VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI THỦ THUẬT ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155 / 2003 / QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30/7/2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy
định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên
chức ngành y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ và Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch-Tài chính-Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo
Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định
sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức
ngành y tế.
Điều 2. Danh mục
phân loại thủ thuật ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho Phần
2: Phân loại thủ thuật trong Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật ban
hành kèm theo Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y
tế.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4. Các ông, bà
Chánh văn phòng, Chánh thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Điều trị, Khoa học và Đào
tạo, Tổ chức Cán bộ, Pháp chế, Kế hoạch và Tài chính; Cục trưởng Cục Quản lý
Dược Việt Nam, Giám đốc viện có giường bệnh, bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế các
ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤCPHÂN LOẠI THỦ THUẬT
ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT
SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2590 /2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y
tế ngày 30 tháng 7 năm 2004)
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán ( FNA )Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạÁp P 32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồiTiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thưTiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âmĐặt kim, ống radium, cesium, iridium vào khung hình người bệnh
II. THẦN
KINH SỌ NÃO
III. MẮT
Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạcĐiều trị Glaucoma, 1 số ít bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser
IV.
TAI-MŨI-HỌNG
V. RĂNG –
HÀM – MẶT
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lênLấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răngĐiều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lầnImplant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên
VI. TIM MẠCH-LỒNG
NGỰC
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổiĐiều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần sốĐiều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radioĐặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím
VII. TIÊU
HOÁ-GAN-MẬT-TUỴ
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoánCắt lọc điều trị ung thư qua nội soiLấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua daChọc mật qua da, dẫn lưu trong thời điểm tạm thời đường mật qua daĐiều trị trĩ bằng thủ thuậtĐốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan
VIII. TIẾT
NIỆU-SINH DỤC
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thậnNội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài khung hình khi sỏi tắc ở niệu quảnNội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuậtĐiều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt : sức nóng hoặc lạnhĐặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu qủanSinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ
IX. PHỤ SẢN
Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh
X. NHI KHOA
XI. CHẤN THƯƠNG-
CHỈNH HÌNH
Nẹp bột các loại, không nắnNắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuậtNắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ nhỏ độ III và độ IV
XII. BỎNG
XIII. CƠ-XƯƠNG-KHỚP
XIV. HỒI
SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1 .
|
Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực đè nén buồng tim, đo áp lực đè nén động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng giải pháp pha loãng nhiệt
|
X
|
|
|
|
2 .
|
Chạy máy tim phổi tự tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt
|
X
|
|
|
|
3 .
|
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu
|
X
|
|
|
|
4 .
|
Nong động mạch vành
|
X
|
|
|
|
5 .
|
Thay máu / thay huyết tương
|
X
|
|
|
|
6 .
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng
|
X
|
|
|
|
7 .
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sư ờn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
X
|
|
|
|
8 .
|
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu ( contre pulsation )
|
X
|
|
|
|
9 .
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
|
X
|
|
|
10 .
|
Lấy máu truyền lại bằng cell-saver
|
|
X
|
|
|
11 .
|
Đặt catheter não đo áp lực đè nén trong não
|
|
X
|
|
|
12 .
|
Sốc điện cấp cứu có tác dụng
|
|
X
|
|
|
13 .
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có tác dụng
|
|
X
|
|
|
14 .
|
Hô hấp tự tạo bằng máy 24 giờ một lần
|
|
X
|
|
|
15 .
|
Mở khí quản cấp cứu
|
|
X
|
|
|
16.
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
|
X
|
|
|
17 .
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
|
X
|
|
|
18 .
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
|
X
|
|
|
19 .
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu
|
|
X
|
|
|
20 .
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần
|
|
X
|
|
|
21 .
|
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần
|
|
X
|
|
|
22 .
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
|
X
|
|
|
23 .
|
Rửa màng tim / chọc dò màng tim
|
|
X
|
|
|
24 .
|
Đặt catheter TT : Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
|
X
|
|
|
25 .
|
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại
|
|
X
|
|
|
26 .
|
Rửa dạ dày
|
|
X
|
|
|
27 .
|
Nội soi dạ dày cấp cứu
|
|
X
|
|
|
28 .
|
Chạy thận tự tạo chu kỳ luân hồi
|
|
|
X
|
|
29 .
|
Lọc màng bụng chu kỳ luân hồi
|
|
|
X
|
|
30 .
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
|
|
X
|
|
31 .
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
|
|
X
|
|
32 .
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
|
|
X
|
|
33 .
|
Chọc hút khí / dịch màng phổi
|
|
|
X
|
|
34 .
|
Đặt catheter động mạch
|
|
|
X
|
|
35 .
|
Nội soi phế quản ngư ời bệnh thở máy bằng ống soi mềm
|
|
|
X
|
|
36 .
|
Chọc dò tủy sống để chẩn đoán và điều trị
|
|
|
X
|
|
37 .
|
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi
|
|
|
X
|
|
38 .
|
Đo áp lực đè nén ổ bụng qua bàng quang
|
|
|
X
|
|
39 .
|
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
|
|
|
X
|
40 .
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu
|
|
|
|
X
|
41 .
|
Đặt ống thông bàng quang
|
|
|
|
X
|