ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh năm 2021

TT

Mã trường

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Bạn đang đọc: ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh năm 2021

Tổng chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

DDK

Trường Đại học Bách khoa 3090

1

DDK

Công nghệ sinh học 7420201 90

2

DDK

Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao – tiếng Nhật ) 7480201CLC 60

3

DDK

Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) 7480201CLC1 180

4

DDK

Công nghệ thông tin ( Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) 7480201 60

5

DDK

Công nghệ kỹ thuật vật tư kiến thiết xây dựng 7510105 60

6

DDK

Công nghệ sản xuất máy 7510202 160

7

DDK

Quản lý công nghiệp 7510601 90

8

DDK

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 45

9

DDK

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực ( Chất lượng cao ) 7520103CLC 120

10

DDK

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 60

11

DDK

Kỹ thuật cơ điện tử ( Chất lượng cao ) 7520114CLC 90

12

DDK

Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 60

13

DDK

Kỹ thuật nhiệt ( Chất lượng cao ) 7520115CLC 45

14

DDK

Kỹ thuật nhiệt 7520115 45

15

DDK

Kỹ thuật tàu thủy 7520122 45

16

DDK

Kỹ thuật điện ( Chất lượng cao ) 7520201CLC 135

17

DDK

Kỹ thuật điện 7520201 60

18

DDK

Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao ) 7520207CLC 120

19

DDK

Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 60

20

DDK

Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Chất lượng cao ) 7520216CLC 90

21

DDK

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216 60

22

DDK

Kỹ thuật hóa học 7520301 90

23

DDK

Kỹ thuật môi trường tự nhiên 7520320 45

24

DDK

Công nghệ thực phẩm ( Chất lượng cao ) 7540101CLC 80

25

DDK

Công nghệ thực phẩm 7540101 50

26

DDK

Kiến trúc ( Chất lượng cao ) 7580101CLC 40

27

DDK

Kiến trúc 7580101 60

28

DDK

Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp – Chất lượng cao ) 7580201CLC 90

29

DDK

Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp ) 7580201 90

30

DDK

Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( chuyên ngành Tin học thiết kế xây dựng ) 7580201A 60

31

DDK

Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy 7580202 45

32

DDK

Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Chất lượng cao ) 7580205CLC 45

33

DDK

Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải 7580205 60

34

DDK

Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chất lượng cao ) 7580301CLC 45

35

DDK

Kinh tế thiết kế xây dựng 7580301 45

36

DDK

Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên 7850101 60

37

DDK

Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp 7520118 60

38

DDK

Kỹ thuật hạ tầng 7580210 45

39

DDK

Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 45

40

DDK

Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216 45

41

DDK

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Sản xuất tự động
– Tin học công nghiệp
– Công nghệ phần mềm

PFIEV 100

42

DDK

Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ), chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo 7480201CLC2 45

43

DDK

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 50

44

DDK

Kỹ thuật máy tính 7480106

60
Alternate Text Gọi ngay