Tổng hợp tất cả mã lỗi của điều hòa Panasonic chính hãng

STT MÃ LỖI NGUYÊN NHÂN 1 00H Bình thường, không bị lỗi 2 11H Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và ngoài 3 12H Khối trong và ngoài khác công suất 4 14H Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng 5 15H Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén 6 16H Dòng điện tải máy nén quá thấp 7 19H Lỗi quạt dàn lạnh 8 21H Chưa sử dụng 9 23H Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh 10 24H Chưa sử dụng 11 25H Mạch E-on lỗi 12 26H Chưa sử dụng 13 27H Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời 14 28H Lỗi cảm biến giàn nóng 15 30H Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén (CU-S18xx) 16 31H Chưa sử dụng 17 32H Chưa sử dụng 18 33H Lỗi kết nối khối trong và ngoài 19 34H Chưa sử dụng 20 35H Chưa sử dụng 21 36H Chưa sử dụng 22 37H Chưa sử dụng 23 38H Khối trong và ngoài không đồng bộ 24 39H Chưa sử dụng 25 41H Chưa sử dụng 26 50H Chưa sử dụng 27 51H Chưa sử dụng 28 52H Chưa sử dụng 29 58H Lỗi mạch PATROL 30 59H Lỗi ECO PATROL 31 97H Lỗi khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx) 32 98H Nhiệt độ giàn trong nhà quá cao (Chế độ sưởi ấm)* 33 99H Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp (đóng băng) 34 11F Lỗi chuyển đổi chế độ Lạnh/Sưởi ấm 35 16F Chưa sử dụng 36 17F Chưa sử dụng 37 18F Chưa sử dụng 38 90F Lỗi trên mạch PFC ra máy nén 39 91F Dòng tải máy nén quá thấp 40 93F Lỗi tốc độ quay máy nén 41 95F Nhiệt độ dàn nóng quá cao 42 96F Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM) 43 97F Nhiệt độ máy nén quá cao 44 98F Dòng tải máy nén quá cao 45 99F Xung DC ra máy nén quá cao 46 H11 Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong và ngoài nhà 47 H14 Lỗi cảm biến nhiệt độ hút của khối trong nhà 48 H15 Lỗi cảm biến lưu lượng, cảm biến nhiệt độ của máy nén 49 H19 Động co moto quạt khối trong nhà bị kẹt, hỏng động cơ 50 H24 Cảm biến trao đổi nhiệt khối trong nhà bất thường 51 H25 Lỗi bộ lọc không khí 52 H26 Lỗi mạch phát Ion 53 H27 Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời 54 H28 Cảm biến trao đổi nhiệt khối ngoài trời bất thường 55 H30 Lỗi cảm biến xả của khối ngoài trời 56 H31 Lỗi cảm biến độ ẩm khối trong nhà 57 H33 Điện áp kết nối khác nhau 58 H34 Lỗi cảm biến nhiệt độ thiết bị tản nhiệt 59 H50 Hư hỏng bộ phận thông gió 60 H51 Bộ lọc bị nghẹt 61 H53 Lỗi cảm biến làm lạnh 62 H56 Lỗ thông khí bị nghẹt 63 H59 Lỗi cảm biến hồng ngoại 64 H67 Lỗi chức năng Nanoe 65 H70 Lỗi cảm biến bức xạ mặt trời 66 H96 Van 2, 3 ngã bị hở 67 H97 Động cơ moto quạt khối ngoài trời bị khoá, kẹt 68 H98 Lỗi bảo vệ quá nhiệt dưới áp suất cao, có thể do ngẹt, rò rỉ gas 69 H99 Lỗi bảo vệ làm lạnh, có thể do ngẹt, rò rỉ gas 70 F11 Bộ chuyển đổi hoạt động không bình thường 71 F13 Mất kết nối của khối làm ấm trong nhà, lỗi bo mạch khối trong nhà 72 F14 Điện áp bất thường của khối trong nhà 73 F16 Lỗi chuyển đổi chế độ làm mát và tạo ẩm 74 F17 Dàn lạnh lạnh bất thường 75 F18 Lỗi mạch làm khô 76 F19 Môi chất lạnh làm nóng 77 F83 Máy làm lanh/nóng hơn nhiệt độ cho phép 78 F90 Lỗi kết nối bảng điều khiển PFC khối ngoài trời 79 F91 Rò rỉ môi chất lạnh, chu kỳ làm lạnh kém 80 F93 Máy nén hoạt động không bình thường 81 F95 Lỗi chức năng hoạt động và hút ẩm 82 F97 Nhiệt độ máy nén cao bất thường, máy nén tự tắt 83 F99 Dòng DC cao bất thường 84 E02 Lỗi mạch bơm thoát nước khối trong nhà 85 E03 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng khối trong nhà 86 E05 Lỗi bộ điều khiển từ xa 87 E06 Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong nhà và ngoài nhà 88 E09 Lỗi moto quạt dàn lạnh 89 E10 Lỗi cảm biến bức xạ khối trong nhà 90 E11 Lỗi bo mạch tạo ẩm khối trong nhà 91 E13 Lỗi quá dòng bảo vệ, mất pha, lỗi máy nén, contactor điện từ 92 E15 Áp suất cao bất thường, bộ trao đổi nhiệt bị tắc 93 E16 Lỗi chống mất pha, nguồn điện, mạch kiểm tra mất phase, lỗi bảng mạch cục nóng 94 E17 Lỗi cảm ứng nhiệt độ không khí bên ngoài bảng mạch cục nóng 95 E18 Lỗi cảm biến nhiêt độ đường ống của bo mạch khối ngoài trời
Alternate Text Gọi ngay