Điểm chuẩn năm 2022 của tất cả trường đại học trên cả nước


Trang Hà   –  
Thứ năm, 15/09/2022 11 : 59 ( GMT + 7 )

Từ 14h chiều 15.9, các trường đại học trên cả nước sẽ công bố điểm chuẩn năm 2022. Báo Lao Động sẽ liên tục cập nhật nhanh nhất danh sách các trường công bố điểm chuẩn năm 2022 để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo.

Điểm chuẩn năm 2022 của tất cả trường đại học trên cả nước
Điểm chuẩn năm 2022 vẫn liên tục được các trường đại học cập nhật từ chiều 15.9. Ảnh: LĐO

Bộ Giáo dục và Đào tạo cho biết, theo số liệu thống kê của năm 2022, số thí sinh ĐK xét tuyển đại học trên là 642.270. Năm 2021 số này là 794.739 thí sinh .Số thí sinh ĐK xét tuyển năm 2022 giảm so với năm 2021 khoảng chừng 20 % và chỉ giảm 3,4 % so với năm 2020 .Cũng theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm độc lạ cơ bản trong việc ĐK xét tuyển năm 2022 là thí sinh ĐK nguyện vọng sau khi đã biết tác dụng thi tốt nghiệp THPT.Số liệu năm 2022 biểu lộ số lượng thực ra, tiềm năng của thí sinh có năng lực cạnh tranh đối đầu xét tuyển vào đại học, mong ước vào học đại học sau khi đã có rất đầy đủ thông tin về hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông ( kể cả điểm sau phúc khảo ) .Từ 14 h chiều nay đến 17 h ngày 17.9, những trường đại học trên cả nước sẽ mở màn công bố điểm chuẩn .Báo Lao Động sẽ liên tục update nhanh nhất danh sách những trường công bố điểm chuẩn năm 2022 để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tìm hiểu thêm .

I. Điểm chuẩn năm 2022 của các trường đại học khu vực phía Bắc:

1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

3. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội

4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân

5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội

6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội

7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội

8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội

9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN

10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

11. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục đào tạo – ĐH Quốc gia Thành Phố Hà Nội

12. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội

13. Điểm chuẩn khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

14. Điểm chuẩn Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HN

15.  Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

16. Điểm chuẩn Học viện Tài chính

17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông

20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Nước Ta

22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội

23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng

24. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

26. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại

28. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

29. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

30. Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi

31. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội

32. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng

33. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải

34. Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

35. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

36. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình

37. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển

39. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội

40. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội

41. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

42. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu – Điện ảnh Hà Nội

43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

44. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn

45. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội

46. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Nước Ta

47. Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên

48. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên

49. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên

49. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên

50. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên

51. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên

52. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

53. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

54. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

55. Điểm chuẩn trường Đại học TP. Hải Phòng

56. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội

57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp

58. Viện Đại học Mở Hà Nội

59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân

60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân

62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

63. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân

64. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự

65. Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam

66. Điểm chuẩn Học viện Quân y

67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự

68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng

69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân

70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần

71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân

72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị

73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh

74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1

75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2

76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh

77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin

78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp

80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công

81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá

82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự

83. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

84. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long

85. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa Chất

86. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

87. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải

88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền

89. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long90. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã

II. Điểm chuẩn 2022 của các trường đại học ở miền Trung – Tây Nguyên

91. Điểm chuẩn trường Đại học Đà Nẵng

92. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng93. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng94. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng95. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng96. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng97. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng98. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng99. Điểm chuẩn trường Đại học Luật – Đại học Huế100. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum101. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và điều tra và huấn luyện và đào tạo Việt – Anh102. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế101. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế103. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế104. Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế105. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế106. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế107. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế108. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức109. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh

110. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

111. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An112. Điểm chuẩn trường Đại học TP Hà Tĩnh113. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam114. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình115. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh116. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên117. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh118. Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân

III. Điểm chuẩn 2022 các trường đại học khu vực phía Nam

119. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Thành Phố Hồ Chí Minh120. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

121. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM

122. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh123. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh124. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh125. Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh126. Điểm chuẩn trường Đại học Hồ Chí Minh127. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh128. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh129. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TP.Hồ Chí Minh130. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ tin tức – Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh

131. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM

132. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh133. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh

134. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM

135. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định136. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng137. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Nước Ta138. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM139. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh140. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM141. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM142. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh143. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM144. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM145. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ146. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng

147.  Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen

148. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ149. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TP Hồ Chí Minh150. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

151. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

152. Điểm chuẩn trường Đại học Tỉnh Bình Dương

153. Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

154. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh155. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing156. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TP. Hồ Chí Minh157. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh158. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.Hồ Chí Minh159. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao TP.Hồ Chí Minh160. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh161. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang162. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành163. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh164. Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp165. Điểm chuẩn 2022 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông166. Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 của Trường Đại học Đông Á167. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2022168. Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 Trường Đại học An Giang169. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một170. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang VLU171. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động Xã hội cơ sở ở TP Hồ Chí Minh

172. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

173. Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai174. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến

175. Điểm chuẩn trường Đại học Lạc Hồng

Alternate Text Gọi ngay