TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên Ngành / CTĐT
|
Điểm chuẩn 2019
|
Điểm chuẩn 2020
|
Dự báo năm 2021
|
1
|
BF1
|
Kỹ thuật Sinh học
|
23,4
|
26,2
|
25 – 26,5
|
2
|
BF2
|
Kỹ thuật Thực phẩm
|
24
|
26,6
|
25 – 26,5
|
3
|
BF-E12
|
Kỹ thuật Thực phẩm ( CT tiên tiến và phát triển )
|
23
|
25,94
|
23,5 – 25
|
4
|
CH1
|
Kỹ thuật Hóa học
|
22,3
|
25,26
|
23,5 – 25
|
5
|
CH2
|
Hóa học
|
21,1
|
24,16
|
23 – 24,5
|
6
|
CH3
|
Kỹ thuật in
|
21,1
|
24,51
|
23 – 24,5
|
7
|
CH-E11
|
Kỹ thuật Hóa dược ( CT tiên tiến và phát triển )
|
23,1
|
26,5
|
26 – 27,5
|
8
|
ED2
|
Công nghệ giáo dục
|
20,6
|
23,8
|
23,5 – 25
|
9
|
EE1
|
Kỹ thuật Điện
|
24,28
|
27,01
|
25,5 – 27
|
10
|
EE2
|
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
|
26,05
|
28,16
|
26,5 – 28
|
11
|
EE-E8
|
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện ( CT tiên tiến và phát triển )
|
25,2
|
27,43
|
|
|
EE-E8
|
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa ( CT tiên tiến và phát triển )
|
|
|
26,5 – 28
|
12
|
EE-E18
|
Hệ thống điện và nguồn năng lượng tái tạo ( CT Tiên tiến )
|
|
|
24,5 – 26
|
13
|
EE-EP
|
Tin học công nghiệp và Tự động hóa ( Chương trình Việt – Pháp PFIEV )
|
|
25,68
|
24,5 – 26
|
14
|
EM1
|
Kinh tế công nghiệp
|
21,9
|
24,65
|
25 – 26
|
15
|
EM2
|
Quản lý công nghiệp
|
22,3
|
25,05
|
24,5 – 26
|
16
|
EM3
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
23,3
|
25,75
|
25,5 – 27
|
17
|
EM4
|
Kế toán
|
22,6
|
25,3
|
25 – 26,5
|
18
|
EM5
|
Tài chính – Ngân hàng
|
22,5
|
24,6
|
25 – 26,5
|
19
|
EM-E13
|
Phân tích kinh doanh thương mại ( CT tiên tiến và phát triển )
|
22
|
25,03
|
25 – 26,5
|
20
|
EM-E14
|
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ( CT tiên tiến và phát triển )
|
23
|
25,85
|
26 – 27,5
|
21
|
ET1
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
|
24,8
|
27,3
|
26 – 27,5
|
22
|
ET-E4
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ( CT tiên tiến và phát triển )
|
24,6
|
27,15
|
25,5 – 27
|
23
|
ET-E5
|
Kỹ thuật Y sinh ( CT tiên tiến và phát triển )
|
24,1
|
26,5
|
25,5 – 27
|
24
|
ET-E9
|
Hệ thống nhúng mưu trí và IoT ( Ct tiên tiến và phát triển )
|
24,95
|
27,51
|
26 – 27,5
|
25
|
ET-E16
|
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện ( CT Tiên tiến )
|
|
|
25,5 – 27
|
26
|
ET-LUH
|
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover ( Đức )
|
20,03
|
23,85
|
23,5 – 25
|
27
|
EV1
|
Kỹ thuật Môi trường
|
20,2
|
23,85
|
23 – 24,5
|
28
|
EV2
|
Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên
|
|
|
23 – 24
|
29
|
FL1
|
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
|
22,6
|
24,1
|
25,5 – 27
|
30
|
FL2
|
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
|
23,2
|
24,1
|
26 – 27,5
|
31
|
HE1
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
22,3
|
25,8
|
23 – 24
|
32
|
IT1
|
CNTT : Khoa học Máy tính
|
27,42
|
29,04
|
27,5 – 29
|
33
|
IT2
|
CNTT : Kỹ thuật Máy tính
|
26,85
|
28,65
|
27 – 28,5
|
34
|
IT-E10
|
Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo ( CT tiên tiến và phát triển )
|
27
|
28,65
|
27 – 28,5
|
35
|
IT-E15
|
An toàn khoảng trống số – Cyber security ( CT tiên tiến và phát triển )
|
|
|
26,5 – 28
|
36
|
IT-E6
|
Công nghệ thông tin ( Việt – Nhật )
|
25,7
|
27,98
|
26,5 – 28
|
37
|
IT-E7
|
Công nghệ thông tin ( Global ICT )
|
26
|
28,38
|
27 – 28,5
|
38
|
IT-EP
|
Công nghệ thông tin ( Việt – Pháp )
|
|
27,24
|
26 – 27,5
|
39
|
ME1
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
25,4
|
27,48
|
26 – 27,5
|
40
|
ME2
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
23,86
|
26,51
|
25 – 26,5
|
41
|
ME-E1
|
Kỹ thuật Cơ điện tử ( CT tiên tiến và phát triển )
|
24,06
|
26,75
|
25 – 26,5
|
42
|
ME-GU
|
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith ( Úc )
|
21,2
|
23,9
|
23,5 – 25
|
43
|
ME-LUH
|
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover ( Đức )
|
20,5
|
24,2
|
23,5 – 25
|
44
|
ME-NUT
|
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka ( Nhật Bản )
|
22,15
|
24,5
|
23 – 24,5
|
45
|
MI1
|
Toán – Tin
|
25,2
|
27,56
|
26 – 27,5
|
46
|
MI2
|
Hệ thống thông tin quản trị
|
24,8
|
27,25
|
26 – 27,5
|
47
|
MS1
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
21,4
|
25,18
|
23 – 24,5
|
48
|
MS-E3
|
khoa học kỹ thuật Vật liệu ( CT tiên tiến và phát triển )
|
21,6
|
23,18
|
23 – 24,5
|
49
|
PH1
|
Vật lý kỹ thuật
|
22,1
|
26,18
|
25 – 26,5
|
50
|
PH2
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
20
|
24,7
|
24 – 25,5
|
51
|
PH3
|
Vật lý y khoa
|
|
|
23,5 – 25
|
52
|
TE1
|
Kỹ thuật Ô tô
|
25,05
|
27,33
|
26,5 – 28
|
53
|
TE2
|
Kỹ thuật Cơ khí động lực
|
23,7
|
26,46
|
24,5 – 26
|
54
|
TE3
|
Kỹ thuật Hàng không
|
24,7
|
26,94
|
26 – 27,5
|
55
|
TE-E2
|
Kỹ thuật Ô tô ( CT tiên tiến và phát triển )
|
24,23
|
26,75
|
25,5 – 27
|
56
|
TE-EP
|
Cơ khí hàng không ( Chương trình Việt – Pháp PFIEV )
|
|
23,88
|
24 – 25,5
|
57
|
TROY-BA
|
Quản trị kinh doanh thương mại – hợp tác với ĐH Troy ( Hoa Kỳ )
|
20,2
|
22,5
|
24 – 25,5
|
58
|
TROY-IT
|
Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy ( Hoa Kỳ )
|
20,6
|
25
|
25 – 26,5
|
59
|
TX1
|
Kỹ thuật Dệt – May
|
21,88
|
23,04
|
23 – 24,5
|