suất 10 tấn/ ngày (nhiệt độ từ – 23 0C) với diện tích 96 m2 – Buồng bảo quản công suất 10 (nhiệt độ từ 0C) có diện tích 32 m2 – Gian chế biến rộng 128 m2 Gian máy rộng 96 m2 – Mặt kho lạnh: 10 Hình 1.2 Mặt kho lạnh 1.2 Đọc vẽ thiết kế hệ thống lạnh: Hình 1.3 Sơ đồ hệ thốnglạnh kho cấp đông môi chất R22 166 Kiểm tra hệ thống lạnh Đọc vẽ nhật ký công trình Sử dụng thành thạo dụng cụ đo Hiểu cấu tạo vận hành thiết bị lạnh Kiểm tra hệ thống Đọc vẽ nhật ký công trình điện, cài đặt chế độ Sử dụng thành thạo dụng cụ đo vận hành Hiểu cấu tạo vận hành thiết bị lạnh PLC Cài đặt chế độ vận hành Vận hành hệ thống Thao tác đóng, mở van lạnh có sử dụng Cài đặt chế độ vận hành thiết bị PLC Vận hành yêu cầu kỹ thuật Theo dõi, kiểm tra thông số hệ thống lạnh Đo kiểm thống Sử dụng dụng cụ đo số Đọc xác thống số kỹ thuật Đánh giá kết đo 2.3 Những lỗi thường gặp cách khắc phục: TT Hiện tượng Nguyên nhân Cách phòng ngừa Hệ thống Nghiên cứu vẽ Nghiên cứu kỹ không vận quy trình chưa kỹ vẽ quy trình vận hành hành Thiết bị hoạt Cài đặt chế độ Đọc kỹ tài liệu động không đạt Vận hành chưa kèm thiết bị yêu cầu VẬN HÀNH, SỬ LÍ SỰ CỐ TRONG MỘT SỐ HỆ THỐNG LẠNH: Mục tiêu: + Trình bày mục đích phương pháp xử lý số cố thường gặp hệ thống lạnh + Sử dụng dụng cụ đo kiểm + Xác định nguyên nhân gây cố hệ thống lạnh + Sửa chữa, khắc phục cố + Vận hành lại theo dõi thông số hoạt động hệ thống lạnh + Cẩn thận, tỉ mỉ, an toàn 3.1 Xử lý cố mô tơ máy nén không quay: Bảng 6.2 Xử lý cố mô tơ máy nén không quay Nguyên nhân Triệu chứng Cách xử lý Môtô có cố: cháy, Không có tín hiệu – Thay động cơ, thay tiếp xúc không tốt, khởi khởi động từ, sửa lại 167 động từ cháy Dây đai căng chổ tiếp xúc điện Mô tơ kêu ù ù – Cân chỉnh lại dây đai không chạy Tải lớn (áp suất Mô tơ kêu ù ù – Giảm tải cho máy nén phía cao áp hạ áp cao, không chạy dòng lớn) Điện thấp Có tiếng kêu – Thay động cơ, thay khởi động từ, sửa lại chỗ tiếp xúc điện Cơ cấu khí bên Có tiếng kêu – Mở máy nén kiểm tra bị hỏng rung bất thường thay chi tiết bị hỏng Nối dây vào môtơ sai – Nối lại dây Đứt cầu chì, đứt dây Không có phản ứng – Thay cầu chì, dây điện điện ấn nút công tắc điện từ Các công tắc HP, OP Không có phản ứng – Kiểm tra khắc phục OCR tình ấn nút công cố áp cao, áp suất trạng hoạt động tắc điện từ dầu thấp cố nhiệt Nối dây vào điều Điện qua ấn nút – Kiểm tra khắc phục khiển sai tiếp điểm nhả bị lại điểm tiếp xúc không tốt ngắt không tốt 3.2 Xử lý cố áp suất đẩy cao: Đây cố thường gặp nhiều thực tế: Bảng 6.3 Xử lý cố áp suất đẩy cao Nguyên nhân Thiếu nước giải nhiệt: Do bơm nhỏ, tắc lọc, ống nước nhỏ, bơm hỏng, đường ống bẩn, tắc vòi phun, nước bể vơi Quạt tháp giải nhiệt không làm việc Bề mặt trao đổi nhiệt bị bẩn, bị bám dầu Triệu chứng Cách xử lý – Nước nóng – Kiểm tra bơm – Dòng điện bơm giải thiết bị hư nhiệt cao hỏng thay – Thiết bị ngưng tụ nóng bất thường – Nước tháp nóng – Dòng điện quạt – Nước không nóng – Thiết bị ngưng tụ nóng – Kiểm tra quạt tháp giải nhiệt – Vệ sinh bề mặt trao đổi nhiệt 168 Bình chứa nhỏ, gas ngập phần thiết bị ngưng tụ Lọt khí không ngưng Do nhiệt độ nước, không khí giải nhiệt cao Diện tích thiết bị ngưng tụ không đủ bất thường – Gas ngập kính xem gas bình chứa – Phần thiết bị ngưng tụ lạnh, nóng – Kim đồng hồ rung mạnh – Áp suất ngưng tụ cao bất thường – Nhiệt độ nước (không khí) cao – Thiết bị ngưng tụ nóng bất thường – Thiết bị ngưng tụ nóng – Thay bình chứa – Tiến hành xả khí không ngưng – Kiểm tra tháp giải nhiệt – Kiểm tra quạt – Vệ sinh bình ngưng – Thay bình ngưng tụ Nạp nhiều gas Phần thiết bị – Xả bớt gas ngưng tụ lạnh, nóng Nước giải nhiệt phân – Nhiệt độ thiết bị – Vệ sinh vòi phun bố không ngưng tụ không 3.3 Xử lý cố áp suất đẩy thấp: Bảng 6.4 Xử lý cố áp suất đẩy thấp Nguyên nhân Ống dịch hay ống hút bị nghẽn Nén ẩm mở van tiết lưu to Thiếu môi chất lạnh Triệu chứng – Ống dịch có sương bám – Sương bám carte, nắp máy lạnh – Áp suất hút thấp, van tiết lưu phát tiếng kêu xù xù Ga xì van hút, van – Áp suất hút cao đẩy, vòng găng pittông van by-pass Máy hoạt động – Áp suất hút cao giảm tải 3.4 Xử lý cố áp suất hút cao: Cách xử lý – Vệ sinh thay phin lọc – Điều chỉnh lại VTL – Kiểm tra nguyên nhân, khắc phục cố nạp bổ sung gas – Thay roăng 169 Bảng 6.5 Xử lý cố áp suất hút cao Nguyên nhân Triệu chứng Cách xử lý Van tiết lưu mở to, – Sương bám carte – Điều chỉnh lại VTL Chọn van có công suất lớn nén ẩm – Thay VTL Phu tải nhiệt lớn – Dòng điện lớn Ga xì van hút, van – Áp suất đẩy nhỏ, – Thay roăng đẩy, vòng găng pittông phòng lạnh không lạnh van by-pass Máy hoạt động – Áp suất đẩy nhỏ, giảm tải phòng lạnh không lạnh 3.4 Xử lý cố áp suất hút thấp: Bảng 6.6 Xử lý cố áp suất hút thấp Nguyên nhân Triệu chứng Thiếu môi chất lạnh, – Nhiệt độ buồng van tiết lưu nhỏ mở lạnh cao nhỏ nhiều so với nhiệt độ hút Dầu đọng dàn – Ngập dịch, lạnh, tuyết bám dày, sương bám buồng lạnh nhiệt độ thấp cácte Cách xử lý – Nạp bổ sung gas – Điều chỉnh lại VTL – Thay VTL – Hồi dầu máy nén – Xả băng dàn lạnh – Điều chỉnh lại nhiệt độ kho Đường kính ống trao đổi nhiệt dàn lạnh, ống hút nhỏ so với chiều dài nên ma sát lớn, lọc hút máy nén bẩn, tắc 3.5 Xử lý cố có tiếng lạ phát từ máy nén: Bảng 6.7 Xử lý cố có tiếng lạ phát từ máy nén Nguyên nhân Có vật rơi vào xi lanh piston Van xả hút hỏng Vòng lót đệm kín hỏng, bơm dầu hỏng Triệu chứng Cách xử lý – Âm phát liên – Mở máy nén kiểm tục tra thay chi tiết bị hỏng – Bộ đệm kín bị – Thay vòng lót nhiệt – Thay bơm dầu 170 Ngập dịch – Ngừng máy rút dịch lỏng Ngập dầu – Âm xả lớn nắp – Ngừng máy rút máy dầu 3.6 Xử lý cố carte bị nhiệt: Bảng 6.8 Xử lý cố carte bị nhiệt Nguyên nhân Tỷ số nén cao Pk cao, phụ tải nhiệt lớn, đường gas bị nghẽn, đế van xả gãy Bộ giải nhiệt dầu hỏng, thiếu dầu, bơm dầu hỏng lọc dầu tắc Giải nhiệt máy nén không mở – Sương bám carte Triệu chứng Cách xử lý – Nắp máy bị – Vệ sinh thiết bị trao nhiệt đổi nhiệt – Xử lý chỗ nghẹt – Nhiệt độ – Kiểm tra thay dầu tăng thiết bị – Kiểm tra lại hệ thống nước giải nhiệt, Kiểm tra lai quạt Các cấu khí (xi – Nắp máy – Mở máy nén kiểm tra lanh, piston) hỏng, trầy đệm thay chi tiết bị xước, mài mòn Bộ đệm kín nóng hỏng kín hỏng 3.7 Xử lý cố dầu tiêu thụ nhiều: Bảng 6.9 Xử lý cố dầu tiêu thụ nhiều Nguyên nhân Triệu chứng Cách xử lý Ngập dịch, dầu sôi – Sương bám carte – Xử lý ngập dịch lên nên hút nhiều hồi dầu máy nén Dầu cháy nhiệt – Máy, đầu đẩy thiết – Kiểm tra lại hệ thống độ cao bị ngưng tụ nóng làm mát máy nén Hệ thống tách dầu – Thay hệ thống thu hồi dầu tách thu hồi dầu 3.8 Xử lý cố nhiệt độ buồng lạnh không đạt yêu cầu: Bảng 6.10 Xử lý cố nhiệt độ buồng lạnh không đạt yêu cầu Nguyên nhân Triệu chứng Cách xử lý Công suất lạnh thiếu: – Áp suất thấp áp – Thay thiết bị máy nén, dàn ngưng, bay không xuống 171 nhỏ Cách nhiệt buồng lạnh – Áp suất thấp áp – Thay lại cách nhiệt không tốt không xuống Ga xì – Áp suất thấp áp – Xử lý vị trí xì nạp không xuống thêm gas bổ sung Giải nhiệt cao áp – Áp suất thấp áp – Kiểm tra sửa chữa không xuống hệ thống giải nhiệt Phụ tải lớn – Áp suất thấp áp – Giảm phụ tải không xuống Vận hành phía dàn – Áp suất hút thấp – Hồi dầu máy nén lạnh không tốt: -Ống hút không – Xả băng dàn lạnh – Thiếu gas, độ nhiệt đọng sương – Điều chỉnh lại nhiệt độ lớn -Dễ xảy ngập kho – Dàn lạnh nhỏ dịch – Thay dàn lạnh – Tuyết dàn lạnh nhiều, – Nạp bổ sung gas dầu đọng dàn lạnh, ống hút nhỏ Vận hành dàn ngưng – Áp suất ngưng tụ – Kiểm tra sửa chữa không tốt: Thiếu nước, cao hệ thống giải nhiệt dàn ngưng nhỏ, dàn bị bám bẩn, châm nhiều môi chất, đường xả nghẽn, bám dầu dàn ngưng Các cấu khí bên – Có tiếng kêu bất – Mở máy nén kiểm tra hỏng thường, nhiệt độ thay chi tiết máy cao, tiêu thụ bị hỏng dầu lớn 3.9 Xử lý trục trặc thường gặp máy nén: Bảng 6.11 Xử lý trục trặc thường gặp máy nén Nguyên Triệu chứng Cách xử lý nhân Máy nén – Mô tơ trục trặc, đứt dây, Kiểm tra thay thiết trục trặc cháy máy, không cách điện bị hư hỏng; điện Các thiết bị điều khiển hay an toàn hỏng, điều chỉnh sai 172 Các – Cơ cấu chuyển động hỏng, cố gãy, lắp sai, dùng vật tư cấu kém, van hở, dầu bôi trơn khí máy không chạy được, bị bon hoá dùng lẫn lộn loại dầu khác Khâu -Dây curoa đứt, giãn nhiều, chuyển Puli cân bằng, Rảnh động trục góc puli không trặc đúng, Trục mô tơ máy nén không song song Máy làm – Áp suất cao áp cao, thiếu việc nước giải nhiệt, áo nước bị nóng nghẽn, đường ống giải nhiệt máy nhỏ, bị nghẽn, cháy phận chuyển động, thiếu dầu bôi trơn Âm – Tỉ số nén cao, vòng kêu lót bị mòn hay lỏng, áp suất to dầu nhỏ hay thiếu dầu bôi trơn, ngập dịch, hỏng bên cấu chuyển động Chấn – Dây curoa đứt, giãn nhiều, động máy Puli cân bằng, Rảnh nén lớn góc puli không đúng, Trục mô tơ máy nén không song song Dầu tiêu – Hoà trộn với dịch hao nhiều ngập dịch Vòng găng bị mài mòn, píttông sơ mi bị xước Dầu bôi – Nước vào carte, mài trơn bị bẫn mòn cặn bẩn hệ thống, dầu bị ôxi hoá, nhiệt độ cao dầu cháy Dầu rỉ – Lắp không đúng, mài mòn đệm kín – Mở máy nén kiểm tra thay chi tiết bị hỏng – Thay lại dầu – Cân chỉnh lại chi tiết – Kiểm tra sửa chữa hệ thống giải nhiệt – Kiểm tra sửa chữa hệ thống giải nhiệt – Kiểm tra hệ thống bôi trơn – Mở máy nén kiểm tra thay chi tiết bị hỏng – Cân chỉnh lại chi tiết – Xử lý ngập dịch – Mở máy nén kiểm tra thay chi tiết bị hỏng – Thay lại dầu – Lắp lại đệm kín, thay vòng đệm 173 3.10 Xử lý cố áp suất dầu thấp: Bảng 6.12 Xử lý cố áp suất dầu thấp Nguyên nhân Triệu chứng Ngập dịch, dầu sôi lên – Sương bám carte nên hút nhiều Dầu cháy nhiệt độ – Máy, đầu đẩy thiết cao bị ngưng tụ nóng Cách xử lý – Xử lý ngập dịch hồi dầu máy nén – Kiểm tra lại hệ thống làm mát máy nén Bơm dầu bị hỏng – Máy nén không hoạt – Thay bơm dầu động Lọc dầu bị tắc – Vệ sinh lọc dầu Hệ thống hồi dầu – Thay hệ thống thu hồi dầu 3.11 Xử lý cố ngập dịch: * Nguyên nhân ngập lỏng do: – Phụ tải nhiệt lớn trình sôi dàn lạnh mãnh liệt lỏng máy nén – Van tiết lưu mở lớn không phù hợp – Khi khởi động, có lỏng nằm sẵn ống hút dàn lạnh – Van phao khống chế mức dịch dàn lạnh hỏng nên dịch tràn máy nén – Môi chất không bay dàn lạnh được: bám tuyết nhiều dàn lạnh, nhiệt độ buồng lạnh thấp, quạt dàn lạnh hỏng * Ngập lỏng nhẹ: – Đóng van tiết lưu tắt cấp dịch dàn lạnh kiểm tra tình trạng ngập lỏng, đồng thời kiểm tra nguyên nhân gây ngập lỏng Khi biết nguyên nhân phải khắc phục Trong trường hợp nhẹ mở van xả khí tạp cho môi chất bốc sau làm nóng cácte lên 30oC, sau vận hành trở lại Trường hợp nặng hơn, sương bắt đầu bám thân te, nhiệt độ đầu hút thấp nhiệt độ bơm dầu 30oC áp dụng cách sau : + Đóng van tiết lưu tắt van điện từ cấp dịch Cho máy chạy tiếp tục + Khi áp suất hút xuống thấp mở từ từ van chặn hút quan sát tình trạng Qua 30 phút dù mở hết van hút áp suất không tăng chứng tỏ dịch dàn lạnh bốc hết 174 + Mở van điện từ van tiết lưu cấp dịch cho dàn lạnh để hệ thống hoạt động lại quan sát * Ngập lỏng nặng: Khi quan sát qua kính xem gas thấy dịch cácte thành tầng lúc ngập nặng Lập tức cho máy ngập lỏng dừng thực biện pháp sau : + Trường hợp hệ thống có nhiều máy đấu chung: – Đóng van tiết lưu tắt van điện từ cấp dịch – Đóng van xả máy ngập lỏng – Sử dụng van by – pass máy nén dùng máy nén không ngập lỏng hút hết môi chất máy ngập lỏng – Khi áp suất xuống thấp làm nóng te máy ngập lỏng cho bốc hết môi chất bên – Quan sát qua kính xem dầu môi chất lạnh bên cácte – Rút bỏ dầu cácte – Nạp dầu làm nóng lên 35 ÷ 40oC – Khi hoàn tất mở van xả cho máy hoạt động lại, theo dõi kiểm tra + Trường hợp máy đấu chung: – Tắt cấp dịch, dừng máy – Đóng van xả van hút – Qua lỗ xả dầu xả bỏ dầu môi chất lạnh – Nạp lại dầu cho máy lạnh – Mở van xả – Cho máy hoạt động trở lại từ từ mở van hút – Sau mở hoàn toàn mà tượng coi xử lý xong Trong trường hợp hút dịch cacte máy nén ngập lỏng máy nén nhỏ khác bên 3.12 Xử lý cố phần điện: Bảng 6.13 Xử lý cố phần điện Nguyên nhân Triệu chứng Không có nguồn điện cấp Hệ thống vào tín hiệu Đứt cầu chì, đứt dây điện Hệ thống không hoạt động Tiếp điểm không tiếp xúc Điện qua ấn nút Cách sửa chữa Kiểm tra điện nguồn Thay cầu chì Làm đấu 175 tốt nhả bị ngắt Cháy khởi động từ, rơle Hệ thống không nhiệt, rơle trung gian, timer, hoạt động đồng hồ phá băng Nối đất không tốt Điện rò thiết bị Hệ thống bị tải Rơle nhiệt tác động nối lại tiếp điểm Thay thiết bị bị cháy Nối đất lại cho hệ thống Khắc phục cố tải không Kiểm tra điện áp nguồn không Đảo lại pha Điện áp thấp bị Hệ thống pha hoạt động Đấu ngược pha Hệ thống hoạt động Cháy điện trở xả đá, cháy Hệ thống không xả Kiểm tra thay tiếp điểm đồng hồ phá đá thiết bị băng tiếp xúc không tốt * Các bước cách thực công việc: 3.1 Quy trình tiêu chuẩn thực công việc: TT Tên công việc Thiết bị – dụng cụ 01 Xử lý cố mô tơ máy nén không quay Xử lý cố áp suất đẩy cao Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký 02 03 Xử lý cố áp suất đẩy thấp 04 Xử lý cố áp suất hút cao 05 Xử lý cố áp suất hút thấp 06 Xử lý cố có tiếng lạ phát từ Tiêu chuẩn thực Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đúng trình tự Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu 176 máy nén Thiết bị đo kiểm 07 Xử lý cố carte Hệ thống lạnh, Quy bị nhiệt trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm 08 Xử lý cố dầu Hệ thống lạnh, Quy tiêu thụ nhiều trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm 09 Xử lý cố nhiệt Hệ thống lạnh, Quy độ buồng lạnh trình vận hành, Nhật ký không đạt yêu cầu Thiết bị đo kiểm 10 Xử lý trục Hệ thống lạnh, Quy trặc thường gặp trình vận hành, Nhật ký máy nén Thiết bị đo kiểm 11 Xử lý cố áp Hệ thống lạnh, Quy suất dầu thấp trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm 12 Xử lý cố ngập Hệ thống lạnh, Quy dịch trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm 13 Xử lý cố phần Hệ thống lạnh, Quy điện trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm 3.2 Hướng dẫn cách thức thực công việc: cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Đo, kiểm tra xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Tên công việc Hướng dẫn Xử lý cố mô Đo, kiểm tra hệ thống lạnh tơ máy nén Xác định nguyên nhân cố không quay Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố áp Đo, kiểm tra hệ thống lạnh suất đẩy Xác định nguyên nhân cố cao Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố áp Đo, kiểm tra hệ thống lạnh suất đẩy Xác định nguyên nhân cố thấp Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố áp Đo, kiểm tra hệ thống lạnh 177 suất hút Xác định nguyên nhân cố cao Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố áp Đo, kiểm tra hệ thống lạnh suất hút Xác định nguyên nhân cố thấp Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố có Đo, kiểm tra hệ thống lạnh tiếng lạ phát Xác định nguyên nhân cố từ máy nén Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố Đo, kiểm tra hệ thống lạnh carte bị Xác định nguyên nhân cố nhiệt Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố Đo, kiểm tra hệ thống lạnh dầu tiêu thụ Xác định nguyên nhân cố nhiều Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố Đo, kiểm tra hệ thống lạnh nhiệt độ buồng Xác định nguyên nhân cố lạnh không đạt Sửa chữa khắc phục cố yêu cầu Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý trục Đo, kiểm tra hệ thống lạnh trặc thường gặp Xác định nguyên nhân cố máy nén Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố áp Đo, kiểm tra hệ thống lạnh suất dầu thấp Xác định nguyên nhân cố Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố Đo, kiểm tra hệ thống lạnh ngập dịch Xác định nguyên nhân cố Sửa chữa khắc phục cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống Xử lý cố Đo, kiểm tra hệ thống lạnh phần điện Xác định nguyên nhân cố Sửa chữa khắc phục cố 178 Vận hành lại, kiểm tra thiết bị hệ thống 3.3 Những lỗi thường gặp cách khắc phục: TT Hiện tượng Nguyên nhân Cách phòng ngừa Hệ thống sau Nghiên cứu nhật ký, quy Nghiên cứu kỹ nhật sửa không trình chưa kỹ, Chưa tìm ký, quy trình vận vận hành nguyên nhân hành, Xác định lại nguyên nhân hỏng Thiết bị hoạt Cài đặt chế độ vận Đọc kỹ tài liệu động không đạt hành chưa kèm thiết bị yêu cầu * Bài tập thực hành học viên: – Các tập áp dụng, ứng dụng kiến thức: Thực hành theo chương trình – Bài thực hành giao cho nhóm, nhóm tối đa sinh viên – Nguồn lực thời gian cần thiết để thực công việc: Theo chương trình – Kết sản phẩm phải đạt được: Đáp ứng tiêu chuẩn * Yêu cầu đánh giá kết học tập: – Thực hành: Vận hành, xử lý cố số hệ thống lạnh – Lý thuyết: Trình bầy nguyên lý làm việc – Sau trình bầy nguyên lý làm việc, trả lời thêm câu hỏi giáo viên 179 BÀI 7: KIỂM TRA KẾT THÚC Mã MĐ28 – 07 Hình thức: – Thực hành: Lắp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống lạnh công nghiệp – Lý thuyết: Thuyết minh nguyên lý làm việc hệ thống lạnh hệ thống điện – Trả lời câu hỏi giáo viên Thời gian: Nội dung: – Thực hành: Lắp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống lạnh theo sơ đồ nguyên lý, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật thời gian – Lý thuyết: Trình bầy nguyên lý làm việc hệ thống lạnh hệ thống điện – Sau trình bầy nguyên lý làm việc hệ thống, trả lời thêm câu hỏi giáo viên Tiêu chuẩn đánh giá: – Kiến thức: + Thiết bị hoạt động – Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề đo kiểm tra thiết bị an toàn + Nắm vững nguyên lý cấu tạo, hoạt động hệ thống máy lạnh công nghiệp + Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp yêu cầu kỹ thuật + Đo kiểm tra, đánh giá hệ thống máy lạnh công nghiệp – Thái độ: + Đảm bảo an toàn lao động + Nơi thực tập phải gọn gàng, ngăn nắp + Cẩn thận, tỉ mỉ Phương pháp đánh giá: Chấm theo thang điểm 10 – Thiết bị hoạt động đúng: điểm – Thuyết minh nguyên lý làm việc: điểm – Đảm bảo mỹ thuật: điểm – Đảm bảo thời gian: điểm – Trả lời câu hỏi giáo viên: điểm 180 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy.2005 Máy thiết bị lạnh Nhà xuất giáo dục, Hà Nội [2] Nguyễn Đức Lợi.2002 Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh Nhà xuất khoa học kỹ thuật, Hà Nội [3] Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy, Đinh Văn Thuận.2002 Kỹ thuật lạnh ứng dụng Nhà xuất giáo dục, Hà nội [4] Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy.2005 Kỹ thuật lạnh sở Nhà xuất giáo dục, Hà Nội [5] Trần Thanh Kỳ.1996 Máy lạnh Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh [6] Nguyễn Đức Lợi.2004 Tự động hóa hệ thống lạnh Nhà xuất giáo dục [7] Nguyễn Đức Lợi, Vũ Diễm Hương, Nguyễn Khắc Xương.1998 Vật liệu kỹ thuật lạnh kỹ thuật nhiệt Nhà xuất giáo dục, Hà Nội … kỹ thuật lạnh phát triển mạnh mẽ Việt Nam Trong đó, tủ lạnh, máy lạnh thương nghiệp, máy lạnh công nghiệp, điều hòa nhiệt độ trở nên quen thuộc đời sống sản xuất Hệ thống máy lạnh công nghiệp với… 177 Bài 7: Kiểm tra kết thúc. 177 TÀI LIỆU THAM KHẢO 178 TÊN MÔ ĐUN: HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP Mã mô đun: MĐ 28 Vị trí, tính chất, ý nghĩa vai trò mô đun: Hệ thống lạnh công. .. hoạt động hệ thống máy lạnh công nghiệp – Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp yêu cầu kỹ thuật – Đo kiểm tra, đánh giá hệ thống máy lạnh công nghiệp – Cẩn thận,

– Xem thêm –

Xem thêm: MĐ28 GIÁO TRÌNH máy LẠNH CÔNG NGHIỆP HOÀN THIỆN (1) 7 5 13, MĐ28 GIÁO TRÌNH máy LẠNH CÔNG NGHIỆP HOÀN THIỆN (1) 7 5 13,

Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Điện lạnh bách khoa

Alternate Text Gọi ngay