[Mới nhất] Báo giá ống thép mạ kẽm chi tiết – đầy đủ nhất 2021
Ống thép mạ kẽm là sản phẩm không thể thiếu trong các công trình bền vững hay trong ngành công nghiệp hiện đại ngày nay. Kích thước, độ dày ống đa dạng nên mức giá bán cũng khác nhau. Hãy tham khảo ngay báo giá ống thép mạ kẽm được cập nhật chi tiết sau đây để lựa chọn nhanh chóng nhất.
Tổng hợp đơn giá ống thép mạ kẽm thường và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn độ dày, đường kính danh nghĩa và số cây / bó .
1. Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo quy cách, đường kính từ Ø21 – Ø114.
Báo giá theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A53/A53M – 12 | |||||
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài (mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
Số cây/bó | Báo giá |
Ø21,3 | 15 | 6000 | 2,77 | 169 | Đang cập nhật |
Ø26,7 | 20 | 6000 | 2,87 | 127 | Đang cập nhật |
Ø33,4 | 25 | 6000 | 3,38 | 91 | Đang cập nhật |
Ø42,2 | 32 | 6000 | 3,56 | 61 | Đang cập nhật |
Ø48,3 | 40 | 6000 | 3,68 | 44 | Đang cập nhật |
Ø60,3 | 50 | 6000 | 3,91 | 37 | Đang cập nhật |
Ø73 | 65 | 6000 | 5,16 | 24 | Đang cập nhật |
Ø88,9 | 80 | 6000 | 5,49 | 19 | Đang cập nhật |
|
100 | 6000 | 3,18 | 10 | Đang update |
3,96 | |||||
4,78 | |||||
5,56 |
Lưu ý: Dung sai đường kính ngoài ±1%
2. Giá ống tôn mạ kẽm (ống thép mạ kẽm thường)
Bảng giá ống thép mạ kẽm theo quy cách, đường kính từ Ø21 – Ø127 Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444:2015.
Độ dày
Wal thickness Chủng loại (mm) |
Cây/ bó | 1,5 | 1,6 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 2,6 | 2,8 | 3,0 |
ø21,2 | 169 | 4,37 | 4,64 | 5,48 | 5,68 | 5,94 | |||||
ø26,7 | 127 | 5,59 | 5,93 | 6,96 | 7,31 | 7,64 | 8,30 | ||||
ø33,5 | 91 | 7,10 | 7,56 | 8,89 | 9,32 | 9,76 | 10,62 | 11,47 | 11,89 | ||
ø42,2 | 61 | 9,03 | 9,62 | 11,34 | 11,90 | 12,47 | 13,56 | 14,69 | 15,23 | 16,32 | 17,40 |
ø48,1 | 44 | 10,34 | 11,01 | 12,99 | 13,64 | 14,30 | 15,59 | 16,87 | 17,50 | 18,77 | 20,02 |
ø59,9 | 37 | 12,96 | 13,80 | 16,31 | 17,13 | 17,97 | 19,61 | 21,23 | 22,04 | 23,66 | 25,26 |
ø75,6 | 24 | 16,45 | 17,52 | 20,72 | 21,78 | 22,85 | 24,95 | 27,04 | 28,08 | 30,16 | 32,23 |
ø88,3 | 19 | 19,27 | 20,53 | 24,29 | 25,54 | 26,80 | 29,26 | 31,74 | 32,97 | 35,42 | 37,87 |
ø113,5 | 10 | 24,86 | 26,49 | 31,38 | 33,00 | 34,62 | 37,84 | 41,06 | 42,67 | 45,86 | 49,05 |
ø126,8 | 10 | 35,11 | 36,93 | 38,75 | 42,37 | 45,96 | 47,78 | 51,37 | 54,96 |
3. Đơn giá ống thép mạ kẽm vuông
Dưới đây là đơn giá ống thép mạ kẽm theo Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444 : năm ngoái .
Độ dày
Wal thickness Chủng loại (mm) |
Cây/ bó | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 3,0 |
◻️ 13×26 | 96 | 3,45 | 3,77 | 4,08 | 4,70 | 5,00 | |||||||
◻️ 14×14 | 100 | 2,41 | 2,63 | 2,84 | 3,25 | 3,45 | |||||||
◻️ 16×16 | 100 | 2,79 | 3,04 | 3,29 | 3,78 | 4,01 | |||||||
◻️ 20×20 | 100 | 3,54 | 3,87 | 4,20 | 4,83 | 5,14 | 6,05 | ||||||
◻️ 20×40 | 72 | 4,48 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,97 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
◻️ 25×25 | 100 | 6,84 | 4,91 | 5,33 | 6,15 | 6,56 | |||||||
◻️ 25×50 | 50 | 5,43 | 7,50 | 8,15 | 9,45 | 10,09 | 11,98 | 12,61 | 13,28 | 13,84 | |||
◻️ 30×30 | 64 | 8,25 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,79 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
◻️ 30×60 | 50 | 7,31 | 9,05 | 9,85 | 11,43 | 12,21 | 14,53 | 15,29 | 16,05 | 16,81 | |||
◻️ 40×40 | 49 | 11,08 | 8,02 | 8,72 | 10,11 | 10,80 | 12,83 | 13,50 | 14,17 | 14,83 | 16,14 | ||
◻️ 40×80 | 32 | 9,19 | 12,16 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,68 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | |
◻️ 50×50 | 36 | 10,09 | 10,98 | 12,74 | 13,62 | 16,22 | 17,08 | 17,94 | 18,87 | 20,47 | 22,14 | 26,23 | |
◻️ 50×100 | 24 | 16,63 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | ||
◻️ 60×60 | 25 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,66 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | 31,88 | ||
◻️ 60×120 | 18 | 16,63 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,98 | 46,83 | ||
◻️ 75×75 | 25 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | |||
◻️ 90×90 | 16 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,96 | 48,83 | |||
◻️100×100 | 16 | 27,75 | 33,18 | 14,98 | 36,78 | 38,57 | 42,14 | 45,69 | 54,49 |
Báo giá đổi khác theo dịch chuyển của thị trường thép và kích cỡ người mua nhu yếu. Báo giá trên chưa gồm có khuyễn mãi thêm. Vì vậy, Quý khách hàng hãy liên hệ để nhận báo giá tốt nhất :
- Mr. Trịnh Minh Nghĩa – Phòng Kinh Doanh Thép Nhật Quang
- SĐT: 0221.3990.568
- Email: [email protected]
- SĐT: 0983.558.199
- Email: [email protected]
Xem thêm :
3. Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm
Với kinh nghiệm tay nghề sản xuất từ năm 2007, loại sản phẩm ống thép mạ kẽm Thép Nhật Quang đang được sử dụng thoáng đãng trong nhiều ngành nghề như kiến thiết xây dựng, làm mạng lưới hệ thống dẫn nước, trang trí nội – thiết kế bên ngoài …
Thép Nhật Quang phân phối khá đầy đủ 2 loại ống / hộp thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao. Được sản xuất bằng mạng lưới hệ thống máy móc văn minh chuẩn quốc tế, tiến trình khoa học. Hạ tầng cơ sở và nguồn nhân lực chất lượng cao, bảo vệ chất lượng và kích cỡ theo đúng nhu yếu .
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Thép Nhật Quang được sản xuất trên dây chuyền công nghệ liên hoàn tự động từ Đài Loan. Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985) và ASTM A53/A53M-12. Kích thước chính xác, đa dạng. Quy cách ø21.3 – ø114.3. Kinh nghiệm sản xuất từ năm 2010.
Tiêu chuẩn về thành phần và đặc tính cơ học như sau :
4. Đặc điểm ống tôn mạ kẽm
Sở hữu kinh nghiệm sản xuất từ năm 2007, Thép Nhật Quang đã phát triển sản phẩm ống tôn mạ kẽm và nâng cao sản xuất theo quy mô công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam. Ống tôn mạ kẽm được sản xuất bởi dây chuyền hiện đại từ Đài Loan, Nhật Bản. Tiêu chuẩn quốc JIS G 3444:2015, JIS G 3466:2015.
Quy cách: ø19.1 – ø141.3 | ☐14×14 – 100×100 | ⌷3×26 – 60×120
Các đặc thù của loại sản phẩm ống tôn mạ kẽm điện phân Nhật Quang :
5. Hệ thống phân phối ống thép mạ kẽm
Nhà máy Thép Nhật Quang được kiến thiết xây dựng trên quy mô 90,000 mét vuông. Công suất ước tính khoảng chừng 120,000 tấn / năm với sự tham gia của hơn 300 lao động trình độ cao. Nhật Quang luôn chuẩn bị sẵn sàng đáp ứng theo số lượng nhu yếu và Giao hàng nhu yếu của người mua một cách tốt nhất .
Sau nhiều năm hoạt động giải trí và tăng trưởng, đến nay Thép Nhật Quang đã gặt hái được nhiều thành tích điển hình nổi bật. Trong đó phải kể đến như :
- Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam năm 2018 và 2019;
- Top 3 doanh nghiệp đi đầu trong lĩnh vực sản xuất sản phẩm thép công nghiệp trong nhiều năm liền;
- Là thành viên chính thức của “Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA)” và “Hiệp hội Công nghiệp hỗ trợ Việt Nam (VASI)”;
- Có hệ thống phân phối sản phẩm ổn định trên toàn quốc;
- Là đơn vị tham gia hợp tác vào chuỗi cung ứng sản phẩm cho các Tập đoàn, Doanh nghiệp sản xuất công nghiệp hàng đầu trong và ngoài nước như Honda, Canon, GE,…;
- Là đơn vị cung cấp sản phẩm thép xây dựng cho nhiều công trình lớn trên cả nước như: Tòa nhà Quốc hội, Trụ sở Bộ Công an, Tòa nhà Lotte, Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn,….
Chất lượng tốt, kích cỡ đồng đều và đúng chuẩn chính là những từ ngữ mà chính nhiều người mua sử dụng đã dành Tặng Kèm cho những loại sản phẩm của Thép Nhật Quang. Điều này đã được chứng tỏ thực tiễn qua sự vững chãi của những khu công trình lớn đã được Thép Nhật Quang kiến thiết .
Hãy liên hệ ngay với Thép Nhật Quang để nhận được báo giá ống thép mạ kẽm tốt nhất:
- Hotline: 0221 3990 550
- Fax: 0221 3990 560
- Email: [email protected]
( 1 Review )
Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Blog