ĐH Bách khoa TP.HCM xét tuyển thêm khối B
Mã ngành
QSB
Nhóm ngành/Ngành
Bạn đang đọc: ĐH Bách khoa TP.HCM xét tuyển thêm khối B
Chỉ tiêu
2016 (dự kiến)
Tổ hợp
môn thi
Chuyên ngành
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
106
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
240
A00, A01
Khoa học máy tính
Khoa học máy tính
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật máy tính
108
Nhóm ngành điện-điện tử
660
A00, A01
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Kỹ thuật điện tử, viễn thông
Kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
109
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử
410
A00, A01
Kỹ thuật cơ – điện tử
Cơ điện tử
Kỹ thuật cơ khí
KT máy xây dựng và nâng chuyển; KT chế tạo; KT thiết kế
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật nhiệt lạnh
112
Nhóm ngành dệt-may
70
A00, A01
Kỹ thuật dệt
Kỹ thuật dệt; Kỹ thuật hóa dệt
Công nghệ may
Công nghệ may; Công nghệ thiết kế thời trang
114
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học
345
A00, D07,B00
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học
Kỹ thuật hoá học
Kỹ thuật hoá học; Kỹ thuật hóa dược
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ thực phẩm
115
Nhóm ngành Xây dựng
485
A00, A01
Kỹ thuật công trình xây dựng
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Xây dựng cầu đường; Quy hoạch và quản lý giao thông
Kỹ thuật công trình biển
Cảng-công trình biển
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Cấp thoát nước
Kỹ thuật công trình thuỷ
Thủy lợi-Thủy điện
117
Kiến trúc
60
V00, V01
Kiến trúc
120
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí
105
A00, A01
Kỹ thuật địa chất
Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật
Kỹ thuật dầu khí
Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí
123
Quản lý công nghiệp
115
A00, A01, D01, D07
Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh
125
Nhóm ngành môi trường
100
A00, A01, D07, B00
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật môi trường
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý và công nghệ môi trường
126
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông
135
A00, A01
Kỹ thuật hàng không
Kỹ thuật hàng không
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật tàu thuỷ
Kỹ thuật tàu thuỷ
127
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
80
A00, A01
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; KT và quản trị logistics
129
Kỹ thuật Vật liệu
200
A00, A01, D07
KT vật liệu polyme; KT vật liệu silicat; KT vật liệu kim loại; KT vật liệu năng lượng
130
Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ
70
A00, A01
Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ
131
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
35
A00, A01
Vật liệu xây dựng
136
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật
150
A00, A01
Vật lý kỹ thuật
Kỹ thuật y sinh
Cơ kỹ thuật
Cơ kỹ thuật
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT CHẤT LƯỢNG CAO HỌC PHÍ TƯƠNG ỨNG)
206
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao)
45
A00, A01
207
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao)
45
A00, A01
209
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao)
45
A00, A01
210
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao)
45
A00, A01
214
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)
45
A00, D07,B00
215
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CT Chất lượng cao)
45
A00, A01
220
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao)
45
A00, A01
223
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao)
45
A00, A01
225
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao)
30
A00, A01, D07, B00
218
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) dự kiến
20
A00, D07,B00
219
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao) dự kiến
20
A00, D07,B00
241
Kỹ thuật môi trường (CT Chất lượng cao) dự kiến
30
A00, A01, D07, B00
216
Công nghệ KT vật liệu xây dựng (CT Chất lượng cao) dự kiến
35
A00, A01
242
Công nghê kỹ thuật ô tô (CT Chất lượng cao) dự kiến
45
A00, A01
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN)
208
Điện – Điện tử (CT Tiên tiến)
150
A00, A01
C65
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)
150
A00, A01
E. ĐẠI HỌC LIÊN KẾT QUỐC TẾ (ĐH NƯỚC NGOÀI CẤP BẰNG)
306
Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế)
45
A00, A01
307
Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế)
45
A00, A01
308
Kỹ sư Điện – Điện tử (Chương trình Quốc tế)
45
A00, A01
310
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế)
45
A00, A01
313
Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế)
45
A00, A01, D07, B00
314
Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế)
45
A00, A01, D07, B00
315
Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế)
45
A00, A01
320
Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế)
45
A00, A01
323
Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế)
45
A00, A01, D01, D07
Tổ hợp các môn thi
A00
Toán – Lý – Hóa
A01
Toán – Lý – Anh
D01
Toán – Văn – Anh
D07
Toán – Hóa – Anh
V00
Toán – Lý – Vẽ
V01
Toán – Văn – Vẽ
B00
Toán – Hóa – Sinh
Source: https://suadieuhoa.edu.vn
Category : Điện lạnh bách khoa