Phần Mềm Cài Đặt Máy In Fuji Xerox P115W Cho Máy Tính Windows – Cộng đồng in ấn – Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

*

Driver máy in Xerox P115W là phần mềm kết nối máy in Fuji Xerox DocuPrint P115W Với máy tính PC, Laptop của Bạn. Bộ driver này được cung cấp miễn phí bởi hãng Canon. Và được tặng kèm khi các Bạn mua máy in. Các Bạn cũng có thể tìm và tải Driver Xerox P115W ở trên mạng.

Đang xem : Phần mềm cài đặt máy in fuji xerox p115w

Vì Vậy, Khi các Bạn cài lại máy tính, Di chuyển máy in P115W đi vị trí khác và cần cài vào máy tính khác, Không có đĩa driver, Không vấn đề gì cả, Các Bạn chỉ việc xác định hệ điều hành máy tính của mình là Win 7, Win 8, Win 10 32bit hay 64bit. Hoặc hệ điều hành Mac, Linux và lựa chọn đúng với nó để tải về.

Bạn đang đọc : Phần Mềm Cài Đặt Máy In Fuji Xerox P115W Cho Máy Tính Windows – Cộng đồng in ấn

Nếu không biết cách xác lập hệ điều hành quản lý máy tính → Tham Khảo Tại Đây
Có thể Bạn đang Cần : Driver máy in Xerox docuprint P225D

Driver Máy in Xerox P115W Cho Các Hệ Điều Hành 

Như ở trên chúng tôi đã đề cập bộ Driver máy in Xerox P115W Chia ra thành từng nhóm khác biệt. Như Windows 32bit, Windows 64bit, Mac, Linux. congdonginan.com cũng chia ra thành từng phần riêng biệt để các Bạn dễ dàng tải Driver Xerox P115W về máy tính của mình.

MÁY IN LASER FUJI XEROX DOCUPRINT P115W IN WIFI KHÔNG DÂY - AALO.VN |  Shopee Việt Nam

Xem thêm : Nơi Bán Mực Máy In Brother Hl 2240D Giá Rẻ, Uy Tín, Chất Lượng Nhất

Download driver máy in Xerox P115W Cho Windows 32bit, 64bit

Driver Xerox P115W Cho Hệ điều hành Windows 7, Windows 10. Windows XP, Windows Vista, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012. Windows Server 2008 R2, Windows Server 2008, Windows Server 2003. Windows 8.1, Windows 8, Windows 7 64bit, Windows 8 64bit, Windows 8.1 64bit. Windows Server 2008 64bit, Windows Server 2003 64bit, Windows Vista 64bit, Windows XP 64bit. Windows Server 2012 64bit, Windows 10 64bit *

Download driver Xerox P115W Cho Hệ điều Hành Mac

Driver máy in Xerox P115W Cho Hệ điều Hành Mac OS X 10.10, Mac OS X 10.12, Mac OS X 10.7, Mac OS X 10.9, Macintosh OS X, Mac OS X 10.11, Mac OS X 10.8, Mac OS X 10.6, Mac OS X 10.13 Dowload 

Hướng dẫn cài đặt driver Xerox P115W

Sau khi Download driver Xerox P115W về. Các Bạn tiến hành cài đặt vào máy tính của mình để sử dụng nhé. Có thể tham khảo Video dưới hoặc vào link Cách cài đặt driver máy in để xem cách cài nhé.

Reader Interactions

Trả lời Hủy

E-Mail của bạn sẽ không được hiển thị công khai minh bạch. Các trường bắt buộc được lưu lại *
Bình luận
Tên *
E-Mail *
Trang web

Các driver máy in Xerox

*
Download driver máy in Xerox DocuPrint P455d không lấy phí .
Xem thêm : Decal Màu Dán Điện Thoại – Mẫu Dán Decal Điện Thoại Nghệ Thuật
*
Download driver máy in Xerox DocuPrint P505d không tính tiền .
*
Download driver máy in Xerox WorkCentre 3210 / 3220
*
Download driver máy in Xerox Cp105B Miễn PhíDownload driver máy in Xerox Phaser 3155
*

Download driver máy in Xerox M225DW Miễn Phí

Xem thêm : Công nghệ 9 Bài 10 Vẽ sơ đồ lắp ráp

*
Download driver máy in Xerox DocuPrint P225d Miễn Phí
*
Download driver máy in Xerox P115W Miễn PhíDownload Driver máy in Xerox M115 miễn Phí

Lỗi thường gặp ở máy in Xerox

Download driver máy in Xerox Phaser 3155S ửa lỗi Replace Toner Open Cover ở máy in Xerox M115
*
Cách Reset Mực máy in Xerox P265, P225, M225dw, M265z

cài đặt máy in fuji xerox p115w

Nhận đường link Facebook Twitter Pinterest Email Ứng dụng khác
Đang xem : Cài đặt máy in fuji xerox p115w
Xem thêm : Visiting Card Design Cdr File Free Download, Visiting Card Design Eps Download Free Vector Art

Tải về: Huong-dan-su-dung-P115W.pdf – 81 trang

Video: Hướng dẫn cài đặt và sử dụng máy in Fuji Xerox P115W – USB, Wifi

Xem thêm : Bảng Giá Nẹp Inox Trang Trí, Bảng Giá Nẹp Inox Chữ U Giá Rẻ Tại Tphcm

Download driver máy in Xerox P115w

Driver máy in Xerox P115W là phần mềm kết nối máy in Fuji Xerox DocuPrint P115W Với máy tính PC, Laptop của Bạn. Bộ driver này được cung cấp miễn phí bởi hãng Canon. Và được tặng kèm khi các Bạn mua máy in. Các Bạn cũng có thể tìm và tải Driver Xerox P115W ở trên mạng.

Vì Vậy, Khi các Bạn cài lại máy tính, Di chuyển máy in P115W đi vị trí khác và cần cài vào máy tính khác, Không có đĩa driver,Không vấn đề gì cả, Các Bạn chỉ việc xác định hệ điều hành máy tính của mình là Win 7, Win 8, Win 10 32bit hay 64bit. Hoặc hệ điều hành Mac, Linux và lựa chọn đúng với nó để tải về.

Nếu không biết cách xác lập hệ quản lý máy tính
Có thể Bạn đang Cần : Driver máy in Xerox docuprint P225D
Nội Dung [ Ẩn ]

  • 1 Driver Máy in Xerox P115W Cho Các Hệ Điều Hành
    • 1.1 Download driver máy in Xerox P115W Cho Windows 32bit, 64bit
    • 1.2 Download driver Xerox P115W Cho Hệ điều Hành Mac
    • 1.3 Hướng dẫn cài đặt driver Xerox P115W

Driver Máy in Xerox P115W Cho Các Hệ Điều Hành 

Như ở trên chúng tôi đã đề cập bộ Driver máy in Xerox P115W Chia ra thành từng nhóm khác biệt. Như Windows 32bit, Windows 64bit, Mac, Linux. cũng chia ra thành từng phần riêng biệt để các Bạn dễ dàng tải Driver Xerox P115W về máy tính của mình.

Xem thêm: Top 7 Đơn Vị Lắp Đặt Camera Tại Quảng Nam Tốt Nhất Hiện Nay

Download driver máy in Xerox P115W Cho Windows 32bit, 64bit

Driver Xerox P115W Cho Hệ điều hành Windows 7, Windows 10. Windows XP, Windows Vista, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012. Windows Server 2008 R2, Windows Server 2008, Windows Server 2003. Windows 8.1, Windows 8, Windows 7 64bit, Windows 8 64bit, Windows 8.1 64bit. Windows Server 2008 64bit, Windows Server 2003 64bit, Windows Vista 64bit, Windows XP 64bit. Windows Server 2012 64bit, Windows 10 64bit

Download driver Xerox P115W Cho Hệ điều Hành Mac

Driver máy in Xerox P115W Cho Hệ điều Hành Mac OS X 10.10, Mac OS X 10.12, Mac OS X 10.7, Mac OS X 10.9, Macintosh OS X, Mac OS X 10.11, Mac OS X 10.8, Mac OS X 10.6, Mac OS X 10.13

Tham khảo thêm:
– Fuji xerox Print Utility – In mọi thứ từ điện thoại, máy tính bảng qua Wifi
Các loại hướng dẫn sử dụng
Sách hướng dẫn nào? Có gì trong đó? Hướng dẫn an toàn Đọc Sách hướng dẫn này trước. Vui lòng đọc Hướng dẫn an toàn trước khi bạn
cài đặt máy. Xem Sách hướng dẫn này để biết thêm về chứng nhận thương hiệu
và giới hạn pháp lý. Hướng dẫn cài đặt nhanh Làm theo hướng dẫn để cài đặt máy, cài đặt chương trình điều khiển, phần mềm
cho hệ điều hành và loại kết nối bạn đang sử dụng. Hướng dẫn sử dụng Tìm hiểu các thao tác in, cách thay vật tư tiêu hao và thực hiện bảo dưỡng định
kỳ. Xem gợi ý khắc phục sự cố. Hướng dẫn sử dụng mạng Hướng dẫn này cung cấp thông tin hữu ích về các thiết lập mạng không dây và
thiết lập bảo mật khi sử dụng máy Fuji Xerox. Bạn cũng có thể tìm thấy thông tin
về giao thức được hỗ trợ cho máy của mình và các gợi ý khắc phục sự cố chi tiết. In từ thiết bị di động bằng chức
năng Fuji Xerox Print & Scan
Utility Máy in này có hỗ trợ in ấn từ các thiết bị di động khác nhau sử dụng chức năng
Fuji Xerox Printer & Scan Utility (Small Office cho iOS/ Android.)
Đối với hệ điều hành Android, tải về miễn phí từ Google Play, hoặc truy cập để
được hỗ trợ trực tuyến tại
http://www.fxap.com.sg/product/software/printscanutilandroid/index.jsp
Đối với hệ điều hành iOS, tải về miễn phí từ App Store, hoặc truy cập để được
hỗ trợ trực tuyến tại
http://www.fxap.com.sg/product/software/printscanutilios/index.jsp
ii Sử dụng tài liệu Cảm ơn bạn đã mua máy Fuji Xerox! Đọc tài liệu sẽ giúp bạn tận dụng tối đa máy in của bạn. Các ký hiệu và quy ước được sử dụng trong tài liệu này Các ký hiệu và quy ước sau được sử dụng xuyên suốt tài liệu này.
CẢNH BÁO cho biết một tình huống có khả năng gây nguy hiểm mà, nếu
không tránh được, có thể dẫn đến chết người hoặc thương tích nghiêm trọng.
QUAN TRỌNG cho biết một tình huống có khả năng gây nguy hiểm mà, nếu
không tránh được, có thể dẫn đến thiệt hại cho tài sản hoặc hỏng sản phẩm. QUAN TRỌNG CẢNH BÁO LƯU Ý quy định môi trường hoạt động, điều kiện lắp đặt hoặc điều kiện sử dụng đặc
biệt.
Biểu tượng Cấm biểu thị hành động không được thực hiện. Biểu tượng Nguy hiểm điện cảnh báo bạn về sốc điện có thể xảy ra.
Biểu tượng Nguy hiểm hỏa hoạn cảnh báo bạn về nguy cơ hỏa hoạn.
Biểu tượng Bề mặt nóng cảnh báo bạn không được chạm vào các bộ phận
đang nóng của máy. In đậm Chữ in đậm xác định các phím trên bảng điều khiển của máy hoặc màn hình
máy tính. In nghiêng Chữ in nghiêng nhấn mạnh một điểm quan trọng hoặc giới thiệu với bạn một
chủ đề liên quan.
iii Truy cập Fuji Xerox Utilities (Windows ® ) Fuji Xerox Utilities là trình khởi chạy ứng dụng cung cấp truy cập thuận tiện vào tất cả các ứng
dụng Fuji Xerox được cài đặt trên thiết bị của bạn.
(Windows ® XP, Windows Vista ®, Windows ® 7, Windows Server ® 2003, Windows Server ® 2008 và
Windows Server ® 2008 R2)
Bấm ( Bắt đầu ) > Tất cả các chương trình > Fuji Xerox > Fuji Xerox Utilities .
(Windows ® 8 và Windows Server ® 2012)
Chạm hoặc bấm đúp vào ( Fuji Xerox Utilities ) trên màn hình Bắt đầu hoặc trên màn hình
desktop.
(Windows ® 8.1 và Windows Server ® 2012 R2)
Di chuyển chuột xuống góc dưới bên trái màn hình Bắt đầu và bấm (nếu bạn đang sử dụng thiết
bị dựa trên cảm ứng, hãy trượt lên từ dưới cùng của màn hình Bắt đầu để hiển thị màn hình Ứng dụng ).
Khi màn hình Ứng dụng xuất hiện, chạm hoặc bấm ( Fuji Xerox Utilities ).
Chọn máy của bạn.
Chọn hệ điều hành bạn muốn sử dụng.
iv Mục lục 1 Các Phương thức In 1 Giới thiệu về Máy này………………………………………………………………………………………………………………..1
Tổng quan về máy……………………………………………………………………………………………………………….1
Giấy được chấp nhận………………………………………………………………………………………………………………..2
Sức chứa giấy của khay giấy ………………………………………………………………………………………………..2
In 2 mặt……………………………………………………………………………………………………………………………………3
Hướng dẫn in ở cả hai mặt giấy…………………………………………………………………………………………….3
In 2 mặt thủ công…………………………………………………………………………………………………………………4 2 Trình điều khiển và Phần mềm 5 Trình điều khiển máy in ……………………………………………………………………………………………………………..5
In tài liệu …………………………………………………………………………………………………………………………….6
Thiết lập trình điều khiển máy in…………………………………………………………………………………………….7
Windows ® ………………………………………………………………………………………………………………………………..8
Truy cập thiết lập trình điều khiển máy in………………………………………………………………………………..8
Các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows ® …………………………………………………………….8
Tab cơ bản …………………………………………………………………………………………………………………………9
Tab Nâng cao……………………………………………………………………………………………………………………15
Tab Cấu hình in…………………………………………………………………………………………………………………21
Tab Thiết lập thiết bị…………………………………………………………………………………………………………..23
Hỗ trợ ………………………………………………………………………………………………………………………………24
Gỡ cài đặt trình điều khiển máy in………………………………………………………………………………………..25
Status Monitor …………………………………………………………………………………………………………………..26
Macintosh ………………………………………………………………………………………………………………………………28
Các tính năng trong trình điều khiển máy in (Macintosh) …………………………………………………………28
Chọn các tùy chọn thiết lập trang…………………………………………………………………………………………28
Gỡ trình điều khiển máy in ………………………………………………………………………………………………….35
Status Monitor …………………………………………………………………………………………………………………..35
Phần mềm ……………………………………………………………………………………………………………………………..37
Phần mềm dành cho mạng …………………………………………………………………………………………………37 3 Thông tin chung 38 Bảng điều khiển………………………………………………………………………………………………………………………38
Đèn LED (Điốt phát quang) …………………………………………………………………………………………………38
Các chỉ báo gọi dịch vụ bảo dưỡng………………………………………………………………………………………43
Phím Bật/Tắt nguồn……………………………………………………………………………………………………………44
In trang Thiết lập Máy in …………………………………………………………………………………………………………..45
Sử dụng phím Bật/Tắt nguồn ………………………………………………………………………………………………45
Sử dụng trình điều khiển máy in…………………………………………………………………………………………..45
Các tính năng sinh thái…………………………………………………………………………………………………………….46
Tiết kiệm Mực in………………………………………………………………………………………………………………..46
Chế độ Ngủ ………………………………………………………………………………………………………………………46
Chế độ Ngủ sâu…………………………………………………………………………………………………………………46
Tự động tắt nguồn……………………………………………………………………………………………………………..47
v A Khắc phục sự cố và thông tin khác 48 Các mục tiêu hao…………………………………………………………………………………………………………………….48
Thiết lập mực………………………………………………………………………………………………………………………….50
Xác định vấn đề của bạn ………………………………………………………………………………………………………….51
Thông báo lỗi trong Status Monitor…………………………………………………………………………………………….52
Cải thiện chất lượng in …………………………………………………………………………………………………………….53
Kẹt giấy………………………………………………………………………………………………………………………………….57
Nếu bạn đang gặp vấn đề với máy…………………………………………………………………………………………….61
Vệ sinh và Kiểm tra máy…………………………………………………………………………………………………………..63
Thông tin về máy …………………………………………………………………………………………………………………….64
Thiết lập mặc định ……………………………………………………………………………………………………………..64 B Thông số kỹ thuật 66 Thông số chung………………………………………………………………………………………………………………………66
Vật liệu in……………………………………………………………………………………………………………………………….68
Thông tin quan trọng khi chọn giấy…………………………………………………………………………………………….69
Máy in ……………………………………………………………………………………………………………………………………70
Mạng (LAN) ……………………………………………………………………………………………………………………………71 C Liên hệ Fuji Xerox 72 Hỗ trợ kỹ thuật………………………………………………………………………………………………………………………..72
Dịch vụ trực tuyến …………………………………………………………………………………………………………………..73 D Chỉ mục 74
1
1 Các Phương thức In 1 1 Giới thiệu về Máy này 1 Tổng quan về máy 1 1 Nắp trên
2 Bảng điều khiển
3 Nắp lật đỡ khay đầu ra úp xuống (Nắp lật đỡ)
4 Khay giấy
5 Cổng USB LƯU Ý Để biết chi tiết về các đèn LED hiển thị tình trạng của máy như thế nào, hãy xem Đèn LED (Điốt phát
quang) trang 38. Để biết các chức năng của phím Bật/Tắt nguồn, hãy xem Phím Bật/Tắt nguồn trang 44. 5
1
3 2
4
Các Phương thức In 2 1 Giấy được chấp nhận 1 Chất lượng in có thể thay đổi tùy theo loại giấy bạn sử dụng.
Để có kết quả tốt nhất, hãy thực hiện theo hướng dẫn bên dưới:  KHÔNG đặt các loại giấy khác nhau vào khay giấy cùng một lúc vì điều này có thể gây kẹt giấy hoặc lỗi
nạp giấy.  Để in đúng, bạn phải chọn khổ giấy từ ứng dụng phần mềm giống với giấy trong khay.  Tránh chạm vào bề mặt được in của giấy ngay sau khi in.  Trước khi bạn mua nhiều giấy, hãy kiểm tra một số lượng nhỏ để đảm bảo giấy phù hợp. CẢNH BÁO Không sử dụng giấy dẫn điện như giấy origami, giấy cacbonic hoặc giấy được phủ chất dẫn điện. Kẹt giấy
có thể gây ra đoản mạch và thậm chí là hỏa hoạn. Sức chứa giấy của khay giấy 1 1 Khổ Folio là 215,9 mm x 330,2 mm.
Khổ giấy Loại giấy Số tờ Trọng lượng giấy A4, Letter, Legal, Folio 1 ,
A5, A5(Cạnh dài), B5,
Executive Giấy thường và Giấy tái chế Lên đến 150 tờ (80 g/m 2 ) 64 – 105 g/m 2
Các Phương thức In 3 1
In 2 mặt 1 Tất cả trình điều khiển máy in được cung cấp cho phép in 2 mặt. Để biết thêm thông tin về cách chọn các thiết lập này, xem 2 mặt / Sổ tay trang 11 đối với Windows ® và In 2 mặt. trang 34 đối với Macintosh. Hướng dẫn in ở cả hai mặt giấy 1  Nếu giấy mỏng, nó có thể bị nhăn.  Nếu giấy quăn, hãy kéo thẳng giấy và đặt trở lại vào khay giấy. Nếu giấy vẫn quăn, hãy thay giấy.  Nếu giấy không nạp đúng, nó có thể bị quăn. Lấy giấy ra và kéo thẳng giấy. Nếu giấy vẫn quăn, hãy thay
giấy.  Khi bạn sử dụng chức năng in 2 mặt thủ công, có thể bị kẹt giấy hoặc chất lượng in kém. (Nếu kẹt giấy,
hãy xem Kẹt giấy trang 53.) trang 57. Nếu bạn gặp vấn đề về chất lượng in, hãy xem Cải thiện chất lượng in
Các Phương thức In 4 1 In 2 mặt thủ công 1
Nếu bạn sử dụng Trình điều khiển máy in Macintosh, hãy xem In 2 mặt thủ công. In 2 mặt thủ công bằng trình điều khiển máy in Windows ® trang 34. 1 Chọn các thiết đặt sau đây từ mỗi danh sách thả xuống của trình điều khiển máy in.  Khổ giấy Bạn có thể sử dụng tất cả các khổ giấy được quy định cho khay mà bạn sử dụng.  Loại vật liệu in Bạn có thể sử dụng tất cả các vật liệu in được quy định cho khay mà bạn sử dụng.  2 mặt / Sổ tay Chọn 2 mặt (Thủ công).  Loại 2 mặt trong Thiết lập 2 mặt
Có bốn tùy chọn cho mỗi hướng. (Xem 2 mặt / Sổ tay  Khoảng bù Đóng gáy trong Thiết lập 2 mặt trang 11.) Bạn có thể chỉ định khoảng bù đóng gáy. (Xem 2 mặt / Sổ tay trang 11.) Để biết các thiết lập khác, xem Trình điều khiển và Phần mềm ở Chương 2.
Gửi dữ liệu in đến máy. Máy sẽ in tất cả các trang được đánh số chẵn ở một mặt giấy trước. Sau đó,
trình điều khiển của Windows ® hướng dẫn bạn (bằng thông báo bật lên) nạp lại giấy để in các trang
được đánh số lẻ. LƯU Ý Trước khi nạp lại giấy, hãy xếp giấy thật thẳng, nếu không bạn sẽ bị kẹt giấy. Không nên sử dụng giấy
quá mỏng hoặc quá dày.
5
2 Trình điều khiển và Phần mềm 2 2 Trình điều khiển máy in 2 Trình điều khiển máy in là phần mềm dịch dữ liệu từ định dạng mà máy tính sử dụng sang định dạng mà một
máy in cụ thể cần. Thông thường, định dạng này là ngôn ngữ mô tả trang (PDL).
Trình điều khiển máy in cho các phiên bản Windows ® được hỗ trợ có trên đĩa CD-ROM mà chúng tôi đã cung
cấp và cho các phiên bản Macintosh được hỗ trợ có trên trang web Fuji Xerox tại
http://www.fujixeroxprinters.com/. Cài đặt trình điều khiển bằng cách làm theo các bước trong Hướng dẫn
cài đặt nhanh. Có thể tải xuống các trình điều khiển máy in mới nhất cho Windows ® và Macintosh từ trang
web của Fuji Xerox tại: http://www.fujixeroxprinters.com/ Đối với Windows ® 2  Trình điều khiển máy in Windows ® (trình điều khiển máy phù hợp nhất cho sản phẩm này) Đối với Macintosh 2  Trình điều khiển máy in Macintosh (trình điều khiển máy phù hợp nhất cho sản phẩm này) Đối với Linux ® 1 2 2  Trình điều khiển máy in LPR  Trình điều khiển máy in CUPS 1 Để biết thêm thông tin và tải xuống trình điều khiển máy in cho Linux, vui lòng truy cập trang model của bạn tại http://www.fujixeroxprinters.com/
hoặc sử dụng liên kết trên đĩa CD-ROM mà chúng tôi đã cung cấp. 2 Tùy theo bản phân phối Linux, trình điều khiển có thể không sẵn có hoặc nó có thể được phát hành sau bản phát hành đầu tiên của model của bạn.
Trình điều khiển và Phần mềm 6 2 In tài liệu 2 Khi máy nhận được dữ liệu từ máy tính, nó bắt đầu in bằng cách nạp giấy từ khay giấy. Khay giấy có thể nạp
giấy thường và giấy tái chế vào máy. (Xem Sức chứa giấy của khay giấy Từ ứng dụng của bạn, chọn lệnh In. trang 2.) Nếu bất kỳ trình điều khiển máy in nào khác được cài đặt trên máy tính của bạn, chọn FX DocuPrint
P115 w làm trình điều khiển máy in của bạn từ menu In hoặc Thiết lập in trong ứng dụng phần mềm,
sau đó bấm OK hoặc Print (In) để bắt đầu in.
Máy tính của bạn gửi dữ liệu đến máy. Đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ nhấp nháy.
Khi máy in xong tất cả dữ liệu, đèn LED Sẵn sàng ( ) ngừng nhấp nháy. LƯU Ý • Bạn có thể chọn khổ giấy và hướng giấy trong phần mềm ứng dụng.
• Nếu phần mềm ứng dụng không hỗ trợ khổ giấy tùy chỉnh của bạn, hãy chọn khổ giấy lớn nhất tiếp theo.
• Sau đó điều chỉnh vùng in bằng cách thay đổi lề phải và trái trong phần mềm ứng dụng.
Trình điều khiển và Phần mềm 7 2 Thiết lập trình điều khiển máy in 2 Bạn có thể thay đổi các thiết lập máy in sau đây khi bạn in từ máy tính:  Khổ giấy  Hướng  Bản sao  Loại vật liệu in  Độ phân giải  Thiết lập in  Nhiều Trang  2 mặt / Sổ tay  Xem trước Bản in  Co giãn  In Đảo chiều  Sử dụng Hình chìm mờ  In Đầu trang-Chân trang  Chế độ Tiết kiệm Mực in  Quản trị viên  Điều chỉnh Mật độ  Cải thiện Bản in ra  Bỏ qua Trang trống  In Văn bản bằng mực Đen  In Lưu trữ  Cấu hình In
Trình điều khiển và Phần mềm 8 2 Windows ® 2 Truy cập thiết lập trình điều khiển máy in 2 (Đối với Windows ® XP và Windows Server ® 2003)
Bấm Start (Bắt đầu), sau đó bấm Printers and Faxes (Máy in và Máy fax) .
(Đối với Windows Vista ® và Windows Server ® 2008)
Bấm nút ( Start (Bắt đầu) ), Control Panel (Pa-nen điều khiển), Hardware and Sound (Phần
cứng và Âm thanh), sau đó bấm Printers (Máy in) .
(Đối với Windows ® 7 và Windows Server ® 2008 R2)
Bấm nút ( Start (Bắt đầu) ), sau đó bấm Devices and Printers (Thiết bị và Máy in) .
(Đối với Windows ® 8)
Di chuột đến góc phải bên dưới của màn hình desktop. Khi thanh menu xuất hiện, bấm Settings (Thiết
đặt), sau đó bấm Control Panel (Pa-nen điều khiển). Trong nhóm Hardware and Sound (Phần cứng
và Âm thanh), bấm View devices and printers (Xem thiết bị và máy in) .
(Đối với Windows Server ® 2012 và Windows Server ® 2012 R2)
Di chuột đến góc phải bên dưới của màn hình desktop. Khi thanh menu xuất hiện, bấm Settings (Thiết
đặt), sau đó bấm Control Panel (Pa-nen điều khiển). Trong nhóm Hardware (Phần cứng), bấm View
devices and printers (Xem thiết bị và máy in) .
Bấm chuột phải vào biểu tượng FX DocuPrint P115 w và chọn Thuộc tính máy in ( Thuộc tính ), và FX DocuPrint P115 w nếu cần. Hộp thoại thuộc tính máy in xuất hiện.
Chọn tab General (Chung) sau đó bấm Preferences (Tùy chọn…) (Printing Preferences… (Sở thích
In…)). Các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows ® 2 Để biết thêm thông tin, xem văn bản Trợ giúp trong trình điều khiển máy in. LƯU Ý • Các màn hình trong phần này được lấy từ Windows ® 7. Các màn hình trên máy tính của bạn sẽ thay đổi
tùy theo hệ điều hành.
• Để truy cập thiết lập trình điều khiển máy in, xem Truy cập thiết lập trình điều khiển máy in trang 8.
Trình điều khiển và Phần mềm 9 2 Tab cơ bản 2 Bạn cũng có thể thay đổi thiết lập Bố cục Trang bằng cách bấm vào hình minh họa ở bên trái của tab Cơ bản .
Chọn Khổ giấy, Hướng, Bản sao, Loại vật liệu in, Độ phân giải và Thiết lập in (1).
Chọn Nhiều Trang và 2 mặt / Sổ tay (2).
Xác nhận thiết lập hiện tại của bạn trong cửa sổ (3).
Bấm OK để áp dụng thiết lập đã chọn của bạn.
Để quay lại thiết lập mặc định, bấm Mặc định, sau đó bấm OK. LƯU Ý Nếu bạn muốn xem trước tài liệu trước khi in, hãy chọn hộp kiểm Xem trước Bản in (4). Khổ giấy 2 Từ danh sách thả xuống, chọn Khổ giấy bạn đang sử dụng. Hướng 2 Hướng chọn vị trí hướng giấy mà tài liệu sẽ được in ( Hướng dọc hoặc Hướng ngang ). 4
1 2
3
Trình điều khiển và Phần mềm 10 2 Bản sao 2 Lựa chọn bản sao đặt số lượng bản sao sẽ được in.  Xếp bộ Nếu hộp kiểm Xếp bộ được chọn, một bản sao hoàn chỉnh của tài liệu sẽ được in và sau đó lặp lại cho số
lượng bản sao bạn đã chọn. Nếu hộp kiểm Xếp bộ không được chọn, thì từng trang sẽ được in cho tất cả
các bản sao đã chọn trước khi trang tiếp theo của tài liệu được in. Loại vật liệu in 2 Bạn có thể sử dụng các loại vật liệu in sau đây trong máy của bạn. Để có chất lượng in tốt nhất, hãy chọn
loại vật liệu in mà bạn muốn sử dụng.  Giấy thường  Giấy tái chế Độ phân giải 2 Bạn có thể thay đổi độ phân giải như sau:  300 dpi  600 dpi  HQ 1200
Hướng dọc (Dọc) Hướng ngang (Ngang) Xếp bộ được chọn Xếp bộ không được chọn
Trình điều khiển và Phần mềm 11 2 Thiết lập in 2 Bạn có thể thay đổi thiết lập in như sau.  Đồ họa Đây là chế độ tốt nhất để in tài liệu chứa đồ họa.  Văn bản Đây là chế độ tốt nhất để in tài liệu văn bản.  Bằng tay Bạn có thể thay đổi thủ công thiết lập này bằng cách chọn Bằng tay và bấm vào nút Thiết đặt Bằng tay… .
Bạn có thể đặt độ sáng, độ tương phản và các thiết lập khác.
Nhiều Trang Lựa chọn Nhiều Trang có thể làm giảm kích thước hình ảnh của một trang bằng cách cho phép in nhiều 2 trang trên một tờ giấy hoặc tăng kích thước hình ảnh để in một trang trên nhiều tờ giấy.  Thứ tự Trang Khi tùy chọn N trong 1 được chọn, có thể chọn thứ tự trang từ danh sách thả xuống.  Đường Viền Khi in nhiều trang trên một tờ giấy, với tính năng Nhiều Trang, bạn có thể chọn đường viền liền nét,
đường viền đứt nét hoặc không có đường viền xung quanh mỗi trang trên tờ giấy.  In đường để cắt Khi tùy chọn 1 trong NxN Trang được chọn, có thể chọn tùy chọn In đường để cắt. Tùy chọn này cho
phép bạn in một đường để cắt mờ xung quanh vùng in được. 2 mặt / Sổ tay 2 Khi bạn muốn in sổ tay hoặc in 2 mặt, hãy sử dụng chức năng này.  Không Vô hiệu hóa in 2 mặt.  2 mặt (Thủ công) Khi bạn muốn in 2 mặt, hãy sử dụng tùy chọn này.
• 2 mặt (Thủ công) Máy sẽ in tất cả các trang được đánh số chẵn trước. Sau đó trình điều khiển máy in sẽ dừng và hiển
thị hướng dẫn được yêu cầu để nạp lại giấy. Khi bạn bấm OK các trang được đánh số lẻ sẽ được in.
Khi bạn chọn 2 mặt (Thủ công), nút Thiết lập 2 mặt sẽ khả dụng để chọn. Bạn có thể đặt các thiết lập
sau trong hộp thoại Thiết lập 2 mặt .
Trình điều khiển và Phần mềm 12 2 • Loại 2 mặt Có bốn loại chiều đóng gáy 2 mặt cho mỗi hướng.
• Khoảng bù Đóng gáy Khi bạn chọn Khoảng bù Đóng gáy, bạn cũng có thể chỉ định khoảng bù đóng gáy bằng inch hoặc
millimet.  Sổ tay (Thủ công) Sử dụng tùy chọn này để in tài liệu ở định dạng sổ tay bằng cách in 2 mặt; nó sẽ sắp xếp tài liệu theo số
trang đúng và cho phép bạn gập ở giữa bản in ra mà không phải thay đổi thứ tự của số trang.
Khi bạn chọn Sổ tay (Thủ công), nút Thiết lập 2 mặt sẽ khả dụng để chọn. Bạn có thể đặt các thiết lập
sau trong hộp thoại Thiết lập 2 mặt. Hướng dọc
Cạnh Dài (Trái) Cạnh Dài (Phải) Cạnh Ngắn (Trên) Cạnh Ngắn (Dưới)
Hướng ngang
Cạnh Dài (Trên) Cạnh Dài (Dưới) Cạnh Ngắn (Phải) Cạnh Ngắn (Trái)
Trình điều khiển và Phần mềm 13 2 • Loại 2 mặt Có hai loại chiều đóng gáy 2 mặt cho mỗi hướng.
• Chế độ In Sổ tay Khi Chia thành các Bộ được chọn:
Tùy chọn này cho phép bạn in toàn bộ sổ tay thành các tập sổ tay rời nhỏ hơn, nó vẫn cho phép bạn
gập ở giữa các tập sổ tay rời nhỏ hơn đó mà không phải thay đổi thứ tự của số trang. Bạn có thể chỉ
định số tờ trong mỗi tập sổ tay nhỏ hơn, từ 1 đến 15. Tùy chọn này có thể hữu ích khi gập sổ tay được
in có số trang lớn.
• Khoảng bù Đóng gáy Khi bạn chọn Khoảng bù Đóng gáy, bạn cũng có thể chỉ định khoảng bù đóng gáy bằng inch hoặc
millimet.
Hướng dọc
Đóng gáy Trái Hướng ngang
Đóng gáy Trên Đóng gáy Phải Đóng gáy Dưới
Trình điều khiển và Phần mềm 14 2 Xem trước Bản in 2 Bạn có thể xem trước tài liệu trước khi nó được in. Nếu bạn chọn hộp kiểm Xem trước Bản in, cửa sổ Trình
xem Xem trước Bản in sẽ mở trước khi lệnh in bắt đầu. 1 Vùng Danh sách Trang Vùng Danh sách Trang hiển thị số trang cho các trang thực tế sẽ được in. Nếu bạn chọn một trang trong
danh sách này, bản xem trước kết quả in cho trang đó sẽ được hiển thị trong Vùng Xem trước.
Nếu bạn không muốn in một trang, hãy bỏ dấu kiểm. 2 Vùng Xem trước Vùng Xem trước hiển thị bản xem trước kết quả in cho các trang được chọn trong Vùng Danh sách Trang. LƯU Ý Nếu 2 mặt (Thủ công) hoặc Sổ tay (Thủ công) đã được chọn trong thiết lập Trình điều khiển máy in, bạn
không thể sử dụng chức năng Xem trước Bản in. 2
1
Trình điều khiển và Phần mềm 15 2 Tab Nâng cao 2 Thay đổi thiết lập tab này bằng cách bấm vào một trong các lựa chọn sau:  Co giãn (1)  In Đảo chiều (2)  Sử dụng Hình chìm mờ (3)  In Đầu trang-Chân trang (4)  Chế độ Tiết kiệm Mực in (5)  Quản trị viên (6)  Tùy chọn In khác… (7)
Co giãn Bạn có thể thay đổi co giãn hình ảnh in. In Đảo chiều Chọn In Đảo chiều để đảo chiều dữ liệu từ trên xuống dưới. Sử dụng Hình chìm mờ Bạn có thể đặt logo hoặc văn bản vào tài liệu làm hình chìm mờ. Bạn có thể chọn một trong các Hình chìm 2 2 2 mờ cài đặt sẵn hoặc bạn có thể sử dụng một tập tin bitmap mà bạn đã tạo. Chọn Sử dụng Hình chìm mờ và sau đó bấm nút Thiết lập. 1 2 3 4 5 6 7
Trình điều khiển và Phần mềm 16 2 Thiết đặt Hình chìm mờ 2  Chọn Hình chìm mờ Chọn một hình chìm mờ bạn sử dụng.
Để tạo một hình chìm mờ gốc, bấm vào nút Thêm để thêm thiết lập hình chìm mờ và sau đó chọn Sử
dụng Văn bản hoặc Sử dụng Tập tin hình ảnh trong Kiểu Hình chìm mờ .
• Tiêu đề Nhập tiêu đề phù hợp vào trường này.
Trình điều khiển và Phần mềm 17 2 • Văn bản Nhập Văn bản Hình chìm mờ của bạn vào hộp Văn bản, sau đó chọn Phông chữ, Kiểu, Kích thước và Độ tối .
• Tập tin hình ảnh Nhập tên tập tin và vị trí của hình ảnh bitmap vào hộp Tập tin, hoặc bấm Duyệt… để tìm kiếm tập tin.
Bạn cũng có thể đặt kích thước co giãn của hình ảnh.
• Vị trí Sử dụng thiết lập này nếu bạn muốn kiểm soát vị trí của hình chìm mờ trên trang.  Mang lên Trên cùng Tùy chọn này sẽ chồng các ký tự hoặc hình ảnh được chọn lên tài liệu được in của bạn.  Ở dạng viền ngoài văn bản Chọn Ở dạng viền ngoài văn bản nếu bạn chỉ muốn in viền ngoài của hình chìm mờ. Tùy chọn này khả
dụng khi bạn chọn hình chìm mờ văn bản.  Thiết lập tùy chỉnh Bạn có thể chọn hình chìm mờ nào sẽ được in trên trang đầu tiên hoặc trên các trang khác.
In Đầu trang-Chân trang Khi tính năng này được bật, nó sẽ in ngày và giờ vào tài liệu từ đồng hồ hệ thống của máy tính và tên người 2 dùng đăng nhập máy tính hoặc văn bản bạn đã nhập. Bằng việc bấm Thiết lập, bạn có thể tùy chỉnh thông tin.  Bản in ID Nếu bạn chọn Tên Người dùng Đăng nhập, tên người dùng đăng nhập máy tính sẽ được in. Nếu bạn
chọn Tùy chỉnh và nhập văn bản vào hộp chỉnh sửa Tùy chỉnh, văn bản bạn đã nhập sẽ được in. Chế độ Tiết kiệm Mực in 2 Bạn có thể tiết kiệm sử dụng mực in bằng tính năng này. Khi bạn đặt Chế độ Tiết kiệm Mực in là bật, bản
in sẽ nhạt hơn. Thiết đặt mặc định là tắt. LƯU Ý • Chúng tôi không khuyến nghị Chế độ Tiết kiệm Mực in đối với in ảnh hoặc hình ảnh Thang độ xám.
• Chế độ Tiết kiệm Mực in không khả dụng khi HQ 1200 cho độ phân giải được chọn.
Trình điều khiển và Phần mềm 18 2 Quản trị viên 2 Quản trị viên có quyền giới hạn truy cập vào các chức năng như co giãn và hình chìm mờ.  Mật khẩu Nhập mật khẩu vào hộp này. LƯU Ý Bấm Cài Mật khẩu… để thay đổi mật khẩu.  Khóa Sao chép Khóa lựa chọn sao chép trang để ngăn in nhiều bản sao.  Khóa Nhiều Trang & Co giãn Khóa thiết lập co giãn và thiết lập nhiều trang.  Khóa Hình chìm mờ Khóa thiết lập hiện tại của tùy chọn Hình chìm mờ để ngăn thay đổi được thực hiện.  Khóa In Đầu trang-Chân trang Khóa thiết lập hiện tại của tùy chọn In Đầu trang trang-Chân để ngăn thay đổi được thực hiện.
Trình điều khiển và Phần mềm 19 2 Tùy chọn In khác 2 Bạn có thể đặt các tùy chọn sau trong Chưc năng Máy in:  Điều chỉnh Mật độ  Cải thiện Bản in ra  Bỏ qua Trang trống  In Văn bản bằng mực Đen  In Lưu trữ Điều chỉnh Mật độ 2 Tăng hoặc giảm mật độ in. Cải thiện Bản in ra 2 Tính năng này cho phép bạn cải thiện một vấn đề với chất lượng in.  Giảm thiểu Quăn Giấy Nếu bạn chọn thiết lập này, tình trạng quăn giấy có thể giảm.
Nếu bạn in chỉ vài trang, bạn không cần chọn thiết lập này. LƯU Ý Thao tác này sẽ làm giảm nhiệt độ quá trình thổi của máy.
Trình điều khiển và Phần mềm 20 2  Cải thiện khả năng hiện mực Nếu bạn chọn thiết lập này, khả năng hiện mực có thể được cải thiện. LƯU Ý Thao tác này sẽ làm tăng nhiệt độ quá trình thổi của máy. Bỏ qua Trang trống 2 Nếu Bỏ qua Trang trống được chọn trình điều khiển máy in tự động phát hiện các trang trống và loại chúng
khỏi lệnh in. LƯU Ý Tùy chọn này không hoạt động khi bạn chọn các tùy chọn sau:
• Sử dụng Hình chìm mờ • In Đầu trang-Chân trang • N trong 1 và 1 trong NxN Trang trong Nhiều Trang • 2 mặt (Thủ công), Sổ tay (Thủ công) trong 2 mặt / Sổ tay • Xem trước Bản in In Văn bản bằng mực Đen 2 Chức năng này cho phép in toàn bộ văn bản theo thang màu đen thay vì thang màu xám. LƯU Ý Chức năng này có thể không hoạt động với các ký tự nhất định.
In Lưu trữ Bản sao bản in ra có thể được lưu vào máy tính của bạn dưới dạng tập tin PDF. Để thay đổi kích cỡ tập tin, 2 hãy di chuyển thanh trượt K.thước Tập tin sang bên phải hoặc trái. Độ phân giải được đặt theo kích cỡ tập
tin. LƯU Ý Bằng cách bật tính năng này, bạn có thể phải chờ lâu hơn trước khi máy bắt đầu in.
Trình điều khiển và Phần mềm 21 2 Tab Cấu hình in 2 Cấu hình In là các cài đặt sẵn có thể chỉnh sửa được thiết kế để bạn truy cập nhanh vào các cấu hình in hay
sử dụng.  Hộp danh sách cấu hình in (1)  Xóa Cấu hình… (2)  Luôn hiển thị thẻ Hồ sơ In đầu tiên. (3)  Thêm Cấu hình… (4)  Tổng quan cấu hình in hiện tại (5)
Chọn cấu hình của bạn từ hộp danh sách cấu hình in.
Nếu bạn muốn hiển thị tab Cấu hình In ở phía trước cửa sổ từ lần in sau, hãy chọn Luôn hiển thị thẻ
Hồ sơ In đầu tiên. .
Bấm OK để áp dụng cấu hình đã chọn của bạn. 1 2 3
5 4
Trình điều khiển và Phần mềm 22 2 Thêm Cấu hình 2 Hộp thoại Thêm Cấu hình xuất hiện khi bấm Thêm Cấu hình…. Bạn có thể thêm 20 cấu hình mới với thiết
lập ưu tiên.
Nhập tiêu đề mong muốn vào Tên .
Chọn một biểu tượng bạn muốn sử dụng từ danh sách Biểu tượng, sau đó bấm OK .
Thiết lập hiện tại được hiển thị ở bên trái cửa sổ trình điều khiển máy in sẽ được lưu. Xóa Cấu hình 2 Hộp thoại Xóa Cấu hình xuất hiện khi bấm Xóa Cấu hình…. Bạn có thể xóa bất kỳ cấu hình nào bạn đã thêm.
Chọn cấu hình của bạn từ hộp danh sách cấu hình in.
Bấm Xóa .
Bấm Yes (Có) .
Cấu hình được chọn sẽ bị xóa.
Trình điều khiển và Phần mềm 23 2 Tab Thiết lập thiết bị 2 LƯU Ý Để truy cập tab Thiết lập thiết bị, xem Truy cập thiết lập trình điều khiển máy in trang 8.
Bạn có thể tự động phát hiện số sê-ri trong tab Thiết lập thiết bị như sau.  Số sê-ri (1)
Bằng việc bấm Tự động Dò (2), trình điều khiển máy in sẽ kiểm tra kỹ máy và hiển thị số sê-ri của máy.
Nếu nó không nhận được thông tin này, màn hình sẽ hiển thị “—————”. LƯU Ý Chức năng Tự động Dò (2) không khả dụng trong các điều kiện của máy sau đây:
• Máy đang tắt.
• Máy đang ở trạng thái lỗi.
• Máy được kết nối với máy chủ in bằng cáp USB trong môi trường mạng dùng chung.
• Cáp được kết nối không đúng vào máy. 1 2
Trình điều khiển và Phần mềm 24 2 Hỗ trợ 2 Bấm Hỗ trợ… trong hộp thoại Sở chọn In.  Website Fuji Xerox (1)
Trang web của Fuji Xerox cung cấp thông tin về sản phẩm Fuji Xerox của bạn, bao gồm các cập nhật trình
điều khiển. Liên kết đến trang web của Fuji Xerox (http://www.fujixeroxprinters.com/).  Thiết lập in (2)
Nút này sẽ in các trang cho biết thiết lập bên trong của máy đã được cấu hình như thế nào. 1 3 4
2
Trình điều khiển và Phần mềm 25 2  Kiểm tra thiết lập (3)
Bạn có thể kiểm tra thiết lập trình điều khiển hiện tại.  Giới thiệu… (4)
Nút này sẽ liệt kê các tập tin trình điều khiển máy in và thông tin phiên bản. Gỡ cài đặt trình điều khiển máy in 2 Bạn có thể gỡ cài đặt trình điều khiển máy in mà bạn đã cài đặt bằng các bước sau đây. LƯU Ý • Tùy chọn này không khả dụng nếu ban đầu bạn đã cài đặt trình điều khiển máy in từ chức năng Add a
printer (Thêm máy in) của Windows ® .
• Sau khi gỡ cài đặt, chúng tôi khuyến nghị bạn nên khởi động lại máy tính để xóa các tập tin được sử dụng
trong quá trình gỡ cài đặt.
(Đối với Windows ® XP, Windows Vista ® và Windows ® 7)
Bấm ( Bắt đầu ) > Tất cả các chương trình > Fuji Xerox > Fuji Xerox Utilities .
(Đối với Windows ® 8)
Bấm ( Fuji Xerox Utilities ).
Bấm vào danh sách thả xuống và chọn tên model của bạn (nếu chưa được chọn).
Bấm Công cụ trong thanh điều hướng bên trái.
Bấm Gỡ cài đặt .
Làm theo các hướng dẫn trên màn hình.
Trình điều khiển và Phần mềm 26 2 Status Monitor 2 Tiện ích Status Monitor là một công cụ phần mềm có thể cấu hình để theo dõi trạng thái của một hoặc nhiều
thiết bị, cho phép bạn nhận các thông báo lỗi ngay lập tức.
Bạn có thể kiểm tra trạng thái thiết bị bất kỳ lúc nào bằng cách bấm đúp vào biểu tượng trong khay tác vụ
hoặc bằng cách chọn Status Monitor nằm trong Fuji Xerox Utilities trên máy tính của bạn.
(Đối với Windows ® XP, Windows Vista ® và Windows ® 7)
Bấm ( Bắt đầu )> Tất cả các chương trình > Fuji Xerox > Fuji Xerox Utilities, rồi bấm vào danh sách
thả xuống và chọn tên model của bạn (nếu chưa được chọn). Bấm Công cụ trong thanh điều hướng bên
trái, rồi bấm Status Monitor .
(Windows ® 8)
Bấm ( Fuji Xerox Utilities ), sau đó bấm vào danh sách thả xuống và chọn tên model của bạn (nếu
chưa được chọn). Bấm Công cụ trong thanh điều hướng bên trái, sau đó bấm Status Monitor .
Để hiển thị biểu tượng Status Monitor trên thanh tác vụ, bấm vào nút. Biểu tượng Status Monitor sẽ
xuất hiện trong cửa sổ nhỏ. Sau đó kéo biểu tượng đến thanh tác vụ.
Trình điều khiển và Phần mềm 27 2 Theo dõi trạng thái của máy 2 Biểu tượng Status Monitor sẽ thay đổi màu tùy theo trạng thái của máy.  Biểu tượng màu xanh lá cây cho biết trạng thái chờ.  Biểu tượng màu vàng cho biết cảnh báo.  Biểu tượng màu đỏ cho biết một lỗi in đã xảy ra.
Có hai vị trí mà bạn có thể hiển thị Status Monitor trên máy tính – trong khay tác vụ hoặc trên màn hình
desktop.
Trình điều khiển và Phần mềm 28 2 Macintosh 2 Các tính năng trong trình điều khiển máy in (Macintosh) 2 Máy này hỗ trợ OS X v10.7.5, 10.8.x, 10.9.x. LƯU Ý • Các màn hình trong phần này được lấy từ OS X v10.7,5. Các màn hình trên máy tính Macintosh của bạn
sẽ thay đổi tùy theo hệ điều hành.
• Trình điều khiển máy in cho Macintosh sẵn có từ trang tải xuống cho model của bạn trên trang web Fuji
Xerox (http://www.fujixeroxprinters.com/). Chọn các tùy chọn thiết lập trang 2 Bạn có thể đặt Paper Size (Khổ giấy), Orientation (Hướng) và Scale (Tỉ lệ) .
Từ một ứng dụng như TextEdit, bấm File (Tập tin), sau đó bấm Page Setup (Thiết lập trang). Đảm
bảo rằng FX DocuPrint P115 w được chọn trong menu bật lên Format For (Định dạng cho). Bạn có
thể thay đổi thiết lập cho Paper Size (Khổ giấy), Orientation (Hướng) và Scale (Tỉ lệ), sau đó bấm OK .
Trình điều khiển và Phần mềm 29 2 Từ một ứng dụng như TextEdit, bấm File (Tập tin), sau đó bấm Print (In) để bắt đầu in.
Để biết thêm các tùy chọn thiết lập trang, bấm nút Show Details (Hiển thị Chi tiết). LƯU Ý Bạn có thể lưu thiết lập hiện tại làm cài đặt sẵn bằng cách chọn Save Current Settings as Preset… (Lưu
thiết lập hiện tại là cài đặt sẵn…) từ menu bật Presets (Cài đặt sẵn) lên.
Trình điều khiển và Phần mềm 30 2 Chọn tùy chọn in 2 Để kiểm soát các tính năng in đặc biệt, chọn Print Settings (Thiết lập in) từ hộp thoại In. Để biết chi tiết về
các tùy chọn sẵn có, xem mô tả sau đây về mỗi tùy chọn. Trang bìa 2 Bạn có thể chọn thiết lập trang bìa sau đây:  Print Cover Page (In Trang bìa) Nếu bạn muốn thêm trang bìa vào tài liệu hãy sử dụng chức năng này.  Cover Page Type (Loại Trang bìa) Chọn một mẫu cho trang bìa.  Billing Info (Thông tin Thanh toán) Nếu bạn muốn thêm thông tin thanh toán vào trang bìa, hãy nhập văn bản vào hộp Billing Info (Thông
tin Thanh toán) .
Trình điều khiển và Phần mềm 31 2 Bố cục 2  Pages per Sheet (Số trang mỗi tờ) Lựa chọn Pages per Sheet (Số trang mỗi tờ) có thể làm giảm kích thước hình ảnh của một trang bằng
cách cho phép in nhiều trang trên một tờ giấy.  Layout Direction (Hướng bố cục) Khi bạn xác định số trang mỗi tờ giấy, bạn cũng có thể xác định hướng bố cục.  Border (Đường viền) Nếu bạn muốn thêm đường viền, hãy sử dụng chức năng này.  Reverse page orientation (Đảo hướng trang) Chọn Reverse page orientation (Đảo hướng trang) để đảo chiều dữ liệu từ trên xuống dưới.  Flip horizontally (Lật ngang) Chọn Flip horizontally (Lật ngang) để in theo kiểu phản chiếu, lật từ trái sang phải.
Trình điều khiển và Phần mềm 32 2 Thiết lập in 2 Bạn có thể thay đổi thiết lập bằng cách chọn một thiết lập trong danh sách Print Settings (Thiết lập in) :  Media Type (Loại vật liệu in) Bạn có thể thay đổi loại vật liệu in thành một trong các loại sau:
• Plain Paper (Giấy thường) • Recycled Paper (Giấy tái chế)  Resolution (Độ phân giải) Bạn có thể thay đổi độ phân giải như sau:
• 300 dpi • 600 dpi • HQ 1200
Trình điều khiển và Phần mềm 33 2 Thiết lập in Advanced (Nâng cao) Khi bạn bấm vào dấu tam giác ( ) bên cạnh Advanced (Nâng cao), thiết lập in nâng cao xuất hiện.  Toner Save Mode (Chế độ Tiết kiệm Mực in) Bạn có thể tiết kiệm sử dụng mực in bằng tính năng này. Khi bạn đặt Toner Save Mode (Chế độ Tiết
kiệm Mực in) là bật, bản in sẽ nhạt hơn. Thiết đặt mặc định là tắt. LƯU Ý • Chúng tôi không khuyến nghị Toner Save Mode (Chế độ Tiết kiệm Mực in) đối với in Ảnh hoặc hình ảnh
Thang độ xám.
• Toner Save Mode (Chế độ Tiết kiệm Mực in) không khả dụng khi HQ 1200 cho độ phân giải được chọn.  Graphics Quality (Chất lượng Đồ họa) Bạn có thể thay đổi chất lượng in như sau.
• Graphics (Đồ họa) Đây là một chế độ đồ họa (ưu tiên độ tương phản). Chọn thiết lập này để in văn bản và hình, như tài
liệu kinh doanh và trình chiếu. Bạn có thể thể hiện độ tương phản rõ ràng giữa các vùng bóng mờ.
• Text (Văn bản) Đây là chế độ tốt nhất để in tài liệu văn bản.
Trình điều khiển và Phần mềm 34 2  Improve Print Output (Cải thiện Bản in ra) Tính năng này cho phép bạn cải thiện một vấn đề với chất lượng in.
• Reduce Paper Curl (Giảm thiểu Quăn Giấy) Nếu bạn chọn thiết lập này, tình trạng quăn giấy có thể giảm.
Nếu bạn in chỉ vài trang, bạn không cần chọn thiết lập này. LƯU Ý Thao tác này sẽ làm giảm nhiệt độ quá trình thổi của máy.
• Improve Toner Fixing (Cải thiện khả năng hiện mực) Nếu bạn chọn thiết lập này, khả năng hiện mực có thể được cải thiện. LƯU Ý Thao tác này sẽ làm tăng nhiệt độ quá trình thổi của máy.  Density Adjustment (Điều chỉnh Mật độ) Tăng hoặc giảm mật độ in.  Other Print Options (Tùy chọn In khác) • Skip Blank Page (Bỏ qua Trang trống) Nếu Skip Blank Page (Bỏ qua Trang trống) được chọn trình điều khiển máy in tự động phát hiện các
trang trống và loại chúng khỏi lệnh in. In 2 mặt. 2  In 2 mặt thủ công. Chọn Paper Handling (Xử lý giấy) .
• Chọn Even Only (Chỉ trang chẵn) và Print (In). Nạp lại giấy đã in vào khay (mặt trống ngửa lên và
trang trên cùng trước tiên). Chọn Odd Only (Chỉ trang lẻ) và Print (In) .
Trình điều khiển và Phần mềm 35 2 Gỡ trình điều khiển máy in 2 Đăng nhập là ‘Quản trị viên’.
Từ menu Apple, chọn System Preferences (Tùy chọn Hệ thống). Bấm Print & Scan (In & Quét) hoặc Printers & Scanners (Máy in & máy quét) 1, sau đó chọn máy in bạn muốn gỡ và gỡ bằng cách bấm
vào nút -.
Bấm Delete Printer (Xóa Máy in). 1 Printers & Scanners (Máy in & máy quét) dành cho người dùng OS X v10.9.x Status Monitor 2 Tiện ích Status Monitor là một công cụ phần mềm có thể cấu hình để theo dõi trạng thái của máy, cho phép
bạn xem các thông báo lỗi tại thời khoảng cập nhật cài đặt sẵn.
Bạn có thể kiểm tra trạng thái thiết bị bằng cách khởi chạy Status Monitor theo các bước sau:
Chạy System Preferences (Tùy chọn Hệ thống), chọn Print & Scan (In & Quét) hoặc Printers &
Scanners (Máy in & máy quét) 1, sau đó chọn máy.
Bấm Options & Supplies… (Tùy chọn & Vật tư). Chọn tab Utility (Tiện ích) sau đó bấm Open Printer
Utility (Mở Tiện ích Máy in). Status Monitor sẽ khởi động. 1 Printers & Scanners (Máy in & máy quét) dành cho người dùng OS X v10.9.x
Cập nhật trạng thái của máy Nếu bạn muốn biết trạng thái máy mới nhất trong khi cửa sổ Status Monitor đang mở, hãy bấm vào biểu 2 tượng Làm mới. Bạn có thể đặt thời khoảng mà phần mềm sẽ cập nhật thông tin trạng thái máy. Đi
đến thanh menu, Status Monitor và chọn Preferences (Tùy chọn) .
Trình điều khiển và Phần mềm 36 2 Ẩn hoặc hiển thị cửa sổ 2 Sau khi khởi động Status Monitor, bạn có thể ẩn hoặc hiển thị cửa sổ. Để ẩn cửa sổ, đi đến thanh menu, Status Monitor và chọn Hide (Ẩn). Để hiển thị cửa sổ, bấm vào biểu tượng Status Monitor trong khay.
Thoát khỏi cửa sổ Bấm Status Monitor trong thanh menu và sau đó chọn Quit (Thoát) từ menu bật-lên. Quản lý trên nền web (Chỉ kết nối mạng) Bạn có thể truy cập Hệ thống quản lý trên nền web bằng cách bấm vào biểu tượng máy trên màn hình Status 2 2 Monitor. Có thể sử dụng Trình duyệt web chuẩn để quản lý máy của bạn bằng HTTP (Giao thức truyền siêu
văn bản).
Để biết thêm thông tin về Quản lý trên nền web, Hướng dẫn sử dụng mạng.
Trình điều khiển và Phần mềm 37 2 Phần mềm 2 Phần mềm dành cho mạng 2 Để biết thêm thông tin về phần mềm tiện ích mạng, Hướng dẫn sử dụng mạng.
38
3 Thông tin chung 3 3 Bảng điều khiển 3 Đèn LED (Điốt phát quang) 3 Phần này nói về hai đèn LED và hai nút trên bảng điều khiển. 1 Bật/Tắt nguồn Bạn có thể bật và tắt máy.
Bấm và giữ để bật máy.
Bấm và giữ để tắt máy. Tất cả các đèn LED tắt khi bạn bật chế độ Tắt nguồn.
Tương tự, bạn có thể sử dụng các chức năng sau đây:
Hủy tác vụ in hiện tại / Hủy Tất cả Tác vụ
Khôi phục sau lỗi / Nạp mẫu
Để biết chi tiết, xem Phím Bật/Tắt nguồn 2 Wi-Fi/WPS trang 44. Bấm nút Wi-Fi/WPS và khởi chạy trình cài đặt không dây trên máy tính của bạn. Thực hiện theo hướng
dẫn trên màn hình để cài đặt kết nối không dây giữa máy và mạng của bạn.
Khi đèn Wi-Fi/WPS bật, máy Fuji Xerox của bạn được kết nối với điểm truy cập không dây. Khi đèn Wi-Fi/WPS nhấp nháy, kết nối không dây bị mất hoặc máy của bạn đang trong quá trình kết nối với điểm
truy cập không dây. 3 Đèn LED Lỗi ( ) Đèn LED Lỗi ( ) chỉ báo rằng máy đang ở trạng thái lỗi.
Tương tự, đèn LED Lỗi ( ) chỉ báo loại lỗi kết hợp với các đèn LED khác. 4 Đèn LED Sẵn sàng ( ) Đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ nhấp nháy tùy theo trạng thái máy. 1 2 3 4
Thông tin chung 39 3 Các chỉ báo LED trong bảng bên dưới được sử dụng trong các hình minh họa trong chương này.
Đèn LED tắt. hoặc Đèn LED bật. Đèn LED mờ. hoặc Đèn LED nhấp nháy.
Đèn LED Trạng thái máy Chế độ Ngủ Máy ở Chế độ Ngủ (Chế độ Tiết kiệm Điện). Khi máy ở Chế độ Ngủ, đèn LED Sẵn sàng ( ) mờ, nhưng
máy vẫn có thể nhận dữ liệu. Việc nhận được tác vụ in sẽ tự động đánh thức máy để bắt đầu in.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Chế độ Ngủ trang 46. Ngủ sâu Máy ở Chế độ Ngủ sâu, giảm mức tiêu hao điện năng so với Chế độ Ngủ. Khi máy ở Chế độ Ngủ sâu,
đèn LED Sẵn sàng ( ) mờ, nhưng máy vẫn có thể nhận dữ liệu. Việc nhận được tác vụ in sẽ tự động
đánh thức máy để bắt đầu in.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Chế độ Ngủ sâu trang 46. Sẵn sàng Máy đã sẵn sàng để in.
Thông tin chung 40 3
Đang in Máy đang in.
Đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ nhấp nháy cách nhau 0,5 giây. Vui lòng đợi Máy đang khởi động.
Đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ nhấp nháy cách nhau 1 giây. Làm nguội Bên trong máy rất nóng. Máy sẽ tạm dừng tác vụ in hiện thời và chuyển sang chế độ Làm nguội. Hãy
chờ đến khi máy ở chế độ Sẵn sàng.
Đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ nhấp nháy cách nhau 1 giây. Đang nhận dữ liệu Máy đang nhận dữ liệu từ máy tính hoặc đang xử lý dữ liệu trong bộ nhớ.
Đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ nhấp nháy cách nhau 0,5 giây. Vẫn còn dữ liệu Vẫn còn dữ liệu in trong bộ nhớ của máy. Nếu đèn LED Sẵn sàng ( ) nhấp nháy trong thời gian dài và
không có dữ liệu nào được in ra, hãy bấm để in dữ liệu còn lại trong bộ nhớ.
Đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ nhấp nháy cách nhau 0,5 giây. Mực sắp hết Hộp mực cần được thay sớm. Mua hộp mực mới và chuẩn bị sẵn khi Thay thế Mực in được chỉ báo.
Cả hai đèn LED Sẵn Lỗi ( ) và Sẵn sàng ( ) sẽ cùng bật, sau đó đèn LED Lỗi ( ) sẽ tắt sau 0,5 giây và
đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ tắt sau 1 giây, cả hai đèn sẽ cùng tắt sau 1 giây nữa. Quy trình này được lặp
lại cho đến khi lỗi được khắc phục.
Nếu bản in ra mờ, hãy giữ cân bằng cụm bộ trống mực và hộp mực bằng cả hai tay và lắc nhẹ từ bên
này sang bên kia vài lần để mực in dàn đều bên trong hộp mực. Thay thế Mực in (Chế độ Tiếp tục)
Máy tiếp tục in cho đến khi đèn LED chỉ báo Mực in đã hết .
Cả hai đèn LED Sẵn Lỗi ( ) và Sẵn sàng ( ) sẽ cùng bật, sau đó đèn LED Lỗi ( ) sẽ tắt sau 0,5 giây và
đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ tắt sau 1 giây, cả hai đèn sẽ cùng tắt sau 1 giây nữa. Quy trình này được lặp
lại cho đến khi lỗi được khắc phục.
Để biết thêm chi tiết về chế độ Tiếp tục, hãy xem Thiết lập mực trang 50. Đèn LED Trạng thái máy
Thông tin chung 41 3
Thay thế Mực in (Chế độ Dừng)
Thay hộp mực bằng hộp mực mới.
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy một lần trong khoảng 1,5 giây. Không có Mực in Tháo cụm bộ trống mực và hộp mực, tháo hộp mực khỏi bộ trống mực, và lắp đặt lại hộp mực vào bộ
trống mực. Lắp đặt lại cụm bộ trống mực và hộp mực vào máy. Nếu vấn đề vẫn còn, hãy thay hộp mực.
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy một lần trong khoảng 1,5 giây.
(Xem hướng dẫn được in trên hộp mực mới.) Mực in đã hết Thay hộp mực bằng hộp mực mới.
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy 1 lần cách quãng 1,5 giây.
(Xem hướng dẫn được in trên hộp mực mới.) Lỗi Hộp mực Cụm bộ trống mực và hộp mực không được lắp đặt đúng. Lấy cụm bộ trống mực và hộp mực ra khỏi
máy và đặt lại vào. Chỉ sử dụng bộ trống mực Fuji Xerox Original và hộp mực Fuji Xerox Original.
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy 4 lần và tắt trong 1 giây. Trống Từ Hết Sớm / Thay Mực Thay bộ trống mực bằng bộ trống mực mới. Đặt lại bộ đếm của bộ trống mực. (Xem hướng dẫn đi kèm
với bộ trống mực.)
Chúng tôi khuyến nghị bạn nên dự trữ một bộ trống mực Fuji Xerox Original sẵn sàng để lắp đặt.
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy 3 lần cách quãng 0,5 giây và đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ sáng lên. Sau
đó cả hai đèn LED sẽ tắt trong 1 giây. Lỗi Trống từ! Dây cấp điện cần được vệ sinh. Xem Vệ sinh dây cấp điện trên Cải thiện chất lượng in .
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy 3 lần và tắt trong 1 giây. Không có Trống mực Nếu hộp mực được đặt vào máy mà không có bộ trống mực, hãy đặt hộp mực vào bộ trống mực, sau
đó lắp đặt lại cụm bộ trống mực và hộp mực vào máy.
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy 3 lần và tắt trong 1 giây. Đèn LED Trạng thái máy Để biết thêm chi tiết về chế độ Dừng, hãy xem Thiết lập mực trang 50.
(Xem hướng dẫn được in trên hộp mực mới.)
Thông tin chung 42 3
Khay Kẹt / Kẹt giấy Bên trong 1 / Kẹt giấy Bên trong 2 / Kẹt giấy Bên trong 3 Dọn sạch giấy kẹt.
Xem Kẹt giấy trang 57.
Nếu máy không bắt đầu in, hãy bấm .
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy hai lần và tắt trong 1 giây. Loại Giấy Sai Chiều rộng hoặc chiều dài của giấy trong khay giấy quá nhỏ. Đặt giấy có thể được sử dụng vào khay
giấy, sau đó bấm .
Các khổ giấy có thể sử dụng là A4, Letter, Legal, Folio, A5, A5 (Cạnh dài), B5 và Executive.
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy hai lần và tắt trong 1 giây. Không có Giấy Đặt giấy vào khay giấy bạn đang sử dụng.
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy hai lần và tắt trong 1 giây. Kích thước không trùng khớp Khổ giấy trong khay không đúng. Nạp khổ giấy đúng vào khay và thiết đặt khổ giấy đó cho khay. Đèn
LED báo lỗi ( ) sẽ nhấp nháy hai lần. Nắp đang Mở Đóng nắp trên của máy.
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy 4 lần và tắt trong 1 giây. Hết Bộ nhớ Bấm và giữ khoảng 2 giây cho đến khi tất cả các đèn LED sáng rồi nhả nút. Máy sẽ hủy tác vụ in
và xóa tác vụ in khỏi bộ nhớ.
Máy cũng tự động hủy tác vụ in và xóa tác vụ in khỏi bộ nhớ một phút sau khi ở trạng thái Hết Bộ nhớ .
Giảm mức độ phức tạp của tài liệu hoặc giảm chất lượng in.
Đèn LED Lỗi ( ) sẽ nhấp nháy 4 lần và tắt trong 1 giây. Hủy in
Máy đang hủy tác vụ.
Đèn LED Lỗi ( ) và đèn LED Sẵn sàng ( ) sẽ sáng xen kẽ. Đèn LED Trạng thái máy
Thông tin chung 43 3 Các chỉ báo gọi dịch vụ bảo dưỡng 3 Nếu có một lỗi mà người dùng không thể khắc phục được, máy sẽ hiển thị rằng cần phải gọi dịch vụ bảo
dưỡng bằng cách bật sáng tất cả các đèn LED như minh họa bên dưới.
Nếu bạn nhìn thấy chỉ báo gọi dịch vụ bảo dưỡng như trên, hãy tắt máy sau đó bật lại máy và thử in lại.
Nếu lỗi vẫn còn sau khi tắt máy rồi bật lại, hãy bấm. Các đèn LED sẽ sáng như minh họa trong bảng
sau đây để nhận diện lỗi. Con số bên dưới biểu tượng LED cho biết số lần đèn LED sẽ nhấp nháy. 1 Nếu lỗi này xảy ra, hãy tắt máy, chờ vài giây rồi bật lại máy. Để máy bật khoảng 15 phút. Nếu lỗi này vẫn xảy ra, hãy gọi đến dịch vụ khách hàng
Fuji Xerox hoặc đại lý bán hàng Fuji Xerox tại địa phương. Ví dụ, chỉ báo đèn LED dưới đây cho thấy một lỗi đơn vị nhiệt áp.
Ghi chú về chỉ báo, tham khảo Chỉ báo lỗi bằng đèn LED trang 43, sau đó báo cáo trạng thái lỗi với dịch
vụ khách hàng Fuji Xerox hoặc đại lý bán hàng Fuji Xerox tại địa phương. LƯU Ý Đảm bảo rằng nắp trên được đóng hoàn toàn trước khi bạn báo cáo cuộc gọi dịch vụ bảo dưỡng. Chỉ báo lỗi bằng đèn LED
Đèn LED Lỗi PCB chính Lỗi đơn vị
nhiệt áp 1 Lỗi bộ laze Lỗi động cơ
chính Lỗi điện áp
cao Lỗi Zero
Cross Lỗi Sẵn sàng (7)/(4) (3) (5) (6) (2) (1) 0,5 giây 0,5 giây 0,5 giây 1 giây
Thông tin chung 44 3 Phím Bật/Tắt nguồn 3 Phím Bật/Tắt nguồn có các chức năng sau đây:  Tắt nguồn
Đảm bảo rằng máy đang ở chế độ Sẵn sàng, sau đó giữ khoảng 2 giây. Tất cả các đèn LED sẽ tắt
khi bạn bật chế độ Tắt nguồn. Để biết chi tiết về chế độ Tắt nguồn, hãy xem Tự đ??

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Máy in

Alternate Text Gọi ngay