Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2018, Xem diem chuan Dai Hoc Bach Khoa – Dai Hoc Da Nang nam 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 23.75 TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3 2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 26 TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3 3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) A00, A01 23 TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2 4 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00, A01 24.5 TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1 5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 17 TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2 6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 21.75 TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1 7 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 19.25 TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2 8 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) A00, D07 20.5 TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5 9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 23 TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1 10 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00, A01 —   11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.25 TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2 12 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00, A01 —   13 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 19.5 TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3 14 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00, A01 —   15 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 17 TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 2 16 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 23.5 TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1 17 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00, A01 16 TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2 18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 21.5 TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3 19 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00, A01 20 TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1 20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 25 TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2 21 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00, A01 17.75 TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1 22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, D07 21.25 TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3 23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 17.5 TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3 24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 25 TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4 25 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, D07 20 TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3 26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01, V02 19.5 Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1 27 7580201A Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00, A01 21 TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2 28 7580201B Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 19.75 TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2 29 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) A00, A01 18 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5 30 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00, A01 16.25 TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2 31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 18 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3 32 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) A00, A01 18 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5 33 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 20.25 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1 34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00, A01 —   35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 19.5 TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3 36 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A00, D07 16.5 N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6 37 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A00, D07 16.25 N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1 38 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp A00, A01 19.25 TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1
Alternate Text Gọi ngay