Báo giá vật tư thạch cao cho trần vách chuẩn nhất 2022
Cùng với xu hướng sử dụng trần thạch cao ngày một gia tăng, người ta cũng quan tâm nhiều hơn đến giá vật tư thạch cao. Đây là những loại vật liệu như tấm thạch cao, khung xương, ty ren, ốc vít, vít khoan, bê tông, nở ty… không thể thiếu khi hoàn thiện trần thả, trần chìm.
Để giúp hành khách hiểu hơn về những loại vật tư này và tránh bị nhà phân phối chặt chém, Trần Nhà VIP sẽ trình làng đến hành khách tổng thể những thông tin chi tiết cụ thể về vật tư thạch cao trong bài viết sau đây !
Tìm hiểu tất cả các thông tin chi tiết về giá vật tư thạch cao
Bạn đã biết về trần thạch cao?
Cho những ai chưa biết thì trần thạch cao là một hệ trần giả, gồm những vật tư như tấm thạch cao, khung xương thạch cao để gia cố trần, sơn bả và những vật tư, phụ kiện tương quan. Thi công hệ trần này sẽ giúp khoảng trống có thêm tính nghệ thuật và thẩm mỹ và thông thoáng hơn, đồng thời ngày càng tăng năng lực chống ẩm, chống nóng, chống cháy, cách nhiệt …
Giải mã giá vật tư thạch cao đang được rất nhiều người quan tâm
Giá vật tư thạch cao gồm những gì?
Vật tư thạch cao bao gồm: tấm thạch cao, khung xương thạch cao, sơn bả và các phụ kiện liên quan như: ty ren, băng keo, sơn bả, nở sắt, vít chuyên dụng, thanh nhôm, thép, đinh… Trong đó:
– Khung xương trần thạch cao thường được gắn cố định lên trần
– Tấm thạch cao được cố định lên những khung xương này bằng đinh vít chuyên dụng
– Sơn bả dể đảm bảo thẩm mỹ cho trần
– Phụ kiện giúp hoàn thiện trần…
Bạn đang đọc: Báo giá vật tư thạch cao cho trần vách chuẩn nhất 2022
Báo giá vật tư thạch cao cho trần, tường, vách ngăn mới nhất 2022
Bảng báo giá vật tư thạch cao của Trần Nhà VIP sau đây sẽ gồm có giá tấm thạch cao, khung xương thạch cao, vật tư thạch cao Vĩnh Tường và những phụ kiện tương quan. Chúng tôi kỳ vọng rằng những thông tin sau sẽ giúp hành khách có cái nhìn khách quan hơn khi lựa chọn loại vật tư tương thích và trở thành một người mua uyên bác .
Bảng giá tấm thạch cao các loại
Tấm thạch cao là loại vật liệu cần thiết và quan trọng nhất trong giá vật tư thạch cao. Đây là những sản phẩm được cấu tạo từ tinh tể thạch cao với nhiệt độ 160 độ C kết hợp với các chất phụ gia khác như bột thủy tinh…
Ngày nay, có rất nhiều tên thương hiệu tấm thạch cao khác nhau như Hà Nội, Boral, Vĩnh Tường …
Loại tấm thạch cao tiêu chuẩn | ĐVT | Đơn giá (50-100m2) | Đơn giá (100-500m2) |
---|---|---|---|
Tấm Gyproc 9 mm nhập khẩu Thái Lan | Tấm | 99,000 | 98,000 |
Tấm thạch cao Gyproc Thái 12.7 mm | Tấm | 171,000 | 170,000 |
Tấm Sheetrok 9.5 mm | Tấm | 96,000 | 95,000 |
Tấm thạch cao Boral 12.5 mm | Tấm | 145,000 | 144,000 |
Tấm Knauf 9.5 mm | Tấm | 95,000 | 94,000 |
Tấm Nhật Osyno 9.5 mm | Tấm | 97,000 | 96,000 |
Bảng giá vật tư thạch cao – tấm thạch cao tiêu chuẩn
Loại tấm thạch cao chống ẩm | ĐVT | Đơn giá (50-100m2) | Đơn giá (100-500m2) |
---|---|---|---|
Tấm thạch cao Gyproc Thái 9 mm | Tấm | 148,000 | 147,000 |
Tấm thạch cao Gyproc Thái 12.7 mm | Tấm | 233,000 | 232,000 |
Tấm thạch cao Boral 9.5 mm | Tấm | 135,000 | 134,000 |
Tấm thạch cao Boral 12.5 mm | Tấm | 223,000 | 222,000 |
Tấm thạch cao Knauf 9.5 mm | Tấm | 135,000 | 134,000 |
Tấm thạch cao Knauf 12.5 mm | Tấm | 206,000 | 205,000 |
Giá tấm thạch cao chống ẩm
Loại tấm thạch cao chịu nước | ĐVT | Đơn giá (50-100m2) | Đơn giá (100-500m2) |
---|---|---|---|
Tấm thạch cao chịu nước Duaflex 4.5 ly | Tấm | 146,000 | 145,000 |
Tấm tấm thạch Duaflex 6 ly | Tấm | 209,000 | 208,000 |
Tấm SHera 4 | Tấm | 142,000 | 141,000 |
Tấm Uco 4.5 mm | Tấm | 173,000 | 172,000 |
Tấm Uco 6 mm | Tấm | 241,000 | 240,000 |
Bảng giá vật tư thạch cao – tấm thạch cao chịu nước
Đơn giá vật tư thạch cao – tấm thạch cao
Bảng giá vật tư thạch cao – khung xương các loại
Thông thường, khung xương thạch cao sẽ làm từ nhôm kẽm và gia công theo khối chữ U. Khung xương sẽ liên kết với nhau bằng vít nhôm và có tác dụng chịu lực tốt. Hiện nay có rất nhiều công ty sản xuất khung xương thạch cao, độ dày cũng rất đa dạng.
STT | Loại khung xương | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|---|
1 | Xương cá VTC3050 BASI | 27×25 x 3660mm | Thanh | 39.375 |
2 | U gai VTC 4000 BASI | 14×35 x 4000mm | Thanh | 22.838 |
3 | V tôn VTC 20/22 M | 20×21 x 3600mm | Thanh | 11.508 |
Bảng giá vật tư thạch cao Vĩnh Tường Khung trần chìm Basi
STT | Loại khung xương Vĩnh Tường | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|---|
1 | Xương cá VTC3050M | 27×25 x 3660mm | Thanh | 36.645 |
2 | U gai VTC 4000M | 14×35 x 4000mm | Thanh | 20.318 |
3 | V tôn VTC 20/22M | 20×21 x 3600mm | Thanh | 11.508 |
Bảng giá khung xương thạch cao EKO
STT | Loại khung xương Vĩnh Tường | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|---|
1 | Thanh chính Topline VT3660 | 38×24 x 3660mm | Thanh | 35.495 |
2 | Thanh phụ Topline VT1220 | 28×24 x1220mm | Thanh | 10.910 |
3 | Thanh phụ Topline VT610 | 28×24 x 610mm | Thanh | 5.460 |
4 | Thanh V sơn VT20/22 | 20×21 x 3600mm | Thanh | 19.950 |
Bảng giá vật tư thạch cao khung xương Vĩnh Tường Topline
STT | Loại khung xương | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|---|
1 | Thanh chính Fineline VT3660 | 38×24 x 3660mm | Thanh | 31.784 |
2 | Thanh phụ Fineline VT1220 | 28×24 x 1220mm | Thanh | 9.324 |
3 | Thanh phụ Fineline VT610 | 28×24 x 610mm | Thanh | 4.883 |
4 | Thanh V sơn VT20/22 | 20×21 x 3600mm | Thanh | 19.530 |
Bảng giá Khung trần thả Vĩnh Tường Fineline
STT | Loại khung xương Zinca | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|---|
1 | Thanh T chính zinca blue 3660 | 38×24 x 3660mm | Thanh | 28.618 |
2 | Thanh T phu zinca blue 1220 | 28×24 x 1220mm | Thanh | 8.363 |
3 | Thanh T phu zinca blue 610 | 28×24 x 610mm | Thanh | 4.358 |
4 | Thanh v sơn zinca blue | 24×24 x 3600mm | Thanh | 16.380 |
Bảng giá khung xương trần thạch cao thả Zinca
STT | Loại khung xương thạch cao | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|---|
1 | Thanh u xương cá zinca 3660 | 26×24 x 3660mm | Thanh | 34.274 |
2 | Thanh u gai zinca 4000 | 14×35 x 4000mm | Thanh | 18.953 |
3 | Thanh V zinca 3600 | 20×20 x 3600mm | Thanh | 10.416 |
Bảng giá vật tư thạch cao – khung xương trần thạch cao chìm Zinca
STT | Loại khung xương thạch cao | ĐVT | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|
1 | Xương cá vàng 3.6m | Thanh | 24.675 |
2 | U gai vàng 4m | Thanh | 14.700 |
3 | Vt vàng 3.6m | Thanh | 8.925 |
Bảng giá khung xương Hà Nội (hệ trần chìm)
STT | Loại khung xương | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|---|
1 | Khung xương T3,6 | 38×24 x 3660mm | Thanh | 25.410 |
2 | Khung xương T1,2 | 28×24 x 1220mm | Thanh | 7.140 |
3 | Khung xương T0,6 | 28×24 x 610mm | Thanh | 3.885 |
4 | Khung xương V sơn | 24×24 x 3660mm | Thanh | 13.125 |
Bảng giá vật tư thạch cao – khung xương Hà Nội dùng cho trần thả
STT | Loại khung xương | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|---|
1 | Khung vách Đứng Vĩnh Tường VTV51 E | 36×49 x 3000mm | Thanh | 29.085 |
2 | Khung Vách Nằm Vĩnh Tường VTV52 E | 25×50 x 2700mm | Thanh | 21.924 |
3 | Khung vách Đứng Vĩnh Tường VTV63 E | 36×65 x 3000mm | Thanh | 34.283 |
4 | Khung Vách Nằm Vĩnh Tường VTV66 E | 25×66 x 2700mm | Thanh | 27.878 |
5 | Khung vách Đứng Vĩnh Tường VTV75 E | 36×75 x 3000mm | Thanh | 35.385 |
6 | Khung Vách Nằm Vĩnh Tường VTV76 E | 25×76 x 2700mm | Thanh | 29.715 |
Bảng giá khung vách ngăn thạch cao Vĩnh Tường
STT | Loại khung xương | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|---|
1 | Khung vách Đứng 51 Hà nội | 28×50 x 3000mm | Thanh | 19.950 |
2 | Khung Vách nằm 52 Hà Nội | 28×51 x 3000mm | Thanh | 17.850 |
3 | Khung vách Đứng 63 Hà nội | 28×65 x 3000mm | Thanh | 22.050 |
4 | Khung Vách nằm 64 Hà Nội | 28×66 x 3000mm | Thanh | 19.950 |
5 | Khung vách Đứng 75 Hà nội | 28×75 x 3000mm | Thanh | 24.150 |
6 | Khung Vách nằm 76 Hà Nội | 28×76 x 3000mm | Thanh | 22.050 |
Bảng giá khung vách thạch cao Hà Nội
Báo giá giá vật tư thạch cao – hệ khung xương chất lượng
Đơn Giá Sơn Bả Hoàn Thiện trần thạch cao
Sơn bả thạch cao có vai trò đem đến tính nghệ thuật và thẩm mỹ cho trần và vách ngăn. Sản phẩm giúp tăng tính nghệ thuật và thẩm mỹ cho khoảng trống, thường được xây đắp màu trắng hoặc màu trắng sữa. Đơn giá sơn bả sẽ phụ thuộc vào vào tên thương hiệu sơn và số lớp sơn mà hành khách muốn sử dụng .
- Sơn Maxilitte 2 lớp: 40.000 đ/m2
- Sơn Dulux bóng cao cấp 2 lớp: 60.000đ/m2
- Sơn My Kolor bóng cao cấp 2 lớp: 80.000đ/m2
Giá vật tư thạch cao – Sơn bả sáng bóng chất lượng cao
Bảng giá vật tư thạch cao các loại phụ kiện
STT | Loại phụ kiện | ĐVT | Quy cách | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
1 | Vít đen 2,5 cm | Kg | 55.000 | |
2 | Vít đen 4 cm | Kg | 57.000 | |
3 | Tender thường | Cái | 1.200 | |
4 | Tender Inox | Cái | 3.000 | |
5 | Tắc kê | Cái | 700 | |
6 | Đinh thép | Kg | 2cm | 45.000 |
7 | Ty treo | Thanh | Phi 4 – 6m2 | 6.000 |
8 | Băng keo lưới loại 70m | Cuộn | 70cm/cuộn | 35.000 |
9 | Băng keo lưới loại 90m | Cuộn | 90cm/cuộn | 42.000 |
10 | Keo xử lý mối nối Jade’s | Kg | 1kg – 5kg | 65.000 |
11 | Băng keo giấy AAA | Cuộn | 76,2m/cuộn | 65.000 |
12 | Bột home thạch cao | Bao | 40 kg/bao | 125.000 |
13 | Bột home thạch cao (lẻ) | Kg | 40 kg/bao | 5.000 |
14 | Bột toa TN lẻ | Kg | 8.000 | |
15 | Bột toa TN lẻ | Bao | 140.000 | |
16 | Băng keo | Cuộn | 24 cuộn/thùng | 30.000 |
Bảng giá phụ kiện trần vách thạch cao
Phụ kiện thạch cao cũng có một vai trò vô cùng quan trọng
Như vậy, hành khách vừa cùng với Trần Nhà VIP khám phá giá vật tư thạch cao chuẩn nhất 2022. Những loại sản phẩm trên là vô cùng thiết yếu và quyết định hành động trực tiếp đến chất lượng trần. Để có một khu công trình hoàn hảo nhất với độ bền cao thì lựa chọn loại vật tư chất lượng và điều cực kỳ thiết yếu .
Mọi vướng mắc về giá vật tư thạch cao và cách chọn vật tư tương thích vui mắt liên hệ trực tiếp qua Zalo hoặc đường dây nóng của Trần Nhà VIP .
Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Blog