CÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 – Tài liệu text
CÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.69 KB, 10 trang )
Bạn đang đọc: CÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 – Tài liệu text
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
CÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG I – PH1110 & PH1111
(Cơ học – Nhiệt học)
CHƯƠNG I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1. Chuyển động thẳng đều và những đại lượng đặc trưngv const
– Vận tốc, gia tốc và phương trình chuyển động: a 0
x v.t.
s v.t
2. Chuyển động thẳng thay đổi đềuv v0 at
– Vận tốc và gia tốc:
.
a const1
1
– Phương trình chuyển động: s v0t at 2 x x0 v0t at 2 .
2
2
– Hệ thức liên hệ: v 2 v02 2as.
3. Chuyển động tròn
v2
2
an r– Gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến:
. với = const_ gia tốc góc.
r
a r
t– Gia tốc tồn phần: a an2 at2 r 4 2 .
– Một số công thức liên hệ: v .r ; T 2
2 r
.
vt 0 t
1
– Phương trình chuyển động: t 0 0t t 2 .
2
const const
– Trường hợp chuyển động tròn đều: .
t 0 0t
4. Chuyển động rơi tự do
v v0 gt
2
2
– Vận tốc và quãng đường chuyển động:
1 2 v v0 2 gs.
s v0t 2 gt– Thời gian rơi từ độ cao h đến khi chạm đất: t
2h
.
g5. Chuyển động parabol (chuyển động ném xiên)
Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 1
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
– Quỹ đạo là nhánh parabol có bề lõm quay xuống: y
– Tầm ném xa: L
g
x 2 x tan .
2
2v cos
2
0v02 sin 2
v2
. Lmax 0 khi 45o.
g
g– Độ cao cực đại: hmax
v02 sin 2 2
.
2gv2
v2
– Bán kính cong: an R .
R
any
hmaxv v0
v02
R• Tại gốc:
g .cos
an g .cos
v vx v0 cos
v 2 cos 2
R 0
.
• Tại đỉnh:
g
an gx
O
L g a2 a2
t
n
at g cos
– Gia tốc:
vx .
an g sin
tan v
y
CHƯƠNG II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
1. Các định luật Newton
– Định luật Newton thứ nhất: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác
dụng của các lực có hợp lực bằng khơng thì nó giữ ngun trạng thái đứng n hoặc chuyển
động thẳng đều.
F 0 a 0.
– Định luật Newton thứ hai: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn
của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
F
F m.a a m .
– Định luật Newton thứ ba: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì
vật B cũng tác dụng lại vật A một lực. Hai lực này có cùng giá trị, cùng độ lớn, nhưng ngược
chiều.
F AB F BA .
2. Một số loại lực cơ học
– Lực ma sát: Fms N. với _ hệ số ma sát, N _ áp lực.Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering Physics
Trang 2
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
– Lực hướng tâm: Fht
mv 2
mv 2
. Lực qn tính li tâm trong chuyển động trịn đều: Flt Fht
.
r
r– Lực căng (xét vật m1 với m2): T m2 g m1a m2 g a .
3. Động lượng và xung lượng t2
k
k2 k1 Fdt. với
– Độ biến thiên động lượng:
t1t2
Fdt là xung lượng của lực F trong
t1khoảng thời gian từ t1 t2 .
– Xung lực: p F .t.
4. Các loại va chạm
Động năng
2
1 12
2 2,2
1 1,2
2 2Va chạm đàn hồi
mv m v
mv
mv
2
2
2
2
2
2
,2
m1v1 m2 v2 m1v1 m2 v2,2 .Va chạm khơng đàn hồi
Khơng bảo tồn.
Động lượng
, ,
p1 p2 p1 p2
m1 v1 m2 v2 m1 v1, m2 v2, .
m1 v1 m2 v2 m1 m2 v
m v m v
1 1
2 2
v
.
m1 m25. Moment động lượng
– Liên hệ giữa moment động lượng và động lượng: L r p.
– Độ lớn moment động lượng: L rmv.sin mr v. hay L I ..m
CHƯƠNG III. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ VẬT RẮN
1. Định luật bảo toàn động lượng
– Động lượng: p mv.
– Bảo toàn động lượng:
p
p ‘.2. Bảo toàn moment động lượng
Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 3
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
– Phương trình cơ bản của chuyển động quay: M I . .
– Bảo toàn moment động lượng: L1 L2 L ‘1 L ‘2 I11 I 2 2 I1 ‘1 I 2 ‘2 .
dL
.
– Định lý về moment động lượng: M i
dt
0 t
1
– Các phương trình động lực học: 0 t t 2 .
2
2
2
0 2
3. Moment quán tính của các loại vật rắn
– Moment quán tính của vật rắn bất kỳ đối với trục quay:I m1ri
i
r 2 dm.
object
– Moment quán tính của chất điểm có khối lượng m đối với trục quay:
I mr 2 .– Moment quán tính của thanh dài khối lượng m, chiều dài l, đối với trục vng góc và đi qua
tâm của thanh:I
1 2
ml .
12– Moment qn tính của đĩa trịn hoặc trụ đặc đồng chất có khối lượng m và bán kính R:
1
I mR 2 .
2
– Moment quán tính của vành hoặc trụ rỗng đồng chất khối lượng m, bán kính R:
I mR 2 .– Moment quán tính của khối cầu đặc đồng chất:
2
I mR 2 .
5
– Moment quán tính thanh dài l, trục quay đi qua 1 đầu thanh:1
I ml 2 .
3
4. Động lực học vật rắn quay
– Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc: v r at r an v2
2 r.
r5. Chuyển động lăn của vật rắn
Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering Physics
Trang 4
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
– Trường hợp lăn không trượt: v r a r.
– Định lý Steiner-Huygens: Mômen quán tính của
một vật rắn đối với một trục nào đó bằng mơmen
qn tính của vật rắn đối với trục song song đi qua
khối tâm cộng với tích số của khối lượng vật rắn
và bình phương khoảng cách giữa hai trục.IO IG mr 2 .
Trong đó:
IO _ mơ men quán tính của vật đối với trục quay đi điểm O
IG _ mơ men qn tính của vật đối với trục quay đi qua khối tâm G
m _ khối lượng của vật.
– Động năng của chuyển động lăn:
• Trường hợp lăn: W Wtt Wq mv 2 I G 2
.
2
22
2
I O 2 I G mr
I 2 mr 2 2
• Trường hợp quay: W Wq
G
.
2
2
2
26. Công thức Huygens–Steiner
I O I G mr 2 hay I z I CM MD 2 .
CHƯƠNG IV. NĂNG LƯỢNG
1. Động năng và thế năng
– Động năng: Wd 1 2
mv .
2– Thế năng: Wt
1
k .x 2 .
2 A F .s
2. Cơng
.
A E2 E1
3. Bài tốn tìm điều kiện
– Khoảng cách Δh (tính từ đỉnh mặt cầu) vật bắt đầu rơi khỏi mặt cầu: h R
.
3– Vận tốc bé nhất để sợi dây treo vật nặng quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng: v 5 gl .
– Vận tốc dài của cột đồng chất bị đổ khi chạm đất: v 3gh .
4. Bài toán va chạm
– Va chạm đàn hồi xuyên tâm: Bảo toàn động năng và động lượngBiên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering Physics
Trang 5
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
m1v12 m2v22 m1v ’12 m2 v ’22
(1)
2
2
2
2
m v m v m v ‘ m v ‘
(2)
11
2 2
1 1
2 2
m1 m2 v1 2m2v2
v ‘1
m1 m2
Từ (1) và (2)
.
v ‘ m2 m1 v2 2m1v1
2
m1 m2
– Va chạm mềm: m1v1 m2 v2 m1 m2 v v
m1v1 m2v2
.
m1 m25. Bảo toàn cơ năng
– Định luật: Tổng động năng và thế năng của hệ tại thời điểm 1 bằng tổng động năng và thế
năng của hệ tại thời điểm 2.
Etrước = Esau.CHƯƠNG V. TRƯỜNG HẤP DẪN
1. Định luật Newton
– Lực hút của hai chất điểm m và m’ cách nhau đoạn r:F F’G
2
m.m ‘
11 Nm
G
6,
67.10
.
.
với
kg 2
r2– Lưu ý:
• Cơng thức này chỉ áp dụng cho chất điểm.• Đối với vật lớn thì phải dùng phương pháp tích phân.
• Hai quả cầu đồng chất thì có thể dùng được trong đó r là khoảng cách giữa hai tâm cầu.
2. Gia tốc trọng trường
– Gia tốc trọng trường tại mặt đất: g 0
– Gia tốc trọng trường ở độ cao h: g h GM
.
R2GM
R h
2
.
– Liên hệ giữa gia tốc trọng trường tại mặt đất và tại độ cao h:
gh
R2
1
g h g0
.
2
2
g0 R h
h1
R
nKhi h R ta có thể áp dụng cơng thức gần đúng: x 1 1 x 1 nx.
Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering Physics
Trang 6
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
2h
h
h
1 1 2. Thay vào gh ta có: g h g 0 1 2 .
2
R
R
R
h
1
R
1CHƯƠNG VI. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CÁC CHẤT KHÍ VÀ ĐỊNH LUẬT
PHÂN BỐ
1. Phương trình trạng thái của khí lý tưởngPV
m
RT nRT .
– Giá trị của R
• Hệ SI: R = 8.314 J/mol.K P (Pa), V (m3)
• R = 0.082 L.atm/mol.K P(atm), V (lít)
2. Nhiệt
– Nhiệt dung riêng: là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của 1kg chất tăng thêm 1 độ.
dQP m.cP dT hoặc dQv m.cv dT (đơn vị: J.kg -1K -1 ).
– Nhiệt dung riêng mol (nhiệt dung riêng phân tử): là lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 mol chất
tăng thêm 1 độ.
dQP n.CP dT hoặc dQv n.Cv dT (đơn vị: J.mol-1K -1 ).
– Liên hệ giữa c và C: mc nC C m
c c. với µ _ khối lượng một mol chất.
n3. Hệ số Poisson
i2
C p i R
i2
.
. với
Cv cv
i
C i R
v 2
Cpcp
Trong đó:
+ i _ bậc tự do
+ Đơn nguyên tử: i 3, Hai nguyên tử: i 5, Ba nguyên tử: i 6 …
4. Công và ba trạng thái cơ bản
v2– Cơng: A pdV .
v1– Đẳng tích: V const
P1 P2
.
T1 T2Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering Physics
Trang 7
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
– Đẳng áp: P const
V1 V2
.
T1 T2– Đẳng nhiệt: T const P1V1 P2V2 .
5. Phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử1
2 m v2 2
– Áp suất lên thành bình: p n0 m0 v 2 n0 0 n0 W.
3
3
2
3
– Động năng tịnh tiến trung bình: W – Vận tốc căn quân phương: vc
– Mật độ phân tử: n0
3 RT 3
kT .
2 N
23kT
3RT
.
m0
p
.
kT– Vận tốc trung bình: v
8RT
8RT
.
n0 m0
– Vận tốc xác suất lớn nhất: vxs
2kT
.
m06. Cơng thức khí áp
m0 gh
p p0 e kT
– Cơng thức khí áp:
.
m0 gh
n n e kT
0
– Nhận xét:
+ Khí quyển có ranh giới rõ rệt.
+ Mật độ hạt giảm dần theo chiều cao.
+ Cơng thức khí áp mang tính gần đúng (trong phạm vi h không lớn, độ vài km).CHƯƠNG VII. NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
1. Nội dung định luật I
– Độ biên thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được: ΔU = A + Q.
Hay Q U A.
– Các trường hợp đặc biệt:
• Đoạn nhiệt: Hệ khơng trao đổi nhiệt với bên ngoài nên: Q U A 0.
• Đẳng áp: Q U A U pdV .Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering Physics
Trang 8
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
• Đẳng tích: Q U .
• Đẳng nhiệt: Q A.
2. Hiện tượng đoạn nhiệt
1
T2V2 1.
– Công thức đoạn nhiệt: p1V1 p2V2 hoặc TV
1 1
V2– Công thức tổng quát công sinh bởi hệ: A
pdV .
V1
– Cơng trong các trường hợp:
• Đẳng áp: p = const, A p V2 V1 pV .
• Đẳng tích: V = const, A 0.
V2• Đẳng nhiệt: T = const, A
V
nRT
dV nRT ln 2 .
V
V1
V1
• Đoạn nhiệt: pV const K p
K
KV ,
V
V2V2
V 1
KV2 1 KV1 1
A K V dV K
.
1 V
1
V1
1
CHƯƠNG VIII. NGUYÊN LÝ THỨ HAI CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
1. Máy nhiệt
– Công: A Qh Qc .
V2Nếu chất sinh cơng là khí thì: A Ad Av
V1
p dV p dV p p dV .
12
V1
– Hiệu suất của máy nhiệt:
V2
V2
1
2
V1
Q Qc
Q
A
h
1 c .
Qh
Qh
Qh2. Máy lạnh
– Hệ số làm lạnh: Qc
Qc
Tc
.
A
Qh Qc Th Tc3. Chu trình Carnot
– Mối liên hệ giữa nhiệt nhận được từ nguồn nóng và nhiệt nhả cho nguồn lạnh:Qc
Qh
Tc
.
ThBiên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering Physics
Trang 9
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
– Hiệu suất của chu trình Carnot: 1
Tc
.
Th4. Entropy
S2– Công thức Entropy: S S2 S1
dQ
.
T
S1
– Quá trinh đoạn nhiệt thuận nghịch: S 0.
– Nguyên lý tăng Entropy: S 0.CHƯƠNG IX. DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1. Dao động cơ điều hịa
– Phương trình dao động: x Acos 0t .
– Biên độ dao động: A xmax .
– Tần số góc riêng: 0 k
.
m– Pha của dao động: 0t , là pha ban đầu của dao động.
– Vận tốc của dao động: v dx
A0 sin 0t .
dt2. Con lắc vật lý
– Tần số góc: mgL
.
I– Trong đó: L _ khoảng cách từ khối tâm đến trục quay, I _ moment quán tính của vật đối với
trục quay.
3. Dao động cơ tắt dần
– Phương trình dao động tắt dần: x A0e t cos t . với 02 2 .
– Giảm lượng loga: lnAt
T.
At T – Biên độ dao động tắt dần: A0e t A0e t x A0 e t .
– Nhận xét: Hệ chỉ thực hiện dao động tắt dần khi 0 .
———- HẾT ———-
Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering Physics
Trang 10
– Gia tốc hướng tâm và tần suất tiếp tuyến : . với = const_ tần suất góc. a r t – Gia tốc tồn phần : a an2 at2 r 4 2. – Một số công thức liên hệ : v . r ; T 2 2 r t 0 t – Phương trình hoạt động : t 0 0 t t 2. const const – Trường hợp hoạt động tròn đều : t 0 0 t4. Chuyển động rơi tự do v v0 gt – Vận tốc và quãng đường hoạt động : 1 2 v v0 2 gs. s v0t 2 gt – Thời gian rơi từ độ cao h đến khi chạm đất : t 2 h5. Chuyển động parabol ( hoạt động ném xiên ) Biên soạn : Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 1VI ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – Quỹ đạo là nhánh parabol có bề lõm quay xuống : y – Tầm ném xa : L x 2 x tan . 2 v cos v02 sin 2 v2. Lmax 0 khi 45 o. – Độ cao cực lớn : hmax v02 sin 2 2 2 gv2v2 – Bán kính cong : an R . anhmax v v0v02 R • Tại gốc : g. cos an g. cos v vx v0 cos v 2 cos 2 R 0 • Tại đỉnh : an g g a2 a2 at g cos – Gia tốc : vx. an g sin tan vCHƯƠNG II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM1. Các định luật Newton – Định luật Newton thứ nhất : Nếu một vật không chịu tính năng của lực nào hoặc chịu tácdụng của những lực có hợp lực bằng khơng thì nó giữ ngun trạng thái đứng n hoặc chuyểnđộng thẳng đều. F 0 a 0. – Định luật Newton thứ hai : Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tính năng lên vật. Độ lớncủa tần suất tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. F F m. a a m. – Định luật Newton thứ ba : Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thìvật B cũng tính năng lại vật A một lực. Hai lực này có cùng giá trị, cùng độ lớn, nhưng ngượcchiều. F AB F BA. 2. Một số loại lực cơ học – Lực ma sát : Fms N. với _ thông số ma sát, N _ áp lực đè nén. Biên soạn : Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 2VI ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – Lực hướng tâm : Fht mv 2 mv 2. Lực qn tính li tâm trong hoạt động trịn đều : Flt Fht – Lực căng ( xét vật m1 với mét vuông ) : T mét vuông g m1a mét vuông g a . 3. Động lượng và xung lượng t2 k2 k1 Fdt. với – Độ biến thiên động lượng : t1t2 Fdt là xung lượng của lực F trongt1khoảng thời hạn từ t1 t2. – Xung lực : p F. t. 4. Các loại va chạmĐộng năng1 12 2,21 1,22 2V a chạm đàn hồimv m vmvmv, 2 m1v1 mét vuông v2 m1v1 mét vuông v2, 2. Va chạm khơng đàn hồiKhơng bảo tồn. Động lượng , , p1 p2 p1 p2 m1 v1 mét vuông v2 m1 v1, mét vuông v2 ,. m1 v1 mét vuông v2 m1 mét vuông v m v m v1 12 2 v m1 m25. Moment động lượng – Liên hệ giữa moment động lượng và động lượng : L r p. – Độ lớn moment động lượng : L rmv.sin mr v. hay L I. . CHƯƠNG III. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ VẬT RẮN1. Định luật bảo toàn động lượng – Động lượng : p mv. – Bảo toàn động lượng : p ‘. 2. Bảo toàn moment động lượngBiên soạn : Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 3VI ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – Phương trình cơ bản của hoạt động quay : M I. . – Bảo toàn moment động lượng : L1 L2 L ‘ 1 L ‘ 2 I1 1 I 2 2 I1 ‘ 1 I 2 ‘ 2. dL – Định lý về moment động lượng : M i dt 0 t – Các phương trình động lực học : 0 t t 2. 0 2 3. Moment quán tính của những loại vật rắn – Moment quán tính của vật rắn bất kể so với trục quay : I m1ri r 2 dm.object – Moment quán tính của chất điểm có khối lượng m so với trục quay : I mr 2. – Moment quán tính của thanh dài khối lượng m, chiều dài l, so với trục vng góc và đi quatâm của thanh : I 1 2 ml. 12 – Moment qn tính của đĩa trịn hoặc trụ đặc đồng chất có khối lượng m và nửa đường kính R : I mR 2. – Moment quán tính của vành hoặc trụ rỗng đồng chất khối lượng m, nửa đường kính R : I mR 2. – Moment quán tính của khối cầu đặc đồng chất : I mR 2. – Moment quán tính thanh dài l, trục quay đi qua 1 đầu thanh : I ml 2. 4. Động lực học vật rắn quay – Công thức liên hệ tốc độ và tần suất : v r at r an v2 2 r. 5. Chuyển động lăn của vật rắnBiên soạn : Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 4VI ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – Trường hợp lăn không trượt : v r a r. – Định lý Steiner-Huygens : Mômen quán tính củamột vật rắn so với một trục nào đó bằng mơmenqn tính của vật rắn so với trục song song đi quakhối tâm cộng với tích số của khối lượng vật rắnvà bình phương khoảng cách giữa hai trục. IO IG mr 2. Trong đó : IO _ mơ men quán tính của vật so với trục quay đi điểm OIG _ mơ men qn tính của vật so với trục quay đi qua khối tâm Gm _ khối lượng của vật. – Động năng của hoạt động lăn : • Trường hợp lăn : W Wtt Wq mv 2 I G 2I O 2 I G mr I 2 mr 2 2 • Trường hợp quay : W Wq G 6. Công thức Huygens – SteinerI O I G mr 2 hay I z I CM MD 2. CHƯƠNG IV. NĂNG LƯỢNG1. Động năng và thế năng – Động năng : Wd 1 2 mv. – Thế năng : Wt k. x 2. A F. s2. Cơng A E2 E13. Bài tốn tìm điều kiện kèm theo – Khoảng cách Δh ( tính từ đỉnh mặt cầu ) vật khởi đầu rơi khỏi mặt cầu : h – Vận tốc bé nhất để sợi dây treo vật nặng quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng : v 5 gl. – Vận tốc dài của cột đồng chất bị đổ khi chạm đất : v 3 gh. 4. Bài toán va chạm – Va chạm đàn hồi xuyên tâm : Bảo toàn động năng và động lượngBiên soạn : Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 5VI ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI m1v12 m2v22 m1v ‘ 12 mét vuông v ‘ 22 ( 1 ) 2 m v m v m v ‘ m v ‘ ( 2 ) 112 21 12 2 m1 mét vuông v1 2 m2v2 v ‘ 1 m1 m2Từ ( 1 ) và ( 2 ) v ‘ mét vuông m1 v2 2 m1v1 2 m1 mét vuông – Va chạm mềm : m1v1 mét vuông v2 m1 mét vuông v v m1v1 m2v2m1 m25. Bảo toàn cơ năng – Định luật : Tổng động năng và thế năng của hệ tại thời gian 1 bằng tổng động năng và thếnăng của hệ tại thời gian 2. Etrước = Esau. CHƯƠNG V. TRƯỜNG HẤP DẪN1. Định luật Newton – Lực hút của hai chất điểm m và m ’ cách nhau đoạn r : F F ‘ Gm. m ‘ 11 Nm6, 67.10 vớikg 2 r2 – Lưu ý : • Cơng thức này chỉ vận dụng cho chất điểm. • Đối với vật lớn thì phải dùng chiêu thức tích phân. • Hai quả cầu đồng chất thì hoàn toàn có thể dùng được trong đó r là khoảng cách giữa hai tâm cầu. 2. Gia tốc trọng trường – Gia tốc trọng trường tại mặt đất : g 0 – Gia tốc trọng trường ở độ cao h : g h GMR2GM R h – Liên hệ giữa tần suất trọng trường tại mặt đất và tại độ cao h : ghR2 g h g0g0 R h h 1 R Khi h R ta hoàn toàn có thể vận dụng cơng thức gần đúng : x 1 1 x 1 nx. Biên soạn : Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 6VI ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 2 h h 1 1 2. Thay vào gh ta có : g h g 0 1 2 . R h 1 R CHƯƠNG VI. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CÁC CHẤT KHÍ VÀ ĐỊNH LUẬTPHÂN BỐ1. Phương trình trạng thái của khí lý tưởngPV RT nRT. – Giá trị của R • Hệ SI : R = 8.314 J / mol. K P ( Pa ), V ( m3 ) • R = 0.082 L.atm / mol. K P ( atm ), V ( lít ) 2. Nhiệt – Nhiệt dung riêng : là lượng nhiệt thiết yếu để tăng nhiệt độ của 1 kg chất tăng thêm 1 độ. dQP m. cP dT hoặc dQv m.cv dT ( đơn vị chức năng : J.kg – 1K – 1 ). – Nhiệt dung riêng mol ( nhiệt dung riêng phân tử ) : là lượng nhiệt thiết yếu để tăng 1 mol chấttăng thêm 1 độ. dQP n. CP dT hoặc dQv n. Cv dT ( đơn vị chức năng : J.mol – 1K – 1 ). – Liên hệ giữa c và C : mc nC C c c. với µ _ khối lượng một mol chất. 3. Hệ số Poissoni 2 C p i Ri 2 . với Cv cv C i R v 2C pcpTrong đó : + i _ bậc tự do + Đơn nguyên tử : i 3, Hai nguyên tử : i 5, Ba nguyên tử : i 6 … 4. Công và ba trạng thái cơ bảnv2 – Cơng : A pdV. v1 – Đẳng tích : V const P1 P2 . T1 T2Biên soạn : Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 7VI ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – Đẳng áp : P const V1 V2 . T1 T2 – Đẳng nhiệt : T const P1V1 P2V2. 5. Phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử2 m v2 2 – Áp suất lên thành bình : p n0 m0 v 2 n0 0 n0 W. – Động năng tịnh tiến trung bình : W – Vận tốc căn quân phương : vc – Mật độ phân tử : n0 3 RT 3 kT. 2 N3kT3RTm0kT – Vận tốc trung bình : v 8RT8 RT n0 m0 – Vận tốc Tỷ Lệ lớn nhất : vxs 2 kTm06. Cơng thức khí áp m0 gh p p0 e kT – Cơng thức khí áp : m0 gh n n e kT – Nhận xét : + Khí quyển có ranh giới rõ ràng. + Mật độ hạt giảm dần theo chiều cao. + Cơng thức khí áp mang tính gần đúng ( trong khoanh vùng phạm vi h không lớn, độ vài km ). CHƯƠNG VII. NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC1. Nội dung định luật I – Độ biên thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được : ΔU = A + Q.Hay Q U A. – Các trường hợp đặc biệt quan trọng : • Đoạn nhiệt : Hệ khơng trao đổi nhiệt với bên ngoài nên : Q U A 0. • Đẳng áp : Q U A U pdV. Biên soạn : Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 8VI ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI • Đẳng tích : Q U. • Đẳng nhiệt : Q A. 2. Hiện tượng đoạn nhiệt 1 T2V2 1. – Công thức đoạn nhiệt : p1V1 p2V2 hoặc TV1 1V2 – Công thức tổng quát công sinh bởi hệ : A pdV. V1 – Cơng trong những trường hợp : • Đẳng áp : p = const, A p V2 V1 p V. • Đẳng tích : V = const, A 0. V2 • Đẳng nhiệt : T = const, A V nRTdV nRT ln 2 . V1 V1 • Đoạn nhiệt : pV const K p KV , V2V2V 1KV2 1 KV1 1A K V dV K 1 V 1V1 CHƯƠNG VIII. NGUYÊN LÝ THỨ HAI CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC1. Máy nhiệt – Công : A Qh Qc. V2Nếu chất sinh cơng là khí thì : A Ad Av V1 p dV p dV p p dV. V1 – Hiệu suất của máy nhiệt : V2V2V1Q Qc h 1 c. QhQhQh2. Máy lạnh – Hệ số làm lạnh : QcQcTcQh Qc Th Tc3. Chu trình Carnot – Mối liên hệ giữa nhiệt nhận được từ nguồn nóng và nhiệt nhả cho nguồn lạnh : QcQhTcThBiên soạn : Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 9VI ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – Hiệu suất của quy trình Carnot : 1 TcTh4. EntropyS2 – Công thức Entropy : S S2 S1 dQS1 – Quá trinh đoạn nhiệt thuận nghịch : S 0. – Nguyên lý tăng Entropy : S 0. CHƯƠNG IX. DAO ĐỘNG CƠ HỌC1. Dao động cơ điều hịa – Phương trình xê dịch : x Acos 0 t . – Biên độ xê dịch : A xmax. – Tần số góc riêng : 0 – Pha của giao động : 0 t , là pha khởi đầu của giao động. – Vận tốc của xê dịch : v dx A 0 sin 0 t . dt2. Con lắc vật lý – Tần số góc : mgL – Trong đó : L _ khoảng cách từ khối tâm đến trục quay, I _ moment quán tính của vật đối vớitrục quay. 3. Dao động cơ tắt dần – Phương trình xê dịch tắt dần : x A0e t cos t . với 02 2. – Giảm lượng loga : lnA t T.A t T – Biên độ xê dịch tắt dần : A0e t A0e t x A0 e t. – Nhận xét : Hệ chỉ thực thi giao động tắt dần khi 0 . ———- HẾT ———- Biên soạn : Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 10
Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Điện lạnh bách khoa