MỤC LỤC |
Lời nói đầu |
3 |
Phần I. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành ngoại khoa – chuyên khoa phân thuật Tiêt niệu |
17 |
Phẫu thuật điều trị ung thư dương vật giai đoạn sớm |
21 |
Cắt bỏ bán phần dương vật do ung thư |
23 |
Cắt hàng loạt dương vật do ung thưMổ Ruột cắt hàng loạt dương vật, cắt bỏ cơ quan sinh dục ngoài và nạo vét hạch |
25 |
(Phẫu thuật Young H.H) |
27 |
Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần |
29 |
Phẫu thuật túi thừa niệu quản |
31 |
Phẫu thuật điều trị u nguyên bào nuôi |
33 |
Phẫu thuật nang thừng tinh |
35 |
Cắt toàn bộ bàng quang trong điều trị triệt căn ung thư bàng quang |
37 |
Phẫu thuật tạo hình bàng quang |
39 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt triệt căn do ung thư |
41 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận |
45 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần thận |
49 |
Phần II. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành ngoại khoa – chuyên khoa phân thuật Chân thương chỉnh hình – phân thuật Cột sông |
53 |
Chương 1. Chuyên khoa phẫu thuật Cột sống |
57 |
Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng bằng vít qua cuống cung |
59 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh trong chấn thương cột sống thắt lưng |
61 |
Phẫu thuật cố định cột sống và hàn xương liên thân đốt sống qua lỗ liên hợp |
63 |
Phẫu thuật cố định cột sống và hàn xương liên thân đốt đường sau |
65 |
Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương trong trượt đốt sống L4L5, L5S1 |
67 |
Phẫu thuật tạo hình ngực lõm |
69 |
Phẫu thuật cố định cột sống bằng phương pháp Luque |
71 |
Mở rộng lỗ liên hợp giải phóng chèn ép rễ thần kinh |
73 |
Lấy bỏ đốt sống ngực kèm ghép xương trong chấn thương cột sống ngực, thắt lưng |
75 |
Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc cung sau |
77 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau |
79 |
Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) |
81 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm đường trước |
82 |
Lấy thoát vị bằng hệ thống ống nong |
83 |
Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn |
85 |
Cố định cột sống thắt lưng ghép xương liên thân đốt đường trước |
87 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống cổ đường trước, ghép xương và cố định |
89 |
Cố định cột sống vào cánh chậu |
91 |
Phẫu thuật buộc vòng cung sau gallie |
93 |
Ghép xương trong chấn thương cột sống cổ |
94 |
Hàn chẩm cổ và ghép xương |
96 |
Vít khối bên C1 – vít qua cuống C2 |
98 |
Phẫu thuật cắt cung sau cột sống cổ (laminectomy) |
100 |
Tạo hình cung sau cột sống cổ trong điều trị hẹp ống sống cổ đa tầng mắc phải |
102 |
Phẫu thuật lấy u tủy cổ cao |
104 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp |
106 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệm |
109 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm hai tầng |
111 |
Cắt bỏ dây chằng vàng |
113 |
Mở cung sau cột sống ngực |
115 |
Phẫu thuật cố định cột sống bằng khung kim loại |
117 |
Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy |
119 |
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực |
121 |
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng |
123 |
Cắt bản sống trong điều trị hẹp ống sống thắt lưng |
125 |
Bơm cement qua da vào thân đốt sống |
127 |
Ghép xương phía sau trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng |
129 |
Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương đường trước |
131 |
Chương 1. Chuyên khoa phẫu thuật Chẩn thương chỉnh hình |
133 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay người lớn |
135 |
Cắt cụt cánh tay |
137 |
Tháo khớp khuỷu |
139 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
141 |
Phẫu thuật găm kim Kirschner trong gãy Pouteau Colles |
143 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
145 |
Cố định nẹp vít gãy thân hai xương cẳng tay người lớn |
147 |
Cố định đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay |
149 |
Cố định đinh nội tủy gãy một xương cẳng tay |
151 |
Chuyển ngón có cuống mạch nuôi |
153 |
Phẫu thuật cấp cứu bàn tay tổn thương gân gấp, gân duỗi vùng 4, 5 |
156 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
158 |
Phẫu thuật kết hợp xuơng đòn |
160 |
Phẫu thuật trật khớp cùng vai – đòn |
162 |
Thay khớp vai |
164 |
Phẫu thuật điều trị xuơng bả vai nhô cao |
169 |
Phẫu thuật điều trị gãy xuơng cánh tay tổn thuơng mạch máu – thần kinh |
172 |
Cố định nẹp vít gãy thân xuơng cánh tay |
175 |
Nắn găm kim Kirschner trong gãy Pouteau – Colles (P – C) |
177 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xuơng cánh tay |
179 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh giữa trong hội chứng ống cổ tay |
181 |
Phẫu thuật can lệch đầu duới xuong quay |
183 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thuong phức tạp |
185 |
Cắt dị tật dính ngón bằng và duới 2 ngón tay |
187 |
Kỹ thuật găm kim Kirschner điều trị gẫy đốt bàn nhiều đốt bàn |
189 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay kể cả viêm bao hoạt dịch |
191 |
Phẫu thuật điều trị gẫy xuong đốt ngón tay bằng kim Kirschner hoặc nẹp vít |
193 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
195 |
Phẫu thuật gẫy cổ xuong đùi bằng vít xốp hoặc nẹp DHS |
197 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần và toàn bộ |
199 |
Phẫu thuật gãy đầu duới xuong đùi bằng nẹp DCS |
201 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh |
203 |
Phẫu thuật kết hợp xuong điều trị gẫy ổ cối phức tạp |
205 |
Phẫu thuật làm cứng khớp gối |
207 |
Điều trị can lệch có kết hợp xuong |
209 |
Phẫu thuật gãy trật khớp cổ chân |
211 |
Khâu nối thần kinh ngoại vi |
213 |
Gỡ dính thần kinh ngoại biên |
215 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử |
216 |
Ghép da dày toàn bộ |
217 |
Đục nạo xuong viêm và chuyển tổ chức che xuong |
218 |
Ghép xuơng trong mất đoạn xuơng |
220 |
Phẫu thuật đóng đinh xuong đùi duới C-arm |
222 |
Cắt cụt duới mấu chuyển xuong đùi |
224 |
Phẫu thuật viêm xuong đùi |
226 |
Cố định ngoài điều trị gãy hở xuong đùi |
228 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xuong bánh chè |
230 |
Tháo khớp gối |
232 |
Chọc hút máu tụ khớp gối |
234 |
Đóng đinh mở xương chày |
235 |
Nẹp vít thân xương chày |
237 |
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo |
239 |
Tạo hình các vạt da che phủ trượt |
242 |
Điều trị khớp giả khuyết hổng thân xương dài bằng kết hợp xương bên trong, ghép xương nhân tạo và tủy xương tự thân |
244 |
Kết hợp xương chầy bằng đinh có chốt không mở ổ gãy |
247 |
Tháo bỏ các ngón chân |
249 |
Tháo bỏ đốt bàn chân |
251 |
Chích rạch ổ áp xe |
253 |
Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang cẳng chân |
255 |
Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang cẳng tay |
258 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương tự thân |
260 |
Phẫu thuật cắt u xương sụn |
262 |
Phẫu thuật cắt u xơ chi trên hoặc chi dưới |
264 |
Phẫu thuật lấy u xương dạng xương (osteoid osteoma) |
266 |
Cắt u nang tiêu xương (bone cyst), ghép xương |
268 |
Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang bàn tay |
270 |
Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang bàn chân |
272 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít điều trị gãy đầu dưới xương chày |
274 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung |
276 |
Phẫu thuật điều trị chân chữ 0 |
278 |
Phẫu thuật điều trị chân chữ X |
280 |
Phẫu thuật điều trị co gân Achille |
282 |
Phẫu thuật điều trị khớp giả xương chầy |
284 |
Phẫu thuật điều trị khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
286 |
Phẫu thuật tạo hình hay thay dây chằng chéo trước khớp gối (mổ mở) |
288 |
Cắt cụt cẳng chân |
290 |
Cố định ngoài điều trị gãy hở xương cẳng chân |
293 |
Gãy xương sên |
296 |
Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn chân, ngón chân |
298 |
Phẫu thuật điều trị gãy mắt cá chân |
300 |
Phẫu thuật nối gân Achille |
302 |
Tháo nửa bàn chân trước |
304 |
Kết hợp xương đinh nẹp một khối hay nẹp vít điều trị gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mâu chuyến xương đùi |
306
|
Kết hợp xương đùi bằng nẹp vít |
309 |
Kết hợp xương trong gãy mâm chầy |
311 |
Mổ Ruột cắt cụt đùi |
314 |
Mổ Ruột gãy ổ cối |
316 |
Mổ Ruột thay khớp gối hàng loạt |
318 |
Mổ Ruột điều trị khuyết hổng ứng dụng vùng gót, cổ chân bằng vạt da – cân hiển ngoài cuống ngoại vi |
320 |
Mổ Ruột ghép da mỏng dính |
323 |
Vạt cân – da gan chân trong |
326 |
Mổ Ruột điều trị khuyết hổng ứng dụng 1/3 trên cẳng chân bằng vạt cơ bụng chân trong |
329 |
Vạt liên cốt sau |
331 |
Phần III. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa – chuyên khoa nắn Chỉnh hình – bó bột
|
335 |
Tai biến của bó bột – cách đề phòng và xử trí |
339 |
Bột cẳng – bàn tay |
342 |
Bột cánh – cẳng – bàn tay |
348 |
Bột chữ u |
350 |
Bột ngực – vai – cánh tay |
354 |
Bột Desault |
358 |
Bột Cravate |
361 |
Bột Minerve |
364 |
Bột yếm |
367 |
Bột cẳng – bàn chân |
371 |
Bột đùi – cẳng – bàn chân |
375 |
Bột ống |
378 |
Bột chậu – sống lưng – chân |
381 |
Bột ngực – chậu – sống lưng – chân |
385 |
Nẹp bột và máng bột |
389 |
Điều trị bảo tồn trật khớp vai |
393 |
Điều trị bảo tồn trật khớp háng |
397 |
Điều trị bảo tồn trật khớp khuỷu |
401 |
Nắn chỉnh hình tật chân chữ 0 |
404 |
Nắn chỉnh hình tật chân chữ X |
408 |
Nắn chỉnh hình chân khoèo bẩm sinh |
412 |
Nắn chỉnh hình kiểu tiến trình trong điều trị hội chứng Volkmann |
415 |
Điều trị bảo tồn gẫy xương đòn |
418 |
Điều trị bảo tồn gẫy xương bả vai |
421 |
Điều trị bảo tồn gẫy đầu trên xương cánh tay |
424 |
Điều trị bảo tồn gẫy thân xuong cánh tay |
427 |
Điều trị bảo tồn gẫy trên lồi cầu xuong cánh tay ở trẻ nhỏ |
430 |
Điều trị bảo tồn gẫy mỏm khuỷu |
434 |
Điều trị bảo tồn gẫy thân hai xuong cẳng tay |
437 |
Điều trị bảo tồn gẫy Monteggia |
440 |
Điều trị bảo tồn gẫy đầu duới xuong quay |
443 |
Điều trị bảo tồn gẫy Bennett |
446 |
Điều trị bảo tồn gẫy cổ xuong đùi |
449 |
Điều trị bảo tồn gẫy liên mấu chuyển xuong đùi |
453 |
Điều trị bảo tồn gẫy thân xuong đùi |
457 |
Điều trị bảo tồn gẫy vùng lồi cầu xuong đùi |
461 |
Điều trị bảo tồn gẫy mâm chầy |
465 |
Điều trị bảo tồn vỡ xuong bánh chè |
468 |
Điều trị bảo tồn trật khớp gối |
471 |
Điều trị bảo tồn gẫy cẳng chân |
474 |
Điều trị bảo tồn gẫy xuong gót |
478 |
Điều trị bảo tồn gẫy cột sống lung và thắt lung |
482 |
Phần IV. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa – chuyên khoa phẫu thuật Thần kinh
|
485 |
Mổ Ruột hẹp hộp sọ |
489 |
Mổ Ruột máu tụ nội sọ phức tạp |
491 |
Mổ Ruột khối dị dạng mạch não |
493 |
Mổ Ruột phình động mạch não |
495 |
Nối mạch máu trong và ngoài sọ |
497 |
Xử trí tổn thuong xoang tĩnh mạch màng cứng của não |
500 |
Đặt catheter não đo áp lực đè nén trong não |
503 |
Mổ Ruột não điều trị động kinh dưới kỹ thuật xác định |
505 |
Quy trình kỹ thuật khâu nối thần kinh ngoại vi |
508 |
Quy trình kỹ thuật phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
|
510 |
Mổ Ruột dẫn lưu não thất – ổ bụng |
512 |
Mổ Ruột dẫn lưu não thất ra ngoài |
515 |
Bom rửa não thất |
517 |
Mổ Ruột áp xe não |
519 |
Mổ Ruột tạo hình khuyết sọ |
522 |
Mổ Ruột gãy – trật cột sống cổ thấp ( đường cổ trước bên ) |
524 |
Mổ Ruột chấn thưong cột sống cổ cao |
527 |
Mổ Ruột điều trị vết thương sọ não hở |
530 |
Mổ Ruột mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ, vá chùng màng cứng |
533 |
Phần V. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa – chuyên khoa phẫu thuật Tiêu hóa và phẫu thuật Nội soi
|
537 |
Nối ruột non – đại tràng |
541 |
Mổ Ruột sa trực tràng người lớn đường bụng |
544 |
Mổ Ruột Delorme điều trị sa trực tràng người lớn |
546 |
Thắt trĩ nội bằng vòng cao su đặc |
548 |
Mổ Ruột cắt búi trĩ đon độc |
550 |
Mổ Ruột cục máu đông do trĩ tắc mạch |
551 |
Mổ Ruột cắt trĩ bằng phưong pháp Milligan – Morgan |
552 |
Mổ Ruột trĩ bằng phưong pháp Ferguson |
554 |
Mổ Ruột áp xe cạnh hậu môn |
556 |
Mổ Ruột rò hậu môn |
558 |
Mổ Ruột rò hậu môn hình móng ngựa |
561 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn |
564 |
Khâu nối co thắt hậu môn |
565 |
Khâu nối co thắt hậu môn bằng phưong pháp Musset |
567 |
Cắt hàng loạt đại tràng |
558 |
Cắt đại tràng phải |
571 |
Cắt đoạn đại tràng ngang |
573 |
Cắt đại tràng trái |
575 |
Cắt đoạn đại tràng Sigma |
577 |
Mổ Ruột cắt đoạn trực tràng |
579 |
Mổ Ruột cắt cụt trực tràng đường bụng – tầng sinh môn |
582 |
Cắt ruột thừa mổ mở lau rửa ổ bụng, điều trị viêm phúc mạc ruột thừa |
585 |
Khâu lỗ thủng dạ dày hành tá tràng |
587 |
Nối vị tràng |
590 |
Tạo hình môn vị |
593 |
Mổ Ruột Heller |
596 |
Cắt hàng loạt dạ dày |
599 |
Mở thông dạ dày |
602 |
Mổ dẫn lưu viêm tấy sàn miệng lan tỏa |
605 |
Mổ dẫn lưu áp xe trung thất |
608 |
Điều trị ngoại khoa tắc ruột do lao |
611 |
Xử trí viêm tấy lan tỏa tầng sinh môn |
615 |
Điều trị phẫu thuật viêm phúc mạc tiên phát |
618 |
Mổ Ruột cắt đoạn trực tràng nội soi |
621 |
Mổ Ruột cắt cụt trực tràng nội soi |
625 |
Mổ Ruột cắt đại tràng phải nội soi |
628 |
Mổ Ruột cắt đại tràng trái nội soi |
631 |
Mổ Ruột cắt đoạn đại tràng Sigma nội soi |
634 |
Mổ Ruột điều trị sa trực tràng bằng nội soi |
636 |
Mổ Ruột nội soi cắt dạ dày bán phần cực duới điều trị loét dạ dày tá tràng |
638 |
Mổ Ruột cắt đoạn đại tràng nội soi |
641 |
Mổ Ruột nội soi khâu co hoành trong chấn thuong bụng kín |
648 |
Mổ Ruột nội soi sau phúc mạc điều trị bệnh giãn tĩnh mạch tinh |
651 |
Mổ Ruột nội soi đẩy bã thức ăn xuống đại tràng điều trị tắc ruột do bã thức ăn |
653 |
Mổ Ruột nội soi chống trào ngược dạ dày – thực quản |
655 |
Mổ Ruột nội soi điều trị co thắt tâm vị |
659 |
Mổ Ruột nội soi điều trị thoát vị hoành |
663 |
Mổ Ruột cắt ruột thừa nội soi ổ bụng |
666 |
Mổ Ruột nội soi điều trị thủng ổ loét hành tá tràng đon thuần |
668 |
Điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng bằng phẫu thuật nội soi |
672 |
Mổ Ruột nội soi cắt nối ruột non |
675 |
Mổ Ruột cắt túi mật nội soi |
678 |
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi nội soi
|
681 |
Nguyên tắc chung phẫu thuật vùng hậu môn – trực tràng
|
685 |