STT
|
MÃ TRƯỜNG
Ngành
|
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
Điều kiện phụ
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
22.75
|
|
2
|
7420201A
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
22.8
|
|
3
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
26
|
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin ( Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp )
|
26.65
|
|
5
|
7480201A
|
Công nghệ thông tin ( ngoại ngữ Nhật )
|
26.1
|
|
6
|
7480201B
|
Công nghệ thông tin ( Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ), chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo
|
26.5
|
|
7
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật tư thiết kế xây dựng
|
15
|
|
8
|
7510202
|
Công nghệ sản xuất máy
|
22.5
|
|
9
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
21.5
|
|
10
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
20.8
|
|
11
|
7520103A
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
21.5
|
|
12
|
7520103B
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
22.15
|
|
13
|
7520114
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
24.45
|
|
14
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
16.45
|
|
15
|
7520118
|
Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp
|
15
|
|
16
|
7520122
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
15
|
|
17
|
7520130
|
Kỹ thuật xe hơi
|
25.2
|
|
18
|
7520201
|
Kỹ thuật Điện
|
21.5
|
|
19
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
23.5
|
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
25.2
|
|
21
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
20.05
|
|
22
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường tự nhiên
|
15
|
|
23
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
19.25
|
|
24
|
7580101
|
Kiến trúc
|
19.15
|
|
25
|
7580201
|
Kỹ thuật thiết kế xây dựng, chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp
|
18.1
|
|
26
|
7580201A
|
Kỹ thuật thiết kế xây dựng, chuyên ngành Tin học kiến thiết xây dựng
|
16
|
|
27
|
7580201B
|
Kỹ thuật thiết kế xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản trị kiến thiết xây dựng đô thị mưu trí
|
15
|
|
28
|
7580201C
|
Kỹ thuật thiết kế xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ tự tạo trong kiến thiết xây dựng
|
15
|
|
29
|
7580202
|
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy
|
15
|
|
30
|
7580205
|
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải
|
15
|
|
31
|
7580210
|
Kỹ thuật hạ tầng
|
15
|
|
32
|
7580301
|
Kinh tế kiến thiết xây dựng
|
19
|
|
33
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường
|
15
|
|
34
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
15.86
|
|
35
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
16.16
|
|
36
|
PFIEV
|
Chương trình đào tạo và giảng dạy kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp ( PFIEV )
|
22.25
|
|
II
|
DDQ
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
|
|
1
|
7310101
|
Kinh tế
|
24.5
|
|
2
|
7310107
|
Thống kê kinh tế tài chính
|
23.25
|
|
3
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
23
|
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
25
|
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
26.5
|
|
6
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
26
|
|
7
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
25
|
|
8
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
26
|
|
9
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
23.75
|
|
10
|
7340205
|
Công nghệ kinh tế tài chính
|
23.5
|
|
11
|
7340301
|
Kế toán
|
23.75
|
|
12
|
7340302
|
Kiểm toán
|
23.75
|
|
13
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
24.75
|
|
14
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản trị
|
23.75
|
|
15
|
7340420
|
Khoa học tài liệu và nghiên cứu và phân tích kinh doanh thương mại
|
24.5
|
|
16
|
7380101
|
Luật
|
23.5
|
|
17
|
7380107
|
Luật kinh tế tài chính
|
25
|
|
18
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
24
|
|
19
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
23
|
|
III
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
1
|
7140201
|
Giáo dục đào tạo Mầm non
|
19.35
|
NK2 > = 7 ; TTNV < = 1
|
2
|
7140202
|
Giáo dục đào tạo Tiểu học
|
24.8
|
TTNV < = 9
|
3
|
7140204
|
Giáo dục đào tạo Công dân
|
22.75
|
VA > = 5.5 ; TTNV < = 1
|
4
|
7140205
|
Giáo dục đào tạo Chính trị
|
23
|
VA > = 6.5 ; TTNV < = 2
|
5
|
7140206
|
Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất
|
21.94
|
NK6 > = 8 ; TTNV < = 1
|
6
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
25
|
TO > = 8 ; TTNV < = 10
|
7
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
19.4
|
TO > = 7.4 ; TTNV < = 6
|
8
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
23.75
|
LI > = 7.25 ; TTNV < = 6
|
9
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
24.15
|
HO > = 8.25 ; TTNV < = 1
|
10
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
19.25
|
SI > = 4.75 ; TTNV < = 5
|
11
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
25.75
|
VA > = 7.75 ; TTNV < = 1
|
12
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
25
|
SU > = 8 ; TTNV < = 2
|
13
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
23.75
|
DI > = 7.25 ; TTNV < = 2
|
14
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
20.16
|
NK4 > = 7.5 ; TTNV < = 2
|
15
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
21
|
TO > = 7 ; TTNV < = 4
|
16
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử – Địa lý
|
23.25
|
VA > = 5.25 ; TTNV < = 3
|
17
|
7140250
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
22.75
|
TTNV < = 5
|
18
|
7229010
|
Lịch sử ( chuyên ngành Quan hệ quốc tế )
|
15.5
|
SU > = 5.75 ; TTNV < = 2
|
19
|
7229030
|
Văn học
|
20
|
VA > = 7 ; TTNV < = 3
|
20
|
7229040
|
Văn hóa học
|
15.25
|
VA > = 6 ; TTNV < = 2
|
21
|
7310401
|
Tâm lý học
|
21.5
|
TTNV < = 8
|
22
|
7310401CLC
|
Tâm lý học ( Chất lượng cao )
|
21.6
|
TTNV <= 2
|
23
|
7310501
|
Địa lý học ( chuyên ngành Địa lý du lịch )
|
20.5
|
DI > = 6 ; TTNV < = 2
|
24
|
7310630
|
Nước Ta học ( chuyên ngành Văn hóa du lịch )
|
18.75
|
VA > = 5 ; TTNV < = 4
|
25
|
7310630CLC
|
Nước Ta học ( chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao )
|
19
|
VA > = 5 ; TTNV < = 1
|
26
|
7320101
|
Báo chí
|
24.15
|
VA > = 7.25 ; TTNV < = 5
|
27
|
7320101CLC
|
Báo chí ( Chất lượng cao )
|
24.25
|
VA > = 7 ; TTNV < = 5
|
28
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
16.85
|
TO > = 6.6 ; TTNV < = 3
|
29
|
7440112
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
16
|
HO > = 6.25 ; TTNV < = 4
|
30
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
22.3
|
TO > = 6.8 ; TTNV < = 2
|
31
|
7480201CLC
|
Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao )
|
22.35
|
TO > = 7 ; TTNV < = 4
|
32
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
15.8
|
LI > = 3.5 ; TTNV < = 1
|
33
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
20.75
|
VA > = 4.5 ; TTNV < = 4
|
34
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên
|
15.85
|
TO > = 6.6 ; TTNV < = 1
|
IV
|
DDF
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
|
1
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
26,34
|
N1 > = 8,6 ; TTNV < = 8
|
2
|
7140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
21,68
|
TTNV < = 3
|
3
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
23,73
|
TTNV < = 13
|
4
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
22,74
|
N1 > = 8,2 ; TTNV < = 1
|
5
|
7220201CLC
|
Ngôn ngữ Anh ( Chất lượng cao )
|
17,13
|
N1 > = 4,4 ; TTNV < = 2
|
6
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
15,1
|
TTNV < = 2
|
7
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
15,44
|
TTNV < = 3
|
8
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
24,43
|
TTNV < = 3
|
9
|
7220204CLC
|
Ngôn ngữ Trung Quốc ( Chất lượng cao )
|
22,88
|
TTNV < = 1
|
10
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
21,61
|
TTNV < = 5
|
11
|
7220209CLC
|
Ngôn ngữ Nhật ( Chất lượng cao )
|
20,5
|
TTNV < = 10
|
12
|
7220210
|
Ngôn ngữ Nước Hàn
|
23,59
|
TTNV < = 5
|
13
|
7220210CLC
|
Ngôn ngữ Nước Hàn ( Chất lượng cao )
|
23,4
|
TTNV < = 1
|
14
|
7220214
|
Ngôn ngữ Vương Quốc của nụ cười
|
22,19
|
N1 > = 6,8 ; TTNV < = 2
|
15
|
7310601
|
Quốc tế học
|
17,67
|
N1 > = 4,2 ; TTNV < = 1
|
16
|
7310601CLC
|
Quốc tế học ( Chất lượng cao )
|
18,19
|
N1 > = 5 ; TTNV < = 1
|
17
|
7310608
|
Đông phương học
|
19,6
|
TTNV < = 3
|
18
|
7310608CLC
|
Đông phương học ( Chất lượng cao )
|
20,39
|
TTNV < = 3
|
V
|
DSK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
7140214
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
|
20,35
|
TO > = 7,8 ; TTNV < = 2
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
24,6
|
TO > = 7,6 ; TTNV < = 10
|
3
|
7510101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
17,75
|
TO > = 7,8 ; TTNV < = 2
|
4
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
|
15,7
|
TO > = 7,2 ; TTNV < = 2
|
5
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
15,85
|
TO > = 5,8 ; TTNV < = 1
|
6
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
20,75
|
TO > = 8 ; TTNV < = 2
|
7
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
21,5
|
TO > = 7 ; TTNV < = 2
|
8
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật xe hơi
|
23,25
|
TO > = 8 ; TTNV < = 1
|
9
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
|
17,85
|
TO > = 6,8 ; TTNV < = 1
|
10
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
|
19,7
|
TO > = 7,2 ; TTNV < = 1
|
11
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
20,8
|
TO > = 6,8 ; TTNV < = 1
|
12
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
|
22,75
|
TO > = 8 ; TTNV < = 2
|
13
|
7510402
|
Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
|
15,8
|
TO > = 4,8 ; TTNV < = 2
|
14
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường
|
15,2
|
TO > = 6,2 ; TTNV < = 2
|
15
|
7540102
|
Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
|
15,9
|
TO > = 6,8 ; TTNV < = 1
|
16
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
|
15,05
|
TO > = 5,6 ; TTNV < = 1
|
VI
|
VKU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT – HÀN
|
|
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
24
|
TO > = 7.4 ; TTNV < = 11
|
2
|
7340101DM
|
Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
|
24
|
TO > = 7.4 ; TTNV < = 5
|
3
|
7340101EF
|
Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Quản trị kinh tế tài chính số
|
22
|
TO > = 7.4 ; TTNV < = 3
|
4
|
7340101EL
|
Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi đáp ứng số
|
25
|
TO > = 8 ; TTNV < = 5
|
5
|
7340101ET
|
Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
|
23
|
TO > = 7 ; TTNV < = 3
|
6
|
7340101IM
|
Quản trị kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Quản trị dự án Bất Động Sản Công nghệ thông tin
|
20.05
|
TO > = 7.4 ; TTNV < = 5
|
7
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( kỹ sư )
|
23
|
TO > = 8 ; TTNV < = 5
|
8
|
7480108B
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( cử nhân )
|
23
|
TO > = 8.2 ; TTNV < = 1
|
9
|
7480201
|
Công nghệ thông tin ( kỹ sư )
|
25
|
TO > = 8 ; TTNV < = 4
|
10
|
7480201B
|
Công nghệ thông tin ( cử nhân )
|
24
|
TO > = 7 ; TTNV < = 5
|
11
|
7480201DA
|
Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số ( kỹ sư )
|
23
|
TO > = 7 ; TTNV < = 2
|
12
|
7480201DS
|
Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo ( kỹ sư )
|
24
|
TO > = 7 ; TTNV < = 2
|
13
|
7480201DT
|
Công nghệ thông tin ( cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp )
|
24
|
TO > = 7.2 ; TTNV < = 3
|
14
|
7480201NS
|
Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin ( kỹ sư )
|
23
|
TO > = 8 ; TTNV < = 4
|
VII
|
DDP
|
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM
|
|
|
1
|
7140202
|
Giáo dục đào tạo Tiểu học
|
22
|
|
2
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
15
|
|
3
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
15
|
|
4
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
15
|
|
5
|
7340301
|
Kế toán
|
15
|
|
6
|
7380107
|
Luật kinh tế tài chính
|
15
|
|
7
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15
|
|
8
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15
|
|
VIII
|
DDV
|
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT – ANH
|
|
|
1
|
7340124 – IBM
|
Quản trị và Kinh doanh Quốc tế
|
19
|
|
2
|
7480204 – CSE
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
|
19
|
|
IX
|
DDY
|
KHOA Y – DƯỢC
|
|
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
25.45
|
TO > = 8.2 ; SI > = 7 ; TTNV < = 4
|
2
|
7720201
|
Dược học
|
24.75
|
TO > = 8 ; HO > = 8.25 ; TTNV < = 2
|
3
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
19.1
|
TO > = 7.6 ; SI > = 4 ; TTNV < = 2
|
4
|
7720501
|
Răng – Hàm – Mặt
|
25.7
|
TO > = 8.2 ; SI > = 8 ; TTNV < = 2
|
Ghi chú:
|
|
|
|
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh;
Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
|
( 2 ) Điều kiện phụ chỉ vận dụng so với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ; TTNV là ” Thứ tự nguyện vọng ” .
|
( 3 ) Điểm chuẩn của toàn bộ những ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30 .
|
|
|