Điểm chuẩn ĐH Bách khoa TP.HCM
Thí sinh trúng tuyển nhập học từ 31/8 đến 8/9 tại tòa nhà H1, Đại học Bách Khoa – Cơ sở Dĩ An ( khu ĐH Quốc Gia, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh ) .
Thí sinh trúng tuyển nhưng không hề nhập học do nhập ngũ, sức khỏe thể chất kém, mái ấm gia đình khó khăn vất vả … liên hệ phòng giảng dạy làm thủ tục bảo lưu hiệu quả tuyển sinh hạn chót ngày 28/8/2015 .
Thí sinh trúng tuyển nhưng không hề nhập học do nhập ngũ, sức khỏe thể chất kém, mái ấm gia đình khó khăn vất vả … liên hệ phòng giảng dạy làm thủ tục bảo lưu hiệu quả tuyển sinh hạn chót ngày 28/8/2015 .
Sinh
viên sau khi nhập học sẽ kiểm tra trình độ tiếng Anh. Riêng sinh viên các
chương trình tiên tiến, chất lượng cao, liên kết quốc tế (kiểm tra trình độ Tiếng
Anh (định dạng IELTS) theo lịch đã được sắp xếp và công bố.
Về
tuyển nguyện vọng bổ sung hiện ngành cao đẳng Bảo dưỡng công nghiêp còn 30 chỉ
tiêu. Trường nhận hồ sơ xét tuyển đợt bổ sung từ 25/8 với mức điểm tối thiểu
12,25.
Xem thêm: Tìm việc Làm Cộng Tác Viên Lắp Đặt Điện Lạnh Tuyển Dụng 16/01/2023 | https://suadieuhoa.edu.vn
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn ĐH Bách khoa TP.HCM
Chi tiết điểm chuẩn những ngành dưới đây :
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23,00 |
2 | Kiến trúc | 27,75 |
3 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 19,75 |
4 | Công nghệ kỹ thuật VLXD | 21,50 |
5 | Quản lý công nghiệp | 23,50 |
6 | Kỹ thuật vật liệu | 21,75 |
7 | Bảo dưỡng công nghiệp (CĐ) | 12,25 |
8 | Nhóm ngành dệt may | 22,50 |
9 | Nhóm ngành cơ khí – cơ điện tử | 24,50 |
10 | Nhóm ngành kỹ thuật địa chất -dầu khí | 24,50 |
11 | Nhóm ngành điện điện tử | 24.75 |
12 | Nhóm ngành kỹ thuật giao thông | 24,00 |
13 | Nhóm ngành hóa thực phẩm sinh học | 24,50 |
14 | Nhóm ngành môi trường | 22,50 |
15 | Nhóm ngành máy tính và CNTT | 25,25 |
16 | Nhóm ngành vật lý kỹ thuật – cơ kỹ thuật | 22,75 |
17 | Nhóm ngành xây dựng | 23,00 |
18 | Kỹ thuật dầu khí (chương trình chất lượng cao) | 18,50 |
19 | Kỹ thuật máy tính (chương trình chất lượng cao) | 21,50 |
20 | Khoa học máy tính (chương trình chất lượng cao) | 22,50 |
21 | Kỹ thuật hóa học (chương trình chất lượng cao) | 23,00 |
22 | Quản lý và công nghệ môi trường (chương trình chất lượng cao) |
18,75 |
23 | Kỹ thuật cơ điện tử (chương trình chất lượng cao) | 22,50 |
24 | Kỹ thuật cơ khí (chương trình chất lượng cao) | 18,75 |
25 | Kỹ thuật công trình xây dựng (chương trình chất lượng cao) |
19,50 |
26 | Quản lý công nghiệp (chương trình chất lượng cao) | 20,75 |
27 | Kỹ sư điện – điện tử (chương trình tiên tiến) | 20,00 |
Lê
Huyền
Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Điện lạnh bách khoa