Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 3/2023
Honda là hãng xe có giá “biến động” nhất, đặc biệt là dòng xe máy tay ga. |
Honda là hãng xe máy tên thương hiệu Nhật Bản xuất hiện sớm nhất tại Nước Ta hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã sở hữu thị trường Nước Ta với những mẫu xe phong cách thiết kế đẹp, động cơ bền chắc và tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu tương thích với đại đa số người tiêu dùng .
Xe máy Honda dễ quản lý và vận hành, ngân sách bảo trì, thay thế sửa chữa cũng thấp hơn những dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn .
Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất, đặc biệt là dòng xe máy tay ga Honda khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng rất nhiều. Hiện giá mẫu xe SH 150 ABS 2022 đang cao hơn đề xuất 20 triệu đồng. Honda SH Mode 2022 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 14 – 20 triệu đồng tùy phiên bản.
Bạn đang đọc: Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 3/2023
Honda Vision 2022 đang có giá bán thực tiễn cao hơn yêu cầu từ 4 – 5 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga Lead 2022, Air Blade 2022 đang có những mức giá không thay đổi trở lại sau thời hạn khang hàng tăng giá bán. Riêng mẫu xe tay ga SH350i lắp ráp tại Nước Ta đang có giá bán trong thực tiễn thấp hơn giá yêu cầu từ 2 – 3 triệu đồng .
Trong khi đó, những mẫu xe số Honda vẫn bán với mức giá khá bình ổn, 1 số ít mẫu xe số Honda có giá bán trong thực tiễn ở một số ít nơi cao hơn so với giá yêu cầu như Wave Alpha 110, Wave RSX, thấp hơn đề xuất kiến nghị từ 1 – 2 triệu đồng. Mẫu xe Winner X đang bán thấp hơn giá yêu cầu từ 10 triệu đồng tại những đại lý TP Hồ Chí Minh .Giá xe Honda mới nhất tháng 3/2023:
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2023 Giá xe Honda Vision 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Vision 2023 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) 31.290.000 38.000.000 Giá xe Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey 32.990.000 40.000.000 Giá xe Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey 34.390.000 42.000.000 Giá xe Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey 36.590.000 44.000.000 Giá xe Honda Air Blade 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Air Blade 125 2023 bản Tiêu Chuẩn 42.090.000 48.500.000 Giá xe Air Blade 125 2023 bản Đặc biệt 43.290.000 51.500.000 Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Tiêu chuẩn 55.990.000 65.000.000 Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Đặc biệt 57.190.000 67.000.000 Giá xe Honda Vario 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn 51.690.000 57.500.000 Giá xe Vario 160 CBS bản Cao Cấp 52.190.000 58.000.000 Giá xe Vario 160 ABS bản Đặc biệt 55.690.000 64.000.000 Giá xe Vario 160 ABS bản Thể thao 56.190.000 64.500.000
Giá xe Honda Lead 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) 39.790.000 44.500.000 Giá xe Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) 41.990.000 49.000.000 Giá xe Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) 43.090.000 50.000.000 Giá xe Honda SH Mode 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS 57.690.000 73.000.000 Giá xe SH Mode 2023 bản Cao cấp ABS 62.790.000 84.500.000 Giá xe SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS 63.990.000 86.000.000 Giá xe SH Mode 2023 bản Thể thao ABS 64.490.000 87.000.000 Giá xe Honda SH 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe SH 125i phanh CBS 2023 74.790.000 93.000.000 Giá xe SH 125i phanh ABS 2023 82.790.000 100.000.000 Giá xe SH 125i ABS bản Đặc biệt 2023 83.990.000 102.000.000 Giá xe SH 125i ABS bản Thể thao 2023 84.490.000 103.000.000 Giá xe SH 160i phanh CBS 2023 91.790.000 115.000.000 Giá xe SH 160i phanh ABS 2023 99.790.000 126.000.000 Giá xe SH 160i ABS bản Đặc biệt 2023 100.990.000 130.000.000 Giá xe SH 160i ABS bản Thể thao 2023 101.490.000 133.000.000 Giá xe Honda SH350i 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp 148.990.000 158.000.000 Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt 149.990.000 159.000.000 Giá xe SH350i phiên bản Thể thao 150.490.000 161.000.000 Bảng giá xe số Honda tháng 3/2023 Giá xe Honda Wave 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Wave Alpha 2023 bản Tiêu chuẩn 18.190.000 23.200.000 Giá xe Wave Alpha 2023 bản Đặc biệt 18.790.000 23.700.000 Giá xe Wave RSX 2023 bản phanh cơ vành nan hoa 22.090.000 26.300.000 Giá xe Wave RSX 2023 bản phanh đĩa vành nan hoa 23.690.000 27.300.000 Giá xe Wave RSX 2023 bản Phanh đĩa vành đúc 25.690.000 29.300.000 Giá xe Honda Blade 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa 19.190.000 22.900.000 Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa 20.190.000 23.900.000 Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc 21.690.000 25.300.000 Giá xe Honda Future 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Future 2023 bản tiêu chuẩn vành nan hoa 30.890.000 38.300.000 Giá xe Future 2023 bản Cao cấp vành đúc 32.090.000 40.200.000 Giá xe Future 2023 bản Đặc biệt vành đúc 32.590.000 40.700.000 Giá xe Honda Super Cub C125 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn 87.390.000 95.200.000 Giá xe Super Cub C125 Fi Đặc biệt 88.390.000 96.200.000 Bảng giá xe côn tay Honda tháng 3/2023 Giá xe Winner X 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Winner X 2023 bản Tiêu chuẩn CBS 46.160.000 45.000.000 Giá xe Winner X 2023 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) 50.560.000 48.000.000 Giá xe Winner X 2023 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) 50.060.000 48.500.000 Giá xe Honda CBR150R 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe CBR150R 2023 bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) 71.290.000 78.600.000 Giá xe CBR150R 2023 bản Thể thao (Đen) 72.790.000 80.000.000 Giá xe CBR150R 2023 bản Đặc biệt (Đen xám) 72.290.000 79.600.000 Bảng giá xe mô tô Honda tháng 3/2023 Giá xe Honda Rebel 500 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Rebel 500 180.080.000 187.000.000 Giá xe Honda CB500F 2023 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe CB500F 184.490.000 193.800.000 Lưu ý, giá xe máy Honda trên đã gồm thuế Hóa Đơn đỏ VAT, chưa gồm có lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy .
Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Blog